Thứ Hai, 18 tháng 2, 2013

DANH SÁCH 4.359 NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992


Để ký tên vào KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com  ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ. 

Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên.
Bauxite Việt Nam

Danh sách từ 1 đến 1398 xem tại đây. và từ 1399 đến 2537 xem tại đây.

Đợt 13
  1. Nguyễn Văn Hạnh, GS TS, nguyên Thứ trưởng Bộ Giáo dục, nguyên Phó Ban Ban Văn hóa Văn nghệ Trung ương, TP HCM
  2. Nguyễn Thị Ngọc Toản, giáo sư bác sĩ, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
  3. Thiếu tướng Huỳnh Đắc Hương, Hà Nội
  4. Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Hà Nội
  5. Hồ Sĩ Bằng, lão thành cách mạng, Hà Nội
  6. Nguyễn Văn Muôn, nguyên cán bộ Trung ương Đoàn Thanh niên Nhân dân cách mạng miền Nam ViệtNam, nguyên phóng viên Đài Tiếng nói ViệtNam2, TP HCM
  7. Lê Quang Minh, thầu xây dựng, TP HCM
  8. Kha Lương Liệt, nguyên cán bộ Thanh niên xung phong, cán bộ thuế, TP HCM
  9. Nguyễn Văn Kết, nguyên Phó Phòng PA25 Sở Công an TP HCM, nguyên thư ký nguyên Bí thư Thành uỷ Mai Chí Thọ, TP HCM
  10. Inrasara, nhà văn, TP HCM
  11. Đào Thi Thoa, Hà Nội
  12. Nguyễn Ngọc Thanh, Hà Nội
  13. Trần Thùy Linh, Hà Nội
  14. Nguyễn Thanh Giang, buôn bán, TP HCM
  15. Huỳnh Ngọc Hồ, công dân, TP HCM
  16. Le Minh, Production Manager,Australia
  17. Nguyễn Thế Năng, nhân viên IT, TP HCM
  18. Phạm Đức Vượng, bộ đội hưu trí, Hà Nội
  19. Nguyễn Minh Tuấn, TS, giảng viên, Hà Nội
  20. Phạm Văn Quang, TS, giảng viên đại học, Đồng Nai
  21. Trần Khắc Trí, lao động tự do, Lâm Đồng
  22. Nguyễn Minh Khánh, TS, Hoa Kỳ
  23. Nguyen Thi Hoa, kinh doanh tu do, Hà Tĩnh
  24. Phạm Thành Phụng, bác sĩ, TP HCM
  25. Trần Trương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
  26. Tran Van Chinh, kỹ sư, Hà Nội
  27. Nguyễn Quí Tân, kỹ sư, TP HCM
  28. Lại Quốc Thịnh, Hà Nội
  29. Đặng Hồi Xuân, sinh viên, Hải Phòng
  30. Nguyễn Thừa Hợp, nhà giáo Nhân dân, GSTSKH, cán bộ nghỉ hưu của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà nội
  31. Trần Sen, kỹ sư, Nam Định
  32. Khuất Văn Đoàn, giáo viên, Thái Nguyên
  33. Đặng Trần Minh, giáo viên, Vĩnh Phúc
  34. Nguyễn Việt Oánh, công chứng viên, Hà Tây
  35. Vũ Lê Bảo, nguyên lương y, Hải Dương
  36. Phan Thanh Hưởng, giáo viên, Bà Rịa – Vũng Tàu
  37. Nguyễn Kinh Kha, kỹ sư, Vũng Tàu
  38. Bùi Xuân Hiền, VietinBank, Hà Nội
  39. Vũ Hòa, giảng viên đại học Isart Paris, Pháp
  40. Le Kim Thinh,  CHLB Đức
  41. Vũ Hoàng Hiệp, kỹ sư, Pháp
  42. Nguyen Cao Thuyet, programmer, Hoa Kỳ
  43. Trần Việt Hùng, giáo viên dạy nghề, cựu nhà báo, Tây Ninh
  44. Trần Phan Bình, sinh viên, Hàn Quốc
  45. Hòa thượng Thích Nhật Ban, Trụ trì Chùa Ba La Mật, Đồng Nai
  46. Alpha Linh, kỹ sư, Hoa Kỳ
  47. Anh D Nguyen, Australia
  48. Đinh Đăng Kỳ, hưu trí, Hoa Kỳ
  49. Phan Gia Tiến, thiết kế, TP HCM
  50. Trần Thị Liễu, nội trợ, TP HCM
  51. Phan Trần Gia Văn, kỹ sư, TP HCM
  52. Lê Thúy Dung, nhân viên Văn phòng, TP HCM
  53. Phan Trân Gia Vi, cử nhân, TP HCM
  54. Nguyễn Bá Phúc, kỹ sư, Cần Thơ
  55. Đoàn Liên, cử nhân, kế toán,  Quảng Ngãi
  56. Trần Văn Chương, nghề nghiệp tự do, Vũng Tàu
  57. Tống Đình Huân, công nhân, Bình Thuận
  58. Đinh Như Quý, nhân viên ngân hàng, Hà Nội
  59. Dũng Quốc Nguyễn, nhà đầu tư và chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
  60. Trần Thu Hà, quản lý, Úc
  61. Tran Van Minh, cử nhân, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
  62. Lê Tuấn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
  63. Phùng V Huy, Nam Định
  64. Thiều Quang Thắng, kỹ sư, Hà Nội
  65. Vũ Quyết Thắng, kỹ sư, Hà Nội
  66. Tô Quang Vinh, kinh doanh tự do, Hà Nội
  67. Đỗ Xuân Bình, quản lý khách sạn, TP HCM
  68. Trần Minh Quang, kỹ sư, đã nghi hưu, Hà Nội
  69. Phạm Vũ Hội, kiến trúc sư, Hải Phòng
  70. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  71. Trịnh Đức Kiên, nhân viên kinh doanh, TP HCM
  72. Nguyễn Thị Từ Huy, TS, TP HCM
  73. Hòang Trọng Thức, kỹ sư, TP HCM
  74. Nguyễn Chương, kỹ sư, Australia
  75. Lê Xuân Quỳnh, cử nhân, Hà Nội
  76. Đào Tuấn Hải, kỹ sư, TP HCM
  77. Nguyễn Mạnh Dương, thợ điện, Thanh Hoá
  78. Vũ Hiền Văn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  79. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, TP HCM
  80. Hoàng Ngọc Khánh, kỹ sư, Huế
  81. Huỳnh Tuấn Anh, TP HCM
  82. Tran Duc Man, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
  83. Nguyễn Trọng Chức, nhà báo, nguyên thư ký tòa soạn Tuổi Trẻ Chủ Nhật, TP HCM
  84. Đặng Hải, sinh viên, Thái Nguyên
  85. Vũ Hồng Chương, cán bộ quân đội, nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
  86. Trần Đức Tuấn, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, hiện đang học Thạc sĩ Luật học tại Đại học Victoria, New Zealand
  87. Võ Quang Tu, hưu trí, TP HCM
  88. Nguyễn Thế Tuyến, bác sĩ, thạc sĩ, Bắc Giang
  89. Hoàng Sỹ Nho, giám đốc, Nghệ An
  90. Vũ Trí Tuấn, kỹ sư, Bắc Giang
  91. Trương Thành Thủy, kinh doanh, TP HCM
  92. Nguyen Duy Anh, sinh viên, TP HCM
  93. Trần Viết Dung, kỹ sư, Australia
  94. Nguyen Van Si, CHLB Đức
  95. Huỳnh Ngọc Cang, Long An
  96. Nguyễn Thị Kim Thủy, Tiền Giang
  97. Trần Ngọc Phương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, dầu khí, Hà Nội
  98. Nguyễn Thúc Nhàn, Hà Nội
  99. Thái Thị Hòe, kĩ sư, nguyên cán bộ thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp, Hà Nội
  100. Nguyễn Đức Thuyết, sinh viên, Hà Nội
  101. Nguyễn Quang Văn, kỹ sư, Hà Nội
  102. Nhan Nguyen, đã nghỉ hưu, Australia
  103. Nguyễn Thành Công, kỹ sư, Hàn Quốc
  104. Nguyễn Phú, sinh viên, TP HCM
  105. Nguyễn Đức Hạnh, nghiên cứu sinh, Pháp
  106. Nguyễn Trường Hùng, thượng tá quân đội, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
  107. Nguyễn Trần Đăng Phú, sinh viên, TP HCM
  108. Bui Van Truong, bác sĩ, Hà Nội
  109. Hoàng Hồng Minh, kỹ sư, Pháp
  110. Trần Thanh Quế, cán bộ nghỉ hưu, Ninh Bình
  111. Lý Trung Tín, chủ nhiệm tạp chí Dân Văn, CHLB Đức
  112. Phùng Văn Tuấn, kinh doanh,  Hải Phòng
  113. Ho Van Dinh, Hoa Kỳ
  114. Nguyễn Quang Yên, kỹ sư, Nhật Bản
  115. Hoàng Kim Lập, kỹ sư trưởng nhà máy điện Phú Mỹ, TP HCM
  116. Trần Quốc Hùng, kỹ sư, Bình Phước
  117. Huyen Ton Nu Thi Phi Phi, hưu trí, Hoa Kỳ
  118. Phạm Văn Hải, doanh nhân, TP HCM
  119. Vũ Văn Tùng, doanh nhân, cử nhân, Thái Bình
  120. Lê Thị Xuân Nhụy, Nha Trang
  121. Nguyễn Văn Thắng, du lịch, Hà Nội
  122. JB Nguyễn Hữu Chắc, thiện nguyện viên Bảo vệ Sự Sống John Paul II, Vinh
  123. Pet Trần Minh Thông, sinh viên, Vinh
  124. Ngô Minh Đức, kĩ thuật viên, Hà Nội
  125. Hoang Trong Luong, công nhân, Hoa Kỳ
  126. Nguyễn Hồng Kỳ, sinh viên, Vinh
  127. Nguyễn Văn Tâm, giáo viên, Khánh Hòa
  128. Nguyễn Hữu Thành, hưu trí, Hà Nội
  129. Lê Như Đồng, TS, CHLB Đức
  130. Phạm Tùng Bách, Hà Nội
  131. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
  132. Nguyễn Hùng Dũng, cử nhân, TP HCM
  133. Trần Thị Lập, nhân viên văn phòng, Vũng Tàu
  134. Hong Nguyen, thạc sĩ, Canada
  135. Lê Thị Thu Trà, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  136. Hà Huy Toàn, cử nhân, nhà giáo, Hà nội
  137. Trần Tất Hợp, nhà báo, Hà Nội
  138. Trịnh Tuấn Dũng, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
  139. Ngô Đình Hùng, kỹ sư, TP HCM
  140. Đoàn Thế Nghiệp, dược sĩ, Phan Thiết
  141. Vũ Hùng Tân, kỹ sư, Hà Nội
  142. Mai Văn Tâm, kỹ sư, Hải Dương
  143. Lê Tường Vi, thêu vẽ áo dài, TP HCM
  144. Trần Công Quý, kinh doanh, TP HCM
  145. Trần Hùng, cử nhân luật, công chức, Hà Nam
  146. Trần Nguyễn Bảo Hoàng, luật sư, Hà Nội
  147. Trần Hoài Mẫn, cựu giáo viên, Tây Ninh
  148. Lê Mạnh Năm, nghiên cứu viên, Hà Nội
  149. Nguyễn văn Hiên, nông dân, Bắc Ninh
  150. Mai Toàn Đức, kỹ sư, TP HCM
  151. Lâm Quốc Việt, luật sư, TP HCM
  152. Nguyễn Đăng Phong, sinh viên, Nam Định
  153. Tran Thi Bich Phuong, luật sư, nguyên Luật sư Tòa Thượng thẩm Sài Gòn, TP HCM
  154. Lê Văn Quân, kỹ sư, Hà Nội
  155. Nguyễn Xuân Quang, kỹ sư, Nha Trang
  156. Lê Xuân Hòa, kỹ sư, Vũng Tàu
  157. Nguyễn Tư Đương, đại tá về hưu, cán bộ tiền khởi nghĩa, Đống Đa, Hà Nội
  158. Vũ Thúy, kỹ sư, Hà Nội
  159. Trần Văn Độ, kĩ sư, Hà Nam
  160. Nguyen Thi Bich Hanh, giáo viên, TP HCM
  161. Hoàng Trung Kiên, kỹ sư, Hà Nội
  162. Cao Phương Thảo, sinh viên, Hà Nội
  163. Nguyễn Trung Lĩnh, tù nhân lương tâm, Hà Nội
  164. Nguyễn Hải Phong, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
  165. Lê Ninh, cán bộ tiền khởi nghĩa và thương binh, nguyên chuyên viên Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn, Hà Nội
  166. Nguyen Duy Thanh, kỹ sư, Hưng Yên
  167. Ngô Đặng Hoàng Yến, sinh viên, TP HCM
  168. Đinh Trọng Nam, Hà Nội
  169. Phan Minh Hiếu, kỹ sư, TP HCM
  170. Nguyễn Đình Tân, kỹ sư, Vũng Tàu
  171. Trương Hồng Quang, thạc sĩ, giảng viên đại học, cựu chiến binh, Hà Nội
  172. Đào Đình Chất, chuyên viên Pháp lý, TP HCM
  173. Bùi Đông Chanh, giáo viên, Hà Nội
  174. Vũ Thế Khôi, nhà giáo ưu tú, nguyên Trưởng khoa tiếng Nga, Hà Nội
  175. Nguyễn Điệp Hoa, chuyên gia Báo chí và Truyền thông, Hà Nội
  176. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Bắc Ninh
  177. Vu Manh Hung, Ba Lan
  178. Nguyễn Đình Hồng, công nhân, TP HCM
  179. Hoàng My Lan, TS, Hà Nội
  180. Phạm Thị Yến, bác sĩ, Hà Nội
  181. Hoàng Tăng Thông, kỹ sư, Hà Nội
  182. Nguyễn Xuân Lực, nguyên là cán bộ giảng dạy Đại học Hải Phòng, nghỉ hưu, Hà Nội
  183. Phạm Quang Hòa, TS, Hà Nội
  184. Hoang Dinh Hai, kỹ sư, Hà Tĩnh
  185. Nguyen Huu Vu, TS, Hà Nội
  186. Pham Văn Thư, kế toán viên, Thụy Sĩ
  187. Do Van Bac, kỹ sư, Nhat Ban
  188. Trần Thị Ca Dao, nhân viên văn phòng, TP HCM
  189. Nguyễn Văn Quân, sinh viên, Hải Phòng
  190. Nguyễn Hoài Nam, kỹ sư, Pháp
  191. Chính Trung, kỹ sư, Hà Nội
  192. Long Nguyen, chủ trang nhà SaigonBao.info, CHLB Đức
  193. Nguyễn Văn Thế, hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hà Nội
  194. Trần Khải Hoàng, thạc sĩ, Đà Nẵng
  195. Võ Trọng Lĩnh, kinh doanh, TP HCM
  196. Hoàng Mười, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
  197. Lê Tinh Thông, giáo sư hưu trí, Hoa Kỳ
  198. Cao The Dung, TS, Hoa Kỳ
  199. Ha Nhan Van, Hoa Kỳ
  200. Lương Tiến Sĩ, cử nhân, CHLB Đức
  201. Hồ Mạnh Quốc Hùng, cử nhân, TP HCM
  202. Nguyễn Đình Khanh, cử nhân, giám đốc kinh doanh, Hà Nội
  203. Lê Minh Sang, nghiên cứu viên, Hà Nội
  204. Lê Hữu Minh Tuấn, sinh viên, Hà Nội
  205. Paul Nguyễn Đức Vĩnh, linh mục Giáo phận Vinh
  206. Lê Mạnh Hùng, sinh viên, Bắc Ninh
  207. Vũ Văn Thành, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
  208. Nguyễn Thái Hùng, lao động phổ thông, Tiền Giang
  209. Lê H Trường, kinh doanh, TP HCM
  210. Đàm Văn Tuyển, nông dân, Hưng Yên
  211. Uông Đắc Đạo, cử nhân, hưu trí, Hoa Kỳ
  212. Nguyễn Thị Hồng Thúy, kiểm toán viên, TP HCM
  213. Hà Văn Vinh, giáo viên, nghỉ hưu, Bắc Giang
  214. Nguyễn Quốc Doanh, cựu chiến binh, Bắc Giang
  215. Nguyễn Sỹ Kiệt, TP HCM
  216. Trịnh Minh Chánh, thạc sĩ, bác sĩ, Phú Yên
  217. Nguyễn Tấn Định, kỹ sư, Long An
  218. Tran Van Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam 1982, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam từ 1985 đến 1991, Ba Lan
  219. Nguyễn Thị Thu Hương, thạc sĩ, Đồng Nai
  220. Trịnh Ngọc Linh, kỹ sư, TP HCM
  221. Nguyễn Nhật Khương, sinh viên, Hoa Kỳ
  222. Nguyễn Minh Tâm, nội trợ, CHLB Đức
  223. Đỗ Lê Thiện, viên chức, TP HCM
  224. Phạm Khắc Thiện, giáo viên, TP HCM
  225. Châu Xuân, kỹ sư, TP HCM
  226. Tạ Bắc Sơn, kỹ sư, Quảng Trị
  227. Văn Đại Tám, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
  228. Trần Văn Phong, 41 tuổi đảng, Nghệ An
  229. Phan Trí Thịnh, giám sát kỹ thuật, Bình Dương
  230. Vũ Đình Tâm, giáo viên, TP HCM
  231. Phạm Việt Cường, phiên dịch,  Hà Nội
  232. Nguyễn Thị Mỹ Hà, giáo viên,  Hà Nội
  233. Nguyễn Ngọc Thắng, quản lý kinh doanh, TP HCM
  234. Nguyễn Phúc Liên, GS TS tại Geneva, Thụy Sĩ
  235. Trương Bá Tâm, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Pháp
  236. Nguyễn Văn Trường, sinh viên, Hà Nội
  237. Trương Công Lực, kỹ sư, TP HCM
  238. Đinh Huỳnh Hiếu Nghĩa, giám đốc, TP HCM
  239. Trương Văn Thơm, nhân viên, Đà Nẵng
  240. Lam Tri Tam, công nhân, Kiên Giang
  241. Vu Dinh Long, công nhân, Quảng Ninh
  242. Nguyen Trong Khoa, kinh doanh tự do, TP HCM
  243. Trần Trọng An, nghiên cứu sinh, Hà Lan
  244. Nguyễn Xuân Hùng, Elektrotechnik Ingenieur, CHLB Đức
  245. Phan Dinh Hung, thanh tra viên đăng kiểm, đã về hưu, Australia
  246. Đoàn Văn Đại, giáo viên, Thái Bình
  247. Lê Tấn Thuận (Phú Thuận), nông dân, Bà Rịa – Vũng Tàu
  248. Phạm Văn Thìn, Hà Nội
  249. Nguyễn Đăng Hương, nguyên là công chức, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
  250. Đoàn Văn Cánh, PGS TS, nguyên giảng viên cao cấp, trường Đại học Mỏ Địa chất, Hà Nội
  251. Mai Xuân Đông, TS, Hà Nội
  252. Đào Văn Minh, học viên cao học, Hà Nội
  253. Nguyễn Quỳnh Anh, nghiên cứu sinh Tiến sĩ, Đại học Quốc gia Chonnam, Hàn Quốc
  254. Trịnh Đức Anh, du học sinh, Đại học Chosun, Hàn Quốc
  255. Từ Sâm, nhà thơ, hội viên hội Văn học Nghệ thuật, Nha Trang
  256. Chu Tất Tiến, thạc sĩ, nhà văn, cựu giáo sư Trung học, Hoa Kỳ
  257. Phạm Văn Tuấn, cử nhân, Hải Dương
  258. Phan Thanh Bình, lao động, Huế
  259. Gioan Baotixita Đinh Xuân Minh, linh mục, CHLB Đức
  260. Nguyễn Bá Duyên, Bình Dương
  261. Trần Viết Thành, nghiên cứu sinh, Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản
  262. Nguyễn Hồng Anh, lái xe, Hà Nội
  263. Nguyễn Văn Hùng, kiện tướng thể thao, Hà Nội
  264. Nguyễn Kiến Quốc, luật sư, Long An
  265. Nguyễn Gia Bảo, kỹ sư, TP HCM
  266. Nguyễn Thọ Cường, hoạ sĩ, TP HCM
  267. Phạm Toàn Phúc, sinh viên, Bà Rịa – Vũng Tàu
  268. Lê Thị Hòa, nghỉ hưu, Đống Đa, Hà Nội
  269. Thành Đài, TS, Thụy Điển
  270. Huỳnh Kim Giám, bác sĩ, Hoa Kỳ
  271. Tran Van Son, kinh doanh, CHLB Đức
  272. Nguyễn Xuân Ngữ, cựu chiến binh, TP HCM
  273. Nguyễn Công Bằng, Hoa Kỳ
  274. Võ Kim Chương, cameraman, Bình Phước
  275. Tô Thị Thanh Vân, giáo viên, Hà Nội
  276. Trần Thanh Cảnh, dược sĩ, Bắc Ninh
  277. Nguyễn Thị Ánh Ngọc, nội trợ, Hà Nội
  278. Trần Quang Minh, kinh doanh, Hà Nội
  279. Nguyễn Văn Sang, lái xe, Hà Nội
  280. Trần Hàhọc sinh, Hà Nội
  281. Trần Bích, học sinh, Hà Nội
  282. Phạm Thị Minh, nội trợ, Hà Nội
  283. Trần Phi Hùng, Lái Xe, Hà Nội
  284. Trần Ngọc Ánh, học sinh, Hà Nội
  285. Phạm Văn Thái, nội trợ, Hà Nội
  286. Nguyễn Thị Tuyết, nội trợ, Hà Nội
  287. Phạm Văn Sang, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
  288. Bùi Đức Chiến, học sinh, Hà Nội
  289. Nguyễn Thị Ngọc Phú, Hà Nội
  290. Trần Sơn Hải, Hà Nội
  291. Thùy Thị Cúc, nông dân, Phú Thọ
  292. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Hà Nội
  293. Nguyễn Thị Yến, buôn bán, Hà Nội
  294. Nguyễn Hải Hoàn, kế toán, Hà Nội
  295. Ngô Thị Thịnh, nội trợ, Nam Định
  296. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Vĩnh Phúc
  297. Phạm Xuân Lộc, linh mục, Hà Nội
  298. Phạm Văn Hiệp, sinh viên, Nam Định
  299. Nguyễn Thị Kim Thu, sinh viên, Phú Thọ
  300. Nhiễm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  301. Trần Văn Ninh, kinh doanh, Hà Nội
  302. Nguyễn Văn Thanh, kinh doanh, Hà Nội
  303. Trần Thị Thanh, Hà Nội
  304. Nguyễn Văn Vinh, lái xe, Hà Nam
  305. Nguyễn Thị Thể, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
  306. Mai Vân Khánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
  307. Trần Thị Lan, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  308. Nguyễn Văn Đỏ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  309. Nguyễn Thị Hồng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  310. Nguyễn Trọng Tiềm, kinh doanh, Hà Nội
  311. Nguyễn Hồng Hà, công nhân, Hà Nội
  312. Trần Thị Vạn, hưu trí, Hà Nội
  313. Trần Thị Cúc, hưu trí, Hà Nội
  314. Đào Thị Thúy, sinh viên, Hà Nội
  315. Đỗ Thị Thu Hương, sinh viên, Hà Nội
  316. Nguyễn Thị Tuyền, nông dân, Hà Nội
  317. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hà Nội
  318. Nguyễn Thị Huyền, nông dân, Hà Nội
  319. Phạm Thị Thu Hoài, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  320. Đỗ Văn Dương, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  321. Nguyễn Văn Sướng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  322. Hoàng Văn Thoán, nghề nghiệp tự do, Thái Bình
  323. Nguyễn Văn Thăng, nông dân, Hà Nội
  324. Nguyễn Thị Cúc, nông dân, Hà Nội
  325. Nguyễn Minh Đức, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  326. Vũ Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  327. Hoàng Thị Mai, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
  328. Bùi Văn Chinh, nông dân, Nam Định
  329. Nguyễn Văn Lam, nông dân, Hà Nội
  330. Nguyễn Thị Xuân, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  331. Vũ Văn Vi, nông dân, Hà Nội
  332. Nguyễn Hồng Thêm, kinh doanh, Hà Nội
  333. Nguyễn Thị Điều, hưu trí, Hà Nội
  334. Vũ Mộng Đẩu, hưu trí, Hà Nội
  335. Huỳnh Ngọc Quế, hưu trí, Hà Nội
  336. Nguyễn Thanh Vượng, hưu trí, Hà Nội
  337. Mai Thị Hạnh, hưu trí, Hà Nội
  338. Nguyễn Thị Tường, nội trợ, Hà Nội
  339. Phan Thị Hoa, sinh viên, Hà Nội
  340. Hoàng Đông Phương, cán bộ, Hà Nội
  341. Nguyễn Thị Tâm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  342. Dương Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  343. Nguyễn Trọng Kế, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  344. Bùi Thị Thoa, sinh viên, Nam Định
  345. Đào Hường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  346. Nguyễn Văn Cường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  347. Đinh Xuân Thắng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  348. Nguyễn Thiện Tiến, hưu trí, Hà Nội
  349. Đặng Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
  350. Lê Hoài Nam, kỹ sư, Hà Nội
  351. Trần Đức Kiên, kinh doanh, Hà Nội
  352. Phan Văn Khải, kinh doanh, Nam Định
  353. Phạm Thị Hà, nông dân, Hà Nội
  354. Cấn Thị Thêm, hưu trí, Hà Nội
  355. Nguyễn Thị Thúy Hằng, công nhân, Hà Nội
  356. Vũ Hoàng Tùng, Hà Nội
  357. Phùng Thị Lương, nội trợ, Hà Nội
  358. Nguyễn Văn Sinh, hưu trí, Nam Định
  359. Đinh Thị Liễu, Dân, Nam Định
  360. Ngô Quang Đạt, sinh viên, Thái Bình
  361. Lê Thị Tính, hưu trí, Thái Hà
  362. Nguyễn Xuân Hòa, Dân, Hà Nam
  363. Vũ Thị Lệ Nhung, sinh viên, Yên Bái
  364. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hà Nội
  365. Nguyễn Thị Thế, nông dân, Hà Nội
  366. Trần Thị Soi, công nhân, Hà Nội
  367. Phạm Minh Hiền, kinh doanh, Hà Nội
  368. Nguyễn Đắc Lộc, lái xe,Hà Nội
  369. Ngô Thị Dài, nông dân, Hà Nội
  370. Nguyễn Thị Sinh, nội trợ, Hà Nội
  371. Đỗ Thị Mười, nội trợ, Hà Nội
  372. Nguyễn Thị Thủy, công nhân, Vĩnh Phúc
  373. Nguyễn Quốc Cường, nông dân, Hà Nội
  374. Vũ Văn An, hưu trí, Hà Nội
  375. Hà Duy Đông, nông dân, Hà Nội
  376. Nguyễn Văn Tuyến, lái xe, Hà Nội
  377. Hà Duy Tuệ, nông dân, Hà Nội
  378. Nguyễn Văn Tính, nông dân, Hà Nội
  379. Đỗ Việt Hùng, giáo viên, Hà Nội
  380. Nguyễn Mạnh Hùng, thợ may, Hà Nội
  381. Hoàng Hữu Công, công nhân, Hà Nội
  382. Nguyễn Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
  383. Nguyễn Văn Huy, hưu trí, Hà Nội
  384. Phê-Rô Nở, hưu trí, Hà Nội
  385. Vũ Dương Hội, Hà Nội
  386. Lê Đức Tin, Hà Nội
  387. Vũ Đình Phượng, Hà Nội
  388. Nguyễn Văn Thành, Hà Nội
  389. Đỗ Huy Hùng, Hà Nội
  390. Nguyễn Thị Cúc, Hà Nội
  391. Đào Bích Hạnh, Hà Nội
  392. Phan Thị Sao, Hà Nội
  393. Nguyễn Thị Bích, Hà Nội
  394. Nguyễn Thị Nguyệt, Hà Nội
  395. Nguyễn Thị Xuyến, Hà Nội
  396. Nguyễn Thị Xiêm, Hà Nội
  397. Nguyễn Thị Thu Hà, Hà Nội
  398. Nguyễn Thị Biên, Hà Nội
  399. Nguyễn Thị Liên, Thái Bình
  400. Nguyễn Thị Huế, Hà Nội
  401. Trần Văn Cường, Ninh Bình
  402. Nguyễn Ánh Tuyết, Hà Nội
  403. Nguyễn Thị Hương, Hà Nội
  404. Nguyễn Thị Đắc, Hà Nội
  405. Nguyễn Hữu Diệm, Hà Nội
  406. Nguyễn Thị Tin, Hà Nội
  407. Nguyễn Đức Dũng, Hà Nội
  408. Đào Quốc Thịnh, Bắc Ninh
  409. Trần Thị Hồng Liên, Hà Tĩnh
  410. Trần Thị Hiền, Hà Nội
  411. Lê Viết Thông, Hà Nội
  412. Nguyễn Văn Chinh, Hà Nội
  413. Nguyễn Văn Lạ, hưu trí, Hà Nội
  414. Nguyễn Thị Chính, hưu trí, Hà Nội
  415. Phạm Hùng An, hưu trí, Hà Nội
  416. Tạ Vũ Kim Liên, nội trợ, Hà Nội
  417. Nguyễn Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
  418. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Hà Nội
  419. Hoàng Thị Lân, nông dân, Hà Nội
  420. Vũ Văn Vụ, nông dân, Hà Nội
  421. Nguyễn Tiến Xiêm, nha khoa, Phú Thọ
  422. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Nội
  423. Ngô Văn Phòng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  424. Phạm Thị Mến, nông dân, Hà Nội
  425. Lê Thị Thùy Trang, tạo mẫu tóc, Bến Tre
  426. Maria Nguyễn Thị Chuyền, nông dân, Vĩnh Phúc
  427. Maria Nguyễn Thị Hương, nông dân, Vĩnh Phúc
  428. Maria Kim, nông dân, Hà Nội
  429. Nguyễn Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
  430. Anna Nguyễn Thị Hà, nông dân, Vĩnh Phúc
  431. Maria Nguyễn Thị Vui, giáo viên, Vĩnh Phúc
  432. Maria Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Hà Nội
  433. Maria Ngô Thị Dần, nông dân, Hà Nội
  434. Nguyễn Thị Như, giáo viên, Hà Nội
  435. Vũ Văn Ninh, học sinh, Hà Nội
  436. Nguyễn Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
  437. Vũ Kim Trang, Hà Nội
  438. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hà Nội
  439. Nguyễn Thị Bích Ngọc, giáo viên, Hà Nội
  440. Trần Thị Hương, kinh doanh, Hà Nội
  441. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội
  442. Đỗ Mạnh Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
  443. Đào Thị Chiến, nông dân, Hà Nội
  444. Anna Nguyễn Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
  445. Lương Thị Lê, nông dân, Hà Nội
  446. Bùi Thị Hương, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
  447. Trần Thị Thanh, nghề nghiệp tự do, Hòa Bình
  448. Nguyễn Thiên Toàn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  449. Nguyễn Thị Ánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  450. Vũ Thị Yến, Hà Nội
  451. Nguyễn Thị Đức, Hà Nội
  452. Trần Ngọc Quyên, sinh viên, Hà Nội
  453. Trần Thị Lành, Hà Nội
  454. Đỗ Đình Bình, sinh viên, Hà Nội
  455. Đỗ Đình Đức, sinh viên, Hà Nội
  456. Nguyễn Thị Nhân, Hà Nội
  457. Phí Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
  458. Phí Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
  459. Nguyễn Tụ Quy, hưu trí, Hà Nội
  460. Vương Thị Niên, nội trợ, Hà Nội
  461. Nguyễn Thị Lành, Hà Nam
  462. Hoàng Quốc Bảo, Hà Nội
  463. Hoàng Đức Quyền, Hà Nội
  464. Vũ Thị Hạnh, Hà Nội
  465. Nguyễn Thị Thêm, Hà Nội
  466. Lê Hồng Y, Ninh Bình
  467. Nguyễn Văn Nhất, Hà Nội
  468. Phạm Văn Vượng, Hà Nội
  469. Nguyễn Thị Trinh, Hà Nội
  470. Đặng Thị Quế, Hà Nội
  471. Đoàn Văn Linh, Hà Nội
  472. Phạm Thúy Hồng, Hà Nội
  473. Nguyễn Thị Kim, Hà Nội
  474. Nguyễn Lệ Hồng, hưu trí, Hà Nội
  475. Trần Thị Thúy Hường, sinh viên, Nam Định
  476. Nguyễn Thanh Hương, Hà Nội
  477. Uông Thị Chín, buôn bán, Hà Nội
  478. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Phú Thọ
  479. Phạm Thị Xuân, nông dân, Nam Định
  480. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Bắc Ninh
  481. Trần Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
  482. Nguyễn Thị Nhiêm, nông dân, Hà Nội
  483. Đỗ Thị Tâm, nông nghiệp, Hải Phòng
  484. Nguyễn Văn Quý, nông nghiệp, Hải Phòng
  485. Nguyễn Thị Hồng, nội trợ, Hà Nội
  486. Nguyễn Văn Quảng, nội trợ, Hà Nội
  487. Nguyễn Bá Viện, nội trợ, Hà Nội
  488. Nguyễn Thị Hương, buôn bán, Hà Nội
  489. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
  490. Nguyễn Sĩ Tập, nông dân, Hà Nội
  491. Nguyễn Thị Nhi, nội trợ, Hà Nội
  492. Nguyễn Văn Trận, nông dân, Hà Nội
  493. Nguyễn Thị Xuân, hưu trí, Hà Nội
  494. Nguyễn Văn Hưng, buôn bán, Hà Nội
  495. Lê Văn Tin, Cán Bộ, Hà Nội
  496. Hà Thị Hường, sinh viên, Vĩnh Phúc
  497. Nguyễn Thị Thanh Tươi, sinh viên, Vĩnh Phúc
  498. Nguyễn Thị Kim Oanh, Hưu, Hà Nội
  499. Nguyễn Văn Anh, nông dân, Hà Nội
  500. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Hà Nội
  501. Đào Văn Khôi, nông dân, Hà Nội
  502. Phạm Thị Mỹ Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
  503. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nội
  504. Nguyễn Thị Nguyên, sinh viên, Hà Nội
  505. Tạ Hải, nông dân, Bắc Ninh
  506. Nguyễn Văn Hào, công nhân, Hà Nội
  507. Đinh Thị Thu Trang, hưu trí, Hà Nội
  508. Trần Thị Hiền, nội trợ, Hà Nội
  509. Trần Văn Sinh, công nhân, Hà Nội
  510. Đặng Thị Ánh, nội trợ, Nam Định
  511. Nguyễn Sĩ Hoàng, nông dân, Hà Nội
  512. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Hà Nội
  513. Nguyễn Thị Phương, Hà Nội
  514. Đỗ Thị Tịnh, hưu trí, Hà Nội
  515. Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Hà Nội
  516. Đào Chí Dũng, mất sức, Hà Nội
  517. Nguyễn Hưng Diệm, giáo viên, Hà Nội
  518. Nguyễn Thị Phượng, học sinh, Hà Nội
  519. Nguyễn Thị Huệ, Hà Nội
  520. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Hà Nội
  521. Vũ Văn Trọng, cắt tóc, Hà Nội
  522. Nguyễn Xuân Thịnh, nông dân, Vĩnh Phúc
  523. Nguyễn Thị Nhạc, nông dân, Hà Nội
  524. Vũ Thị An, nông dân, Hà Nội
  525. Nguyễn Thị Thảo, nông dân, Hà Nội
  526. Nguyễn Thị Ảnh, nông dân, Hà Nội
  527. Nguyễn Văn Thắng, nông dân, Hà Nội
  528. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Hà Nội
  529. Nguyễn Thị Út, buôn bán, Vĩnh Phúc
  530. Nguyễn Thị Uyên, làm lưới, Hà Nội
  531. Nguyễn Thị Nhi, Kiện Đòi Oan, Hà Nội
  532. Nguyễn Văn Đệ, nông dân, Phú Xuyên, Hà Nội
  533. Nguyễn Thị Chú, nông dân, Hà Nội
  534. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hà Nội
  535. Nguyễn Thị Kiên, nông dân, Hà Nội
  536. Nguyễn Thị Thu Trang, nông dân, Hà Nội
  537. Dương Thanh Bính, bảo vệ, Hà Nội
  538. Bùi Vân Anh, kế toán, Hà Nội
  539. Vũ Thị Xuyên, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  540. Nguyễn Lập Kỳ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  541. Đào Quốc Đạt, kiến trúc, Bắc Ninh
  542. Nguyễn Thị Thanh Thủy, kinh doanh, Phú Yên
  543. Nguyễn Thị Nhung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  544. Nguyễn Ngọc Mai, công nhân, Hà Nội
  545. Trương Văn Lý, công nhân, Hà Nội
  546. Tô Đức Mạnh, sinh viên, Hà Nội
  547. Triệu Thị Nga, kinh doanh, Hà Nội
  548. Phí Thị Thật, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  549. Nguyễn Thị Nghi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  550. Trần Ngọc Thư, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
  551. Nguyễn Thị Tới, tu sĩ, Bắc Ninh
  552. Phạm Thị Vân, tu sĩ, Bắc Ninh
  553. Nguyễn Bích Ngọc, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  554. Vũ Văn Hòa, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  555. Đoàn Thị Lan, sinh viên, Hải Dương
  556. Trinh Thị Mộc, nông dân, Hà Nội
  557. Nguyễn Tiến, sinh viên, Hà Nội
  558. Nguyễn Thị Kính, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  559. Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh viên, Hà Nội
  560. Nguyễn Văn Long, công nhân, Hà Nội
  561. Nguyễn Thị Nhi, Hà Nội
  562. Nguyễn Thị Mậu, nông dân, Hà Nội
  563. Nguyễn Đinh Long, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  564. Bùi Đinh Mai, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  565. Nguyễn Văn Đặng, công chức, Hà Nội
  566. Nguyễn Đức Toàn, kinh doanh, Hà Nội
  567. Đặng Cao Quyền, Nông Dân, Hà Nội
  568. Nguyễn Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
  569. Vũ Thị Thùy Dương, công nhân, Hà Nội
  570. Đào Đức Nhanh, công nhân, Hà Nội
  571. Nguyễn Thị Hạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  572. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Hà Nội
  573. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hà Nội
  574. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Hà Nội
  575. Trần Đức Hậu, nông dân, Hà Nội
  576. Nguyễn Văn Tính, nông dân, Hà Nội
  577. Nguyễn Văn Tái, hưu trí, Hà Nội
  578. Nguyễn Thị Chế, hưu trí, Hà Nội
  579. Phạm Thị Minh Tâm, Hà Nội
  580. Giang Thị Thủy, giáo viên, Hà Nội
  581. Nguyễn Công Hiện, sinh viên, Nam Định
  582. Nguyễn Thị Xuân Hương, nội trợ, Hà Nội
  583. Nguyễn Văn Công, nông dân, Hà Nội
  584. Ngô Thị Thu, nội trợ, Nam Định
  585. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Hà Nội
  586. Ngô Thị Vân, sinh viên, Bắc Giang
  587. Nguyễn Văn Được, kinh doanh, Hà Nội
  588. Nguyễn Thị Sâm, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
  589. Nguyễn Thị Hằng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  590. Hoàng Văn Nhân, làm mộc, Kontum
  591. Đỗ Ngọc Phương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  592. Nguyễ Thị Hằng, kinh doanh, Hà Nội
  593. Bùi Thị Chinh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  594. Bùi Đính Mãi, hưu trí, Hà Nội
  595. Lại Thị Hảo, nội trợ, Nam Định
  596. Trần Tùng, Hà Nội
  597. Đinh Kim Vân, Hà Nội
  598. Nguyễn Văn Việt, công nhân, Vĩnh Phúc
  599. Nguyễn Công Tân, kinh doanh, Hà Nội
  600. Nguyễn Thị Na, hưu trí, Hà Nội
  601. Phạm Kim Trường, hưu trí, Hà Nội
  602. Nguyễn Trọng Vĩnh, hưu trí, Hà Nội
  603. Nguyễn Công Vinh, công chức, Hà Nội
  604. Nguyễn Thị Hà, công nhân, Hà Nội
  605. Nguyễn Thị Hương, Hà Nội
  606. Trần Bích Liên, văn phòng, Vĩnh Phúc
  607. Nguyễn Văn Hùng, buôn bán, Hà Nội
  608. Lê Quang Kiện, hưu trí, Hà Nội
  609. Vũ Thị Nhái, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
  610. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
  611. Phạm Văn Hậu, nông dân, Hà Nội
  612. Nguyễn Thị Hiền, kế toán, Hà Nội
  613. Phạm Văn Đúa, nông dân, Thái Nguyên
  614. Võ Văn Hồng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  615. Nguyễn Thị Lành, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  616. Võ Văn Tuấn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  617. Võ Văn Dũng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
  618. Võ Văn Nam, học sinh, Nghệ An
  619. Võ Thị Thu Hương, sinh viên, Nghệ An
  620. Phạm Văn Tuấn, học sinh, Hà Nội
  621. Vũ Thị Chăm, làm lưới, Kontum
  622. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  623. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Hà Nội
  624. , Nguyễn Văn Hài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  625. Nguyễn Hữu Tùng, sinh viên, Hà Nội
  626. Nguyễn Văn Quyết, thợ hàn, Hà Nội
  627. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Hà Nội
  628. Đặng Thị Kim Dung, nội trợ, Hà Nội
  629. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hà Nội
  630. Bùi Thị Nhuận, nội trợ, Hà Nội
  631. Kiều Văn Chung, cán bộ, Hà Nội
  632. Nguyễn Thị Tuyên, Hà Nội
  633. Phạm Thị Sử, học sinh, Hà Nội
  634. Đỗ Thu Phong, Bán Hàng, Hà Nội
  635. Lê Thị Diễm Ngân, kinh doanh, Hà Nội
  636. Trần Văn Hiếu, công chức, Hà Nội
  637. Vũ Văn Chương, công chức, Hà Nội
  638. Nguyễn Thị Nga, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  639. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Hà Nội
  640. Trần Văn Bích, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  641. Trần Văn Ninh, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  642. Nguyễn Văn Dư, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  643. Bùi Thị Thu, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  644. Trần Văn Toán, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  645. Nguyễn Thế Sơn, Hà Nội
  646. Đõ Thị Hiếu, sinh viên, Hà Nội
  647. Nguyễn Thu Thủy, công nhân, Hà Nội
  648. Nguyễn Đức Đàm, Hà Nội
  649. Vũ Văn Ninh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
  650. Đỗ Thị Nụ, sinh viên, Hà Nội
  651. Trần Thanh Hải, Hà Nội
  652. Đinh Thị Thúy Hằng, sinh viên, Hà Nội
  653. Đinh Văn Hương, giảng viên, Hà Nội
  654. Trinh Minh Châm, công nhân, Hà Nội
  655. Đỗ Thanh Tuấn, thiết kế, Thái Bình
  656. Nguyễn Thị Huyền, kinh doanh, Hà Nội
  657. Trần Kim Dung, kinh doanh, Hà Nội
  658. Nguyễn Văn Tùng, sinh viên, Bắc Ninh
  659. Nguyễn Thanh Thanh, sinh viên, Hà Nội
  660. Mai Văn Sơn, sinh viên, Hà Nội
  661. Nguyễn Thị Phương Dung, sinh viên, Hà Nội
  662. Nguyễn Thanh Hảo, Hà Nội
  663. Đinh Thị Thịnh, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
  664. Nguyễn Xuân Ánh, sinh viên, Phú Thọ
  665. Nguyễn Thanh Thúy, du lịch, Hà Nội
  666. Nguyễn Văn Quyền, Hà Nội
  667. Bùi Thị Lan, Làm, Nam Định
  668. Nguyễn Thị Thúy Mai, Hà Nội
  669. Nguyễn Thị Huệ, Nam Định
  670. Nguyễn Thị Thu Hoài, học sinh, Phú Thọ
  671. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Phú Thọ
  672. Nguyễn Văn Bình, công nhân, Phú Thọ
  673. Nguyễn  Thị Thu Hương, công nhân, Phú Thọ
  674. Nguyễn Công Sự, công nhân, Phú Thọ
  675. Nguyễn Văn Sinh, công nhân, Nam Định
  676. Đỗ Văn Vượng, công nhân, Hà Nội
  677. Nguyễn Văn Sáu, nông nghiệp, Hà Nội
  678. Đỗ Huy Tháo, nông nghiệp, Hà Nội
  679. Nguyễn Đình Khánh, làm ruộng, Hà Nội
  680. Nguyễn Thị Thủy, bán hàng, Bắc Ninh
  681. Trần Thị Hoàng, nông dân, Hà Nội
  682. Nguyễn Thị Vĩnh, nông dân, Hà Nội
  683. Nguyễn Thị Tuyền, nông dân, Hà Nội
  684. Nguyễn Thị Mến, nông dân, Hà Nội
  685. Nguyễn Thị Quy, kinh doanh, Vĩnh Phúc
  686. Nguyễn Thị Kim Cúc, công nhân, Vĩnh Phúc
  687. Nguyễn Thị Nghiêm, kinh doanh, Vĩnh Phúc
  688. Nguyễn Văn An, nông dân, Hà Nội
  689. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Hà Nội
  690. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Nội
  691. Nguyễn Sỹ Bản, nông dân, Hà Nội
  692. Nguyễn Thị Lại, Hà Nội
  693. Nguyễn Trọng Hảo, công nhân, Hà Nội
  694. Nguyễn Minh Yên, nông dân, Hà Nội
  695. Vũ Xuân Khanh, nông dân, Hà Nội
  696. Nguyễn Thị Niên, nông dân, Hà Nội
  697. Nguyễn Văn Thuật, nông dân, Hà Nội
  698. Nguyễn Thị Lơ, nông dân, Hà Nội
  699. Nguyễn Khôi Nguyên, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
  700. Nguyễn Minh Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
  701. Nguyễn Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
  702. Chu Thị Bích Liên, chuyên viên cao cấp, Hà Nội
  703. Nguyễn Văn Chung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  704. Đặng Thị Kim, Hà Nội
  705. Đặng Thị Hường, Hà Nội
  706. Vũ Ngọc Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  707. Đõ Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  708. Nguyễn Xuân Trường, công nhân, Vĩnh Phúc
  709. Nguyễn Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  710. Nguyễn Thị Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  711. Nguyễn Thị Minh Quyên, nhân viên, Hà Nội
  712. Vũ Trường Giang, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  713. Nguyễn Văn Toản, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
  714. Nguyễn Thị Liễu, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
  715. Nguyễn Thị Thảo, nông dân, Hà Nội
  716. Phạm Thị Bền, nông dân, Hà Nội
  717. Nguyễn Thị Loan, sinh viên, Hà Nội
  718. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, sinh viên, Hà Nội
  719. Nguyễn Thị Bắc, nội trợ, Hà Nội
  720. Phạm Thanh Tùng, sinh viên, Hà Nội
  721. Đỗ Thị Thanh, kinh doanh, Hà Nội
  722. Nguyễn Văn Kết, kinh doanh, Hà Nội
  723. Bùi Thì Mẽ, hưu trí, Hà Nội
  724. Nguyễn Văn Huynh, cơ khí, Hà Nội
  725. Vũ Hồng Đăng, nông dân, Hà Nội
  726. Vũ Lộc, nông dân, Hà Nội
  727. Nguyễn Thị Sao Mai, sinh viên, Hà Nội
  728. Nguyễn Xuân Trưởng, giáo dân, Hà Nội
  729. Đỗ Văn Hiếu, sinh viên, Hà Nội
  730. Nguyễn Văn Quỳnh, sinh viên, Phú Thọ
  731. Nguyễn Văn Lê, quân đội, Hà Nội
  732. Nguyễn Đức Long, Hà Nội
  733. Nguyễn Thị Tế, Hà Nội
  734. Đào Thị Thái, sinh viên, Hà Nội
  735. Đỗ Thị Minh, nông dân, Hà Nội
  736. Đào Thị Thế, thợ may, Hà Nội
  737. Nguyễn Thị Thu Thủy, biên tập viên, Hà Nội
  738. Đỗ Thị Nhiên, nội trợ, Hà Nội
  739. Đỗ Thị Hành, nội trợ, Hà Nội
  740. Nguyễn Minh Đức, Hà Nội
  741. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Hà Nội
  742. Nguyễn Công Minh, học sinh, Hà Nội
  743. Lê Thị Lan, giáo viên, Hà Nội
  744. Đinh Thị Hà, nội trợ, Hà Nội
  745. Lưu Thị Thủy Tâm, giáo viên, Hà Nội
  746. Vũ Thị Lan Hương, giáo viên, Hà Nội
  747. Trương Thị Ngân, hưu trí, Hà Nam
  748. Đào Thị Thoa, thợ may, Hà Nam
  749. Nguyễn Văn Bổng, nông dân, Hà Nội
  750. Phạm Thị Nhẫn, nông dân, Hà Nam
  751. Nguyễn Văn Chiện, nông dân, Nam Định
  752. Nguyễn Văn Thông, Hà Nội
  753. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
  754. Bùi Thị Kiểm, sinh viên, Hà Nội
  755. Nguyễn Thị Phương, nội trợ, Hà Nội
  756. Nguyễn Văn Thư, hưu trí, Hà Nam
  757. Đỗ Văn Minh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  758. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  759. Nguyễn Trà Giang, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  760. Phạm Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  761. Nguyễn Thị Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  762. Trần Cẩm Lệ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  763. Đinh Thị Mến, sinh viên, Hà Nội
  764. Trần Thị Mai, nông dân, Hà Nội
  765. Ngô Văn Tâm, công nhân, Hà Nội
  766. Đào Văn Biên, giảng viên đại học, Hà Nội
  767. Nguyễn Công Thanh, Hà Nội
  768. Nguyễn Ngọc Dưỡng, kế toán, Hà Nội
  769. Trần Thị Hưởng, kế toán, Hà Nội
  770. Thân Văn Tuấn, kỹ thuật, Hà Nội
  771. Đỗ Thị Thủy, thợ may, Hà Nội
  772. Đỗ Huy Thịnh, công nhân, Hà Nội
  773. Phạm Văn Thủy, sinh viên, Hà Nội
  774. Nguyễn Thị Mận, sinh viên, Hà Nội
  775. Nguyễn Thị Hảo, Hà Nội
  776. Phạm Thị Nguyệt Minh, sinh viên, Nam Định
  777. Nguyễn Thị Thu Thủy, công nhân, Hải Dương
  778. Đỗ Thị Miện, Hà Nội
  779. Đào Thị Chà, nông dân, Hà Nội
  780. Nguyễn Thị Thuần, giáo viên, Hà Nội
  781. Nguyễn Thị Thanh, nội trợ, Nghệ An
  782. Nguyễn Minh Hằng, sinh viên, Hà Nội
  783. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Hà Nội
  784. Nguyễn Đình Quảng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  785. Phạm Thị Bích, nghề nghiệp tự do, Thái Nguyên
  786. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Nội
  787. Phạm Tuấn Anh, học sinh, Thái Nguyên
  788. Nguyễn Thị Thanh Mai, giáo viên, Hà Nội
  789. Đinh Minh Hải, học sinh, Hà Nội
  790. Phạm Chí Năng, Hà Nội
  791. Nguyễn Thị Bé, hưu trí, Hà Nội
  792. Trương Hải Điệp, Hà Nội
  793. Lê Thị Hòa, Hà Nội
  794. Nguyễn Văn Hiếu, công dân, Vĩnh Phúc
  795. Nguyễn Anh Bằng, công dân, Hà Nội
  796. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hà Nội
  797. Nguyễn Văn Vinh, công dân, Hà Nam
  798. Hoàng Xuân Tuân, sinh viên, Hà Nam
  799. Trần Trọng Giả, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  800. Phạm Văn Tụ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  801. Nguyễn Văn Chỉnh, công dân, Hà Nội
  802. Vũ Thị Huệ, nội trợ, Hà Nội
  803. Nguyễn Văn Vương, kỹ sư, Hà Nội
  804. Nguyễn Thị Huyền, dự tu, TP HCM
  805. Hoàng Đức Mai, cán bộ, Phú Thọ
  806. Nguyễn Thị Hào, nông dân, Bắc Giang
  807. Nguyễn Thị Ngàn, nông dân, Hà Nội
  808. Nguyễn Đình Ánh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
  809. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Phúc Thọ
  810. Trần Thị Hường, kỹ sư, Hà Nội
  811. Trần Thị Hội, nội trợ, Hà Nội
  812. Trần Ngọc Bích, giáo viên, Hà Nội
  813. Trần Xuân Đoan, giáo viên, Hà Nội
  814. Lương Văn Mãn, hưu trí, Hà Nội
  815. Đõ Văn Xuân, hưu trí, Hà Nội
  816. Nguyễn Thanh Nhân, hưu trí, Hà Nội
  817. Phạm Vũ Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
  818. Nguyễn Thị Thảo, Hà Nội
  819. Maria Tràn Mai Hiên, kỹ sư, Hà Nội
  820. Trần Văn Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
  821. Đào Xuân Đăng, thợ tiện, Nam Định
  822. Nguyễn Văn Đỗ, nội trợ, Nam Định
  823. Trần Công Thiện, sinh viên, Nam Định
  824. Lê Thị Kim Tiền, Hà Nội
  825. Phạm Văn Sơn, học sinh, Thái Nguyên
  826. Phạm Thị Hương, nội trợ, Hà Nam
  827. Đỗ Thị Thu Hiền, nhân viên, Hà Nội
  828. Trần Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
  829. Nguyễn Hoàng Thu, nội trợ, Hà Nội
  830. Nguyễn Thị Thúy Nhi, Hà Nội
  831. Phan Tiến Khoa, sinh viên, Hà Nội
  832. Trịnh Kim Chi, sinh viên, Hà Nội
  833. Nguyễn Thị Cầu, nội trợ, Hà Nội
  834. Nguyễn Bá Nghĩa, Băc Ninh
  835. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Hà Nội
  836. Đỗ Viết Soát, hưu trí, Hà Nội
  837. Nguyễn Văn Đô, doanh nhân, Hà Nội
  838. Nguyến Bá Sơn, thợ thủ công, Hà Nội
  839. Nguyễn Văn Dũng, cơ khí, Hà Nội
  840. Nguyễn Văn Chiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  841. Nguyễn Thị Lai, nội trợ, Hà Đông
  842. Trần Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
  843. Trần Mỹ Linh, sinh viên, Hà Nội
  844. Vũ Kim Dinh, Hà Nội
  845. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Nam Định
  846. Đỗ Thị Liên, kinh doanh, Hà Nội
  847. Lê Thị Lan, giáo viên, Hà Nội
  848. Nguyễn Văn Quân, học sinh, Hà Nội
  849. Vũ Văn Bình, hưu trí, Hà Nội
  850. Lê Kim Anh, kinh doanh, Hà Nội
  851. Phạm Ngọc Quỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  852. Phạm Đức Huyên, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
  853. Nguyễn Nhật Minh, học sinh, Hà Nội
  854. Nguyễn Văn Hoài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  855. Vũ Thị Hải Yến, nhân viên, Hà Nội
  856. Nguyễn Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nôi
  857. Nguyễn Thị Hầu, nội trợ, Hà Nội
  858. Nguyễn Phi Thành, quản lý, Hà Nội
  859. Nguyễn Bá Hiền, học sinh, Nghệ An
  860. Nguyễn Phương Ly, giáo viên, Hà Nội
  861. Lê Minh Duy, học sinh, Hà Nội
  862. Nguyễn Thùy Dương, bán hàng, Hà Nội
  863. Bùi Thị Hoài, kế toán, Hà Nội
  864. Phạm Thị Hải, kế toán, Hà Nội
  865. Dương Trung Kiên, giáo viên, Hà Nội
  866. Đinh Thị Tuân, hưu trí, Hàm Long
  867. Hoàng Thị Liễu Liễu, Hà Nội
  868. Vũ Thị Tiến, Hà Nội
  869. Nguyễn Thị Lan, Hà Nội
  870. Đỗ Thị Soạn, Hà Nội
  871. Nguyễn Hương Giang, Hà Nội
  872. Nguyễn Thị Giang, sinh viên, Ninh Bình
  873. Là Thị Trá, Yên Bái
  874. Nguyễn Thị Lý, y sĩ, Hà Nội
  875. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Hà Nội
  876. Nguyễn Hồng Phương, nhân viên, Hà Nội
  877. Nguyễn Trí Oanh, nhân viên, Hà Nội
  878. Nguyễn Thị Minh Ngọc, hưu trí, Hà Nội
  879. Vũ Thị Thiết, nông dân, Hà Nội
  880. Vũ Thu Trang, nông dân, Hà Nội
  881. Đặng Thu Trung, nhân viên, Hà Nội
  882. Vũ Thị Chang, sinh viên, Bắc Ninh
  883. Nguyễn Thị Hồng Tâm, Hà Nội
  884. Anna Tâm, Vĩnh Phúc
  885. Vũ Thị Thắm, bán quần áo, Nam Định
  886. Vũ Văn Lâm, Hà Nội
  887. Lương Đức Trung, chuyên viên, Hà Nội
  888. Hoàng Đức Kính, nhân viên, Hà Nội
  889. Nguyễn Thị Hường, nội trợ, Hà Nội
  890. Bùi Văn Yến, thương gia, Hà Nội
  891. Bùi Văn Lư, kinh doanh, Hà Nội
  892. Nguyễn Thị Phương, lao động, Hà Nội
  893. Nguyễn Thành Đô, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  894. Lại Thị Liên, sinh viên, Hà Nội
  895. Trần Văn Phát, lái xe, Hải Phòng
  896. Nguyễn Văn Nhản, sinh viên, Nghệ An
  897. Nguyễn Tiến Thi, nông dân, Hà Nội
  898. Lương Phong Cảnh, Nam Định
  899. Trương Thị Hoa, Nam Định
  900. Bùi Văn Dũng, Nam Định
  901. Hoàng Thị Thắm, Hà Nội
  902. Nguyễn Văn Biến, Nam Định
  903. Nguyễn Văn Trưởng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  904. Đỗ Thị Mây, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  905. Phạm Quang Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
  906. Lệ Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
  907. Nguyễn Văn Tam, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
  908. Trần Đăng Trương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  909. Ngô Thị Quang, Hà Nội
  910. Vũ Thị Thoa, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  911. Trần Thi Nhị, Hà Nội
  912. Ngô Công Tuấn, hưu trí, Hà Nội
  913. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  914. Nguyễn Thị Phượng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  915. Nông Đính Hưng, hưu trí, Hà Nội
  916. Trương Thị Quỳnh Châu, Hà Nội
  917. Hoàng Thị Liễu, Hà Nội
  918. Đinh Văn Chinh, Thái Bình
  919. Phạm Thị Yến, sinh viên, Thanh Hóa
  920. Nguyễn Thị Thắm, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
  921. Trần Văn Thiệu, kinh doanh, Hà Nội
  922. Trần Văn Quyên, sinh viên, Hà Nội
  923. Nguyễn Thị Phượng, kinh doanh, Hà Nội
  924. Mai Văn Tùng, nông dân, Hà Nội
  925. Lê Thị Lan, học sinh, Hà Nội
  926. Nguyễn Văn Xuân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
  927. Dương Thị Nguyệt, nội trợ, Hà Nội
  928. Nguyễn Văn Thịnh, công nhân, Hà Nội
  929. Trần Thị Đoan, hưu trí, Hà Nội
  930. Nguyễn Thị Liên, Hà Nội
  931. Nguyễn Thị Lan, diêm dân, Hà Tĩnh
  932. Vũ Hóa, hưu trí, Hà Nội
  933. Đoàn Thị Vân Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  934. Nguyễn Văn Khiêm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  935. Lê Thị Ái, y tá, Hà Tĩnh
  936. Ngô Trân Huy, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
  937. Vũ Thị Hồ, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
  938. Ngô Hồng Vân, thợ may, Hà Nội
  939. Tràn Trọng Hiếu, sinh viên, Hà Nội
  940. Nguyên Thị Nga, sinh viên, Hà Nội
  941. Nguyễn Thị Hằng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  942. Lê Thị Trung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  943. Nguyễn Việt Dũng, học sinh, Hà Nội
  944. Nguyễn Xuân Chức, công nhân, Hà Nội
  945. Nguyễn Bằng, Hà Nội
  946. Nguyễn Thị Oanh, nội trợ, Hà Nội
  947. Nguyễn Lập Kỳ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  948. Nguyễn Thị Phương Duy, cán bộ, Hà Nội
  949. Vũ Hoàng Anh, học sinh, Hà Nội
  950. Bùi Việt Hoàng, Hà Nội
  951. Nguyễn Thị Thu, nội trợ, Hà Nội
  952. Trương Minh Nguyệt, công chức, Hà Nội
  953. Trần Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
  954. Nguyễn Văn Thống, nông dân, Nam Định
  955. Trần Thị Kim, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  956. Trần Thị Diệp, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  957. Đoàn Văn Dũng, xây dựng, Hà Nội
  958. Nguyễn Văn Hưởng, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
  959. Ngô Thu Hoài, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
  960. Lê Văn Biên, Hà Nội
  961. Dương Văn Lọi, dạy học, Hà Nội
  962. Phạm Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
  963. Nguyễn Kim Xuân, nội trợ, Hà Nội
  964. Dương Thị Yến, nội trợ, Hà Nội
  965. Phạm Quang Thiệu, kỹ sư, Hà Nội
  966. Nguyễn Viết Dũng, kỹ sư, Hà Nội
  967. Đỗ Minh Tuấn, Hà Nội
  968. Nguyễn Ngọc Lan, nội trợ, Hà Nội
  969. Nguyễn Kim Ngọc, nội trợ, Hưng Yên
  970. Đỗ Thị Thanh Minh, kinh doanh, Hà Nội
  971. Nguyễn Văn Văn, buôn bán, Hà Nam
  972. Nguyễn Công Minh, sinh viên, Hà Nội
  973. Nguyễn Thị Nghĩa, nội trợ, Hà Nội
  974. Trần Xuân Hưng, học sinh, Hà Nội
  975. Nguyễn Thị Thanh, nhân viên, Nam Định
  976. Đỗ Đăng Khoa, kỹ sư, Nam Định
  977. Phan Kim Duy, nội trợ, Hà Nội
  978. Vũ Lan Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  979. Nguyễn Thanh Thủy, cán bộ, Hà Nội
  980. Trần Thị Hà, kinh doanh, Hà Nội
  981. Đỗ Thị Quỳnh, giáo viên, Hà Nội
  982. Trịnh Thị Duyên, nội trợ, Hà Nội
  983. Vũ Thị Hiền, công chức, Hà Nội
  984. Vũ Quang Hiếu, Hà Nội
  985. Lưu Huyền Trang, Hà Nội
  986. Nguyễn Văn Tỉnh, nông dân, Hà Nội
  987. Nguyễn Thanh Hồng, Hà Nội
  988. Lê Thị Lụa, nông dân, Ninh Bình
  989. Nguyễn Thị Tuyết, công nhân, Phú Thọ
  990. Đỗ Văn Biến, công nhân, Phú Thọ
  991. Đỗ Thị Chuyên, công nhân, Phú Thọ
  992. Đỗ Thị Lý, học sinh, Phú Thọ
  993. Đỗ Đức Hùng, học sinh, Phú Thọ
  994. Đỗ Trung Tuấn, học sinh, Phú Thọ
  995. Đỗ Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
  996. Trần Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
  997. Bùi Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
  998. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Phú Thọ
  999. Đỗ Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
  1000. Bùi Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1001. Nguyễn Hương Dậu, Công Chức, Hà Nội
  1002. Nguyễn Văn Quỳnh, sinh viên, Phú Thọ
  1003. Vũ Văn Bỉnh, sinh viên, Hà Nội
  1004. Phạm Ngọc Luận, sinh viên, Hà Nội
  1005. Trần Thị Mai Lao, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1006. Trần Thị Tú, Hà Nội
  1007. Lê Thị Lan, Hà Nội
  1008. Nguyễn Thị Quyên, Hà Nội
  1009. Vũ Văn Lộc, Hà Nội
  1010. Vũ Văn Ngọc, Hà Nội
  1011. Mai Văn Huỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1012. Phạm Thị Lương, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
  1013. Đào Xuân Tụng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  1014. Nguyễn Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1015. Mai Văn Tùy, sinh viên, Nam Định
  1016. Nguyễn Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nam Định
  1017. Đỗ Văn Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
  1018. Phan Văn Thạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1019. Nguyễn Văn Hoàn, sinh viên, Hà Nội
  1020. Vũ Thị Thu, công chức, Hà Nội
  1021. Lương Thị Minh Thu, học sinh, Hà Nội
  1022. Ngô Trọng Hiếu, Hà Nội
  1023. Nguyễn Thị Nhung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1024. Nguyễn Thị Út, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1025. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Hà Nội
  1026. Ngô Thị Kim, Hà Nội
  1027. Nguyễn Văn Hưng, buôn bán, Hà Nội
  1028. Vũ Kim Duy, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
  1029. Trần Quang Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
  1030. Vũ Đình Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
  1031. Trần Quốc Thủy, giảng viên, Nam Định
  1032. Nguyễn Văn Hưng, kinh doanh, Hà Nội
  1033. Nguyễn Thiên Mây, Hà Nội
  1034. Vũ Thị Nhân, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
  1035. Nguyễn Kim Hiền, kinh doanh, Hà Nội
  1036. Vũ Thị Thu Anh, hưu trí, Hà Nội
  1037. Lê Thị Minh Lương, nghỉ hưu, Hà Nội
  1038. Nguyên Lan, Hà Nội
  1039. Đinh Thị Phương, công nhân, Hà Nội
  1040. Nguyễn Thị Minh, hưu trí, Hà Nội
  1041. Đinh Thị Kim Ngọc, nội trợ, Hà Nội
  1042. Nguyễn Thị Cấp, nội trợ, Hà Nội
  1043. Nguyễn Thị Cương, nội trợ, Hà Nội
  1044. Nguyễn Thị Bạch Yến, nghề nghiệp tự do,
  1045. Phan Thị Huê, sinh viên,
  1046. Nguyễn Thị Hà, kế toán, Hà Nội
  1047. Nguyễn Thị Hương Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
  1048. Phan Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
  1049. Phan Thị Huế, sinh viên, Hà Nội
  1050. Nguyễn Thị Lành, hưu trí, Hà Nội
  1051. Nguyễn Thị Gái, hưu trí, Hà Nội
  1052. Phạm Thị Kim Thùy, Hà Nội
  1053. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TP HCM, TP HCM
  1054. Bùi Xuân Nhật, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Liên Hợp Quốc
  1055. Lê Thấu, nhà văn, Hà Nội
  1056. Nguyễn Tuấn Khanh, nhạc sĩ, TP HCM
  1057. Lưu Đình Tú, cử nhân toán, dạy học, Hà Nội
  1058. Hoàng Trọng Minh Tuấn, nghiên cứu sinh tại George Mason University, Hoa Kỳ
  1059. Nguyễn Thành Trung, cán bộ nghiên cứu, Hà Nội
  1060. Tống Cảnh Toàn, kiến trúc sư, Hà Nội
  1061. Nguyễn Hà Luân, luật sư. Hà Nội
  1062. Doan Thanh Tinh, TS, New Zealand
  1063. Hoàng Xuân Sơn, thuộc đoàn luật sư TP HCM
  1064. Hoàng Thiên Sơn, nhân viên bán hàng, Bình Dương
  1065. Văn Lương, nhạc sĩ, thành viên Hội Cựu chiến binh TP Hồ Chí Minh, TPHCM
  1066. Nguyễn Đức Tuấn, TP HCM
  1067. Lê Thí, hưu trí, Đà Nẵng
  1068. Dương Tiến Thọ, PGS, Đại học Kiến trúc Hà Nội, TP HCM
  1069. Vũ Hoàng Đan, kỹ sư, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
  1070. Hoàng Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
  1071. Pet Nguyễn Văn Bình, sinh viên, Huế
  1072. Pham Van Minh, giáo viên, Nha Trang
  1073. Nguyễn Mậu Cường, giảng viên trường Đại học Agostinho Neto, Angola
  1074. Thái Doãn Mại, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
  1075. Lê Thị Định, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
  1076. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
  1077. Dương Quang Minh, kỹ sư, Huế
  1078. Bùi Lộc, họa sĩ, Munich, CHLB Đức
  1079. Lương Công Trung, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh, Nha Trang
  1080. Trần Quốc Hải, TS, Hà Nội
  1081. Dinh Nhung, nghiên cứu viên, Hà Nội
  1082. Lê Dũng, kỹ sư, Hà Nội
  1083. Ngô Thái Văn, kỹ sư, Hoa Kỳ
  1084. Ngô Ái Dân, công nhân, Hoa Kỳ
  1085. Trần Thị Ánh Tuyết, công nhân, Hoa Kỳ
  1086. Trần Thụy Ly, nội trợ, Hoa Kỳ
  1087. Trần Hoàng Luân, công nhân, Hoa Kỳ
  1088. Ngô Ái Thùy Trâm, học sinh, Hoa Kỳ
  1089. Nguyễn Thụy Quỳnh Anh, học sinh, Hoa Kỳ
  1090. Ngô Trần Ái Thiện, sinh viên, Hoa Kỳ
  1091. Ngô Trần Thiện Mỹ, sinh viên, Hoa Kỳ
  1092. Nguyễn Thanh Huy, nhân viên kỹ thuật, Tiền Giang
  1093. Trần Minh Thịnh, kinh doanh, TP HCM
  1094. Đặng Trường Nha, luật sư, Bình Định
  1095. Nguyễn Duy Liêm, GS, Hoa Kỳ
  1096. Tri Le, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
  1097. Nguyễn Văn Hùng, kỹ sư, Yên Bái
  1098. Lê Đình Giáp, kiến trúc sư, TP HCM
  1099. Nguyễn Chí Thanh, cựu phóng viên đài Tiếng nói Việt Nam, Hà Nội
  1100. Ngo Ba Sung, công nhân, đã về hưu, Nghệ An
  1101. Ho Thi Thoi, nhân viên ga Vinh đã nghỉ hưu, Nghệ An
  1102. Ngo Ba Duy, lập trình viên, Nghệ An
  1103. Nguyễn Đương, Bắc Giang
  1104. Pham Ngoc Trai, bác sĩ, Hà Nội
  1105. Nguyên Thiên Ý, Áo
  1106. Đặng Hạ, nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Đường sắt, lão thành cách mạng, 67 năm tuổi đảng, Hà Nội
  1107. Trần Thị Lan Hương, TS, giảng viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
  1108. Nguyễn Duy Trường, thạc sĩ, Hà Nội
  1109. Ton Thi Ngoc Bao, TSKH, Pháp
  1110. Vũ Đức Tưởng, sinh viên, TP HCM
  1111. Trần Trung Hiếu, kỹ sư, Hải Dương
  1112. Bùi Trung Nguyên, kỹ sư, Hà Nội
  1113. Hồ Minh Đức, kỹ sư, TP HCM
  1114. Nguyễn Thị Hồng Uyên, Hà Nội
  1115. Trần Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
  1116. Tran Mai Huy, MBA, Hoa Kỳ
  1117. Nguyễn Thu Trang, kỹ sư, TP HCM
  1118. Đào Tâm Michael, Hà Lan
  1119. Nguyễn Hoàng Hiện, kiến trúc sư, Thuỵ Sĩ
  1120. Phan dinh Hung, thanh tra đăng kiểm, Hải Phòng
  1121. Lac Pham, Engineer, Hoa Kỳ
  1122. Trần Hải Yến, Tư vấn/Đào tạo về Phát triển Tổ chức và Quản trị Nguồn Nhân lực, Hà Nội
  1123. Phùng Chí Kiên, họa sĩ thiết kế, Hà Nội
  1124. Bùi Phạm Hoàng Lượng, nguyên Chủ tịch MTTQ VN quận Phú Nhuận, TP HCM
  1125. Trần Minh Quốc, giáo viên, hội viên CLB truyền thống kháng chiến TP HCM
  1126. Lê Anh Việt Tú, sinh viên, Thanh Hoá
  1127. Hồ Đình Tài, thực tập sinh, Nhật Bản
  1128. Nguyen Manh Hung, kỹ sư, Hải Dương
  1129. Nguyễn Hoàng Phúc, nhiếp ảnh, cựu hướng đạo sinh Việt Nam, TP HCM
  1130. Nguyễn Quang Trung, CHLB Đức
  1131. Nguyễn Thanh Hà, cựu phóng viên Thông tấn xã Việt Nam, hưu trí, Hưng Yên
  1132. Nguyen Thi Duyên Tú, kỹ sư, Hà Nội
  1133. Luong Thi Hoan, TP HCM
  1134. Nguyễn Anh Tuấn, công dân, Hà Nội
  1135. Trần Anh Đức, kỹ sư xây dựng, Nghệ An
  1136. Pham Thi Nguyet, Hà Tĩnh
  1137. Võ Minh Đức, sinh viên, Vĩnh Long
  1138. Son Nguyen, Hoa Kỳ
  1139. Vũ Hồng Cương, bác sĩ, Hà Nội
  1140. Nguyễn Ngọc Bích, nhân viên văn phòng, TP HCM
  1141. Nguyễn Thu, nhà báo tự do, Hoa Kỳ
  1142. Trinh Kim Chi, hưu trí, Hoa Kỳ
  1143. Đặng Minh Liên, nhà nghiên cứu, nhà báo, biên kịch, biên tập viên ngành film, Hà Nội
  1144. Nguyễn Đình Trung, nghề tự do, Belorus
  1145. Nguyễn Van Trung, học sinh, TP HCM
  1146. Phan Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
  1147. Lê Minh Hoàng, công dân, TP HCM
  1148. Nguyễn Đức Thanh, công dân, TP HCM
  1149. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, Hà Nội
  1150. Phạm Văn Hiện, Đại tá, Hà Nội
  1151. Nguyễn Thế Kỷ, Đại tá, Hà Nội
  1152. Ngọc Thế Phương, cựu chiến binh, Hà Nội
  1153. Nguyen Van Son, Hà Nội
  1154. Trần Nhân Đức, nhà giáo, Ninh Bình
  1155. Nam Duy Dinh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
  1156. Lý Khôi, học sinh, Hoa Kỳ
  1157. Nguyen Dang Phuc, kỹ sư, Hà Nội
  1158. Đỗ Hữu Chí, họa sĩ, Huế
  1159. Dương Bích, bác sĩ, Hoa Kỳ
  1160. Phạm Văn Trường, lao động tự do, Hà Nội
  1161. Nguyen Duy Can, kỹ sư, Hà Nội
  1162. Lê Danh Phương, TP HCM
  1163. Trần Minh Thanh, giáo viên Piano, TP HCM
  1164. Lê Thị Hồng Ngọc, Hà Nội
  1165. Trần Hồng Khanh, kỹ sư, TP HCM
  1166. Phạm Hoàng Long, kỹ sư, Giám đốc Cty ICHI Việt Nam, Hà Nội
  1167. Dinh Trung Nghe, kỹ sư, Ba Lan
  1168. Pham Huu Uyen, CH Czech
  1169. Nguyễn Văn Quyên, nhà giáo 72 tuổi, Hà Nội
  1170. Hoàng Nguyên, kỹ sư, Quảng Ngãi
  1171. Đặng Thần Kỳ, công dân Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
  1172. Lê Trọng Nghi, kỹ sư, Hoa Kỳ
  1173. Jo Vu, Hoa Kỳ
  1174. Trần Việt, kỹ sư, CHLB Đức
  1175. Vũ Đức Tĩnh, cán bộ công an nghỉ hưu, Hải Phòng
  1176. Nguyễn Anh Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
  1177. Đặng Đình Hưng, Hà Nam
  1178. Phạm Xuân Tỷ, công nhân đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
  1179. Pham Xuan Thang, MBA, Hà Nội
  1180. Doan Dung, chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
  1181. Dương Ngọc Bảo, Project Manager (software department), TP HCM
  1182. Nguyễn Trung Sỹ, bác sĩ, TP HCM
  1183. D. Trần Minh Công, linh mục, Thụy Sĩ
  1184. Phạm Nhân Căn, nhà giáo, Ninh Bình
  1185. Nguyễn Huy Tường, sinh viên, Vũng Tàu
  1186. Hồ Đại Đồng, kỹ sư, Hà Nội
  1187. Phạm Phú Chữ, nông dân, Văn Giang
  1188. Phạm Thị Thuý Nga, nông dân, Văn Giang
  1189. Lê Văn Dũng, nông dân, Văn Giang
  1190. Nguyễn Duy Chính, nông dân, Văn Giang
  1191. Đàm Huy Tưởng, nông dân, Văn Giang
  1192. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Văn Giang
  1193. Đàm Huy Tường, nông dân, Văn Giang
  1194. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Văn Giang
  1195. Nguyễn Thị Chốc, nông dân, Văn Giang
  1196. Đàm Huy Thuật, nông dân, Văn Giang
  1197. Đàm Thị Ngâm, nông dân, Văn Giang
  1198. Nguyễn Thị Ngà, nông dân, Văn Giang
  1199. Đặng Văn Dư, nông dân, Văn Giang
  1200. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Văn Giang
  1201. Đàm Thị Tuyên, nông dân, Văn Giang
  1202. Nguyễn Minh Vương, nông dân, Văn Giang
  1203. Đàm Văn Tuấn, nông dân, Văn Giang
  1204. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Văn Giang
  1205. Dương Văn Dương, nông dân, Văn Giang
  1206. Lê Văn Sinh, nông dân, Văn Giang
  1207. Lê Thị Đang, nông dân, Văn Giang
  1208. Lê Thị Kỷ, nông dân, Văn Giang
  1209. Phạm Văn Đạo, nông dân, Văn Giang
  1210. Phan Thị Tỉnh, nông dân, Văn Giang
  1211. Phạm Thị Huyên, nông dân, Văn Giang
  1212. Phan Thị Toán, nông dân, Văn Giang
  1213. Phạm Văn Tĩnh, nông dân, Văn Giang
  1214. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Văn Giang
  1215. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Văn Giang
  1216. Nguyễn Văn Trình, nông dân, Văn Giang
  1217. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
  1218. Lê Đăng Lương, nông dân, Văn Giang
  1219. Phan Thị Thách, nông dân, Văn Giang
  1220. Lê Thị Thực, nông dân, Văn Giang
  1221. Lê Thị Hướng, nông dân, Văn Giang
  1222. Lê Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
  1223. Lê Thị Thu, nông dân, Văn Giang
  1224. Đàm Thị Soát, nông dân, Văn Giang
  1225. Đàm Thị Mừng, nông dân, Văn Giang
  1226. Đàm Văn Ngọc, nông dân, Văn Giang
  1227. Lê Thị Kỳ, nông dân, Văn Giang
  1228. Đàm Văn Hưởng, nông dân, Văn Giang
  1229. Lê Thị Phê, nông dân, Văn Giang
  1230. Phan Thị Quyên, nông dân, Văn Giang
  1231. Phan Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
  1232. Phan Thị Hằng, nông dân, Văn Giang
  1233. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Văn Giang
  1234. Phan Thị Mỵ, nông dân, Văn Giang
  1235. Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Văn Giang
  1236. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Văn Giang
  1237. Phan Thị Vui, nông dân, Văn Giang
  1238. Đàm Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
  1239. Phan Văn Thọ, nông dân, Văn Giang
  1240. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Văn Giang
  1241. Phan Văn Trường, nông dân, Văn Giang
  1242. Phan Thị Chinh, nông dân, Văn Giang
  1243. Lê Văn Bắc, nông dân, Văn Giang
  1244. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Văn Giang
  1245. Lê Văn Anh, nông dân, Văn Giang
  1246. Đàm Đức Hạnh, nông dân, Văn Giang
  1247. Nguyễn Thị Cần, nông dân, Văn Giang
  1248. Đàm Thị Cúc, nông dân, Văn Giang
  1249. Đàm Thị Lý, nông dân, Văn Giang
  1250. Đàm Văn Quyết, nông dân, Văn Giang
  1251. Đàm Văn Ấm, nông dân, Văn Giang
  1252. Trần Thị Nhị, nông dân, Văn Giang
  1253. Đàm Thị Nhần, nông dân, Văn Giang
  1254. Đàm Văn Hoa, nông dân, Văn Giang
  1255. Đàm Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
  1256. Đàm Thị Đào, nông dân, Văn Giang
  1257. Nguyễn Văn Nhiếp, nông dân, Văn Giang
  1258. Phan Thị Thuận, nông dân, Văn Giang
  1259. Nguyễn Tuấn Anh, nông dân, Văn Giang
  1260. Nguyễn Tấn Vi, nông dân, Văn Giang
  1261. Nguyễn Thị Tú, nông dân, Văn Giang
  1262. Nguyễn Thị Tươi, nông dân, Văn Giang
  1263. Đàm Văn Tuân, nông dân, Văn Giang
  1264. Phan Thị Quý, nông dân, Văn Giang
  1265. Đàm Thị Hiên, nông dân, Văn Giang
  1266. Đàm Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
  1267. Phan Văn Nhật, nông dân, Văn Giang
  1268. Nguyễn Thị Toán, nông dân, Văn Giang
  1269. Phan Thị Lựu, nông dân, Văn Giang
  1270. Phan Văn Lai, nông dân, Văn Giang
  1271. Phan Văn Bình, nông dân, Văn Giang
  1272. Lê Thị Hưu, nông dân, Văn Giang
  1273. Lê Văn Hiệu, nông dân, Văn Giang
  1274. Phan Văn Hà, nông dân, Văn Giang
  1275. Lê Thị Thảo, nông dân, Văn Giang
  1276. Phan Văn Trường, nông dân, Văn Giang
  1277. Nguyễn Văn Khoa, nông dân, Văn Giang
  1278. Phan Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
  1279. Nguyễn Văn Khiêm, nông dân, Văn Giang
  1280. Lê Văn Sanh, nông dân, Văn Giang
  1281. Đàm Thị Thơm, nông dân, Văn Giang
  1282. Lê Thị Thu Thuỷ, nông dân, Văn Giang
  1283. Nguyễn Ngọc Nghiên, nông dân, Văn Giang
  1284. Trần Khắc Du, tu sĩ, Nghệ An
  1285. Nguyễn Bá Trung, giáo viên, Nghệ An
  1286. Trần Khắc Diễn, kỹ sư, Nghệ An
  1287. Nguyễn Văn Long, giáo viên, Nghệ An
  1288. Nguyễn Thị Thịnh, sinh viên, Nghệ An
  1289. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
  1290. Nguyễn Thị Phúc, học sinh, Nghệ An
  1291. Nguyễn Phúc Hoàng, học sinh, Nghệ An
  1292. Trần Khắc Đoán, học sinh, Nghệ An
  1293. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
  1294. Trần Khắc Thăng, học sinh, Nghệ An
  1295. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An
  1296. Nguyễn Văn Lộc, học sinh, Nghệ An
  1297. Nguyễn Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
  1298. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An
  1299. Nguyễn Văn Tùng, học sinh, Nghệ An
  1300. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An
  1301. Nguyễn Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
  1302. Nguyễn Văn Quốc, học sinh, Nghệ An
  1303. Nguyễn Văn Thiều, học sinh, Nghệ An
  1304. Nguyễn Thị Dương, học sinh, Nghệ An
  1305. Nguyễn Thị Thu, học sinh, Nghệ An
  1306. Nguyễn Văn Đương, học sinh, Nghệ An
  1307. Nguyễn Văn Đông, học sinh, Nghệ An
  1308. Nguyễn Thị Vi, học sinh, Nghệ An
  1309. Phạm Thị Lượng, học sinh, Nghệ An
  1310. Phạm Thị Niên, học sinh, Nghệ An
  1311. Nguyễn Thị Hường, học sinh, Nghệ An
  1312. Nguyễn Văn Trung, học sinh, Nghệ An
  1313. Nguyễn Văn Tùng, học sinh, Nghệ An
  1314. Trần Khắc Phong, học sinh, Nghệ An
  1315. Nguyễn Văn Thịnh, học sinh, Nghệ An
  1316. Nguyễn Văn Thành, học sinh, Nghệ An
  1317. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
  1318. Nguyễn Văn Mười, làm ruộng, Nghệ An
  1319. Trần Khắc Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
  1320. Trần Khắc Diễn, làm ruộng, Nghệ An
  1321. Nguyễn Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
  1322. Lê Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
  1323. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
  1324. Nguyễn Văn Thiệu, làm ruộng, Nghệ An
  1325. Phan Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
  1326. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  1327. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
  1328. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Nghệ An
  1329. Nguyễn Phúc Thục, làm ruộng, Nghệ An
  1330. Nguyễn Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
  1331. Trần Khắc Danh, làm ruộng, Nghệ An
  1332. Lê Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
  1333. Trần Khắc Quyết, làm ruộng, Nghệ An
  1334. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  1335. Trần Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
  1336. Phan Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  1337. Nguyễn Văn Pháp, làm ruộng, Nghệ An
  1338. Trần Khắc Kính, làm ruộng, Nghệ An
  1339. Nguyễn Văn Cương, làm ruộng, Nghệ An
  1340. Trần Khắc Loan, làm ruộng, Nghệ An
  1341. Nguyễn Bá Thắng, làm ruộng, Nghệ An
  1342. Đặng Hữu Cường, làm ruộng, Nghệ An
  1343. Trần Khắc Cung, làm ruộng, Nghệ An
  1344. Trần Khắc Đồng, làm ruộng, Nghệ An
  1345. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  1346. Nguyễn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  1347. Nguyễn Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
  1348. Nguyễn Văn Ung, làm ruộng, Nghệ An
  1349. Phan Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
  1350. Phan Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
  1351. Trần Khắc Lập, làm ruộng, Nghệ An
  1352. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An
  1353. Trần Thị Ái, làm ruộng, Nghệ An
  1354. Nguyễn Thị Tâm, làm ruộng, Nghệ An
  1355. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
  1356. Trần Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  1357. Trần Khắc Lành, làm ruộng, Nghệ An
  1358. Trần Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
  1359. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
  1360. Nguyễn Công, làm ruộng, Nghệ An
  1361. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
  1362. Đặng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
  1363. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
  1364. Trần Khắc Khấn, làm ruộng, Nghệ An
  1365. Trần Khắc Chức, làm ruộng, Nghệ An
  1366. Nguyễn Văn Triển , làm ruộng, Nghệ An
  1367. Nguyễn Văn Trâm, làm ruộng, Nghệ An
  1368. Trần Khắc Quy, làm ruộng, Nghệ An
  1369. Nguyễn Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
  1370. Nguyễn Phúc Đương, làm ruộng, Nghệ An
  1371. Nguyễn Phúc Thiên, làm ruộng, Nghệ An
  1372. Nguyễn Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An
  1373. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An
  1374. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Nghệ An
  1375. Trần Khắc Tài, làm ruộng, Nghệ An
  1376. Trần Khắc Thiết, làm ruộng, Nghệ An
  1377. Trần Khắc Tiền, làm ruộng, Nghệ An
  1378. Trần Khắc Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
  1379. Trần Khắc Đại, làm ruộng, Nghệ An
  1380. Nguyễn Phúc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
  1381. Trần Khắc Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  1382. Nguyễn Văn Hội, làm ruộng, Nghệ An
  1383. Nguyễn Trọng Nhân, làm ruộng, Nghệ An
  1384. Trần Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
  1385. Trần Khắc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
  1386. Trần Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
  1387. Trần Khắc Trung, làm ruộng, Nghệ An
  1388. Nguyễn Văn Trúc, làm ruộng, Nghệ An
  1389. Nguyễn Văn Tràng, làm ruộng, Nghệ An
  1390. Nguyễn Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An
  1391. Nguyễn Văn Miện, làm ruộng, Nghệ An
  1392. Lê Công Ba, làm ruộng, Nghệ An
  1393. Nguyễn Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An
  1394. Võ Tá Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  1395. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  1396. Nguyễn Văn Hai, làm ruộng, Nghệ An
  1397. Nguyễn Văn Công, làm ruộng, Nghệ An
  1398. Trần Khắc Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
  1399. Phan Văn Kim, làm ruộng, Nghệ An
  1400. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An
  1401. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
  1402. Trần Khắc Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
  1403. Nguyễn Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
  1404. Đoàn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
  1405. Trần Khắc Phước, làm ruộng, Nghệ An
  1406. Hoàng Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
  1407. Trần Khắc Oanh, làm ruộng, Nghệ An
  1408. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
  1409. Đặng Ngọc Vũ, làm ruộng, Nghệ An
  1410. Trần Kim Phụng, làm ruộng, Nghệ An
  1411. Nguyễn Văn Công, làm ruộng, Nghệ An
  1412. Nguyễn Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
  1413. Nguyễn Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
  1414. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
  1415. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
  1416. Trần Khắc Trọng, làm ruộng, Nghệ An
  1417. Ngô Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
  1418. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
  1419. Lê Văn Phượng, làm ruộng, Nghệ An
  1420. Trần Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
  1421. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An
  1422. Nguyễn Văn Dụng, làm ruộng, Nghệ An
  1423. Võ Tá Long, làm ruộng, Nghệ An
  1424. Trần Khắc Thế, làm ruộng, Nghệ An
  1425. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  1426. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
  1427. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
  1428. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
  1429. Nguyễn Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
  1430. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
  1431. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
  1432. Nguyễn Văn Cường, làm ruộng, Nghệ An
  1433. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  1434. Nguyễn Văn Lân, làm ruộng, Nghệ An
  1435. Nguyễn Văn Nguyên, làm ruộng, Nghệ An
  1436. Nguyễn Văn Bát, làm ruộng, Nghệ An
  1437. Nguyễn Văn Cương, làm ruộng, Nghệ An
  1438. Nguyễn Thế Trực, làm ruộng, Nghệ An
  1439. Trần Khắc Đoán, làm ruộng, Nghệ An
  1440. Lê Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
  1441. Nguyễn Văn Tường, làm ruộng, Nghệ An
  1442. Nguyễn Văn Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
  1443. Nguyễn Văn Pháp, làm ruộng, Nghệ An
  1444. Nguyễn Văn Dục, làm ruộng, Nghệ An
  1445. Trần Khắc Tiến, làm ruộng, Nghệ An
  1446. Nguyễn Văn Hữu, làm ruộng, Nghệ An
  1447. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
  1448. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
  1449. Trần Khắc Dương, làm ruộng, Nghệ An
  1450. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  1451. Ngô Trí Thông, làm ruộng, Nghệ An
  1452. Nguyễn Văn Phước, làm ruộng, Nghệ An
  1453. Nguyễn Văn sị, làm ruộng, Nghệ An
  1454. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  1455. Nguyễn Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
  1456. Nguyễn Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
  1457. Nguyễn Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
  1458. Trần Khắc Tường, làm ruộng, Nghệ An
  1459. Nguyễn Đình Phước, làm ruộng, Nghệ An
  1460. Nguyễn Văn Tùy, làm ruộng, Nghệ An
  1461. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Nghệ An
  1462. Nguyễn Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
  1463. NguyễnVăn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
  1464. Phan trọng Phong, làm ruộng, Nghệ An
  1465. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
  1466. Nguyễn Thị Mùi, làm ruộng, Nghệ An
  1467. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  1468. Phạm Văn Kỳ, làm ruộng, Nghệ An
  1469. Nguyễn Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An
  1470. Phan Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An
  1471. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An
  1472. Trần Khắc Ban, làm ruộng, Nghệ An
  1473. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An
  1474. Phan Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
  1475. Nguyễn Văn Danh, làm ruộng, Nghệ An
  1476. Phan Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
  1477. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
  1478. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  1479. Phan Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
  1480. Phan Thanh Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
  1481. Nguyên Đức Lợi, làm ruộng, Nghệ An
  1482. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
  1483. Nguyễn Hữu Nghị, làm ruộng, Nghệ An
  1484. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Nghệ An
  1485. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Nghệ An
  1486. Nguyễn Công Danh, làm ruộng, Nghệ An
  1487. Nguyễn Văn Tình, làm ruộng, Nghệ An
  1488. Nguyễn Thế Hưng, làm ruộng, Nghệ An
  1489. Nguyễn Doán Huy, làm ruộng, Nghệ An
  1490. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
  1491. Nguyễn Thế Đường, làm ruộng, Nghệ An
  1492. Nguyễn Văn quyền, làm ruộng, Nghệ An
  1493. Phạm Xuân Thế, làm ruộng, Nghệ An
  1494. Nguyễn Phúc Sinh, làm ruộng, Nghệ An
  1495. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Nghệ An
  1496. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
  1497. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
  1498. Trần Khắc Oai, làm ruộng, Nghệ An
  1499. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Nghệ An
  1500. Trần Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  1501. Nguyễn Văn An, làm ruộng, Nghệ An
  1502. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
  1503. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
  1504. Võ Tá Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
  1505. Nguyễn Văn Bắc, làm ruộng, Nghệ An
  1506. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Nghệ An
  1507. Nguyễn Văn Phước, làm ruộng, Nghệ An
  1508. Nguyễn Văn Sáu, làm ruộng, Nghệ An
  1509. Phạm Xuân Truyền, làm ruộng, Nghệ An
  1510. Phạm Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  1511. Nguyễn Văn Ngạn, làm ruộng, Nghệ An
  1512. Nguyễn Hữu Thành, làm ruộng, Nghệ An
  1513. Phạm Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An
  1514. Trần Khắc Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
  1515. Trần Khắc Cương, làm ruộng, Nghệ An
  1516. Trần Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
  1517. Trần Khắc Tương, làm ruộng, Nghệ An
  1518. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
  1519. Trần Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
  1520. Lê Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An
  1521. Trần Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
  1522. Phan Hòa, làm ruộng, Nghệ An
  1523. Trần Khắc Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
  1524. Nguyễn Thế Cương, làm ruộng, Nghệ An
  1525. Nguyễn Văn Cường, làm ruộng, Nghệ An
  1526. Trần Khắc Trường, làm ruộng, Nghệ An
  1527. Trần Khắc Quyến, làm ruộng, Nghệ An
  1528. Nguyễn Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
  1529. Nguyễn Thị Liêm, làm ruộng, Nghệ An
  1530. Nguyễn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
  1531. Đặng Ngọc Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  1532. Phan Thanh Mân, làm ruộng, Nghệ An
  1533. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
  1534. Nguyễn Văn Sáng, làm ruộng, Nghệ An
  1535. Nguyễn Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
  1536. Nguyễn Văn Uy, làm ruộng, Nghệ An
  1537. Phạm Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
  1538. Phạm Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
  1539. Nguyễn Phúc Tư, làm ruộng, Nghệ An
  1540. Phạm Hữu Lợi, làm ruộng, Nghệ An
  1541. Trần Khắc Minh, làm ruộng, Nghệ An
  1542. Nguyễn Phúc Lịch, làm ruộng, Nghệ An
  1543. Bà Tư, làm ruộng, Nghệ An
  1544. Trần Khắc Tuân, làm ruộng, Nghệ An
  1545. Nguyễn Phúc Lệ, làm ruộng, Nghệ An
  1546. Phạm Xuân Trắng, làm ruộng, Nghệ An
  1547. Trần Khắc Hồng, làm ruộng, Nghệ An
  1548. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
  1549. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
  1550. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
  1551. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
  1552. Trần Khắc Tông, làm ruộng, Nghệ An
  1553. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
  1554. Nguyễn Thị Thiềm, làm ruộng, Nghệ An

  Đợt 14:

4089. Nguyen Lam, computer programmer, Hoa Kỳ
4090. Vo Anh Minh, giáo viên, Bình Phước
4091. Nguyễn Sơn Minh, kỹ sư, Nha Trang
4092. Nguyễn Hữu Đạo, sinh viên, Hà Nội
4093. Phan Đức Thông, hưu trí, CHLB Đức
4094. Trần Văn Quang, sinh viên, Thanh Hóa
4095. Phan Phát Hoàng, cựu quân nhân Sư đoàn 7, Quân đoàn 4, Bình Dương
4096. Đặng Ngọc Hiến Chương, TP HCM
4097. Phạm Duy Tương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà báo, Cần Thơ
4098. Nguyễn Văn Toán, kỹ sư, TP HCM
4099. Pham Quốc Long, nhà thơ, Đà Nẵng
4100. Nguyễn Huu Nhật, hưu trí, Hoa Kỳ
4101. Nghiem Hong Duc, lao động tự do, TP HCM
4102. Nguyễn Quang Đồng, sinh viên, Australia
4103. Nguyễn Phan Anh, thạc sĩ, nghiên cứu viên tại Đại học Chonnam, Hàn Quốc
4104. Luong Manh Chau, kỹ sư, Hoa Kỳ
4105. Trần Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
4106. Nguyễn Hùng Cường, lao động tự do, Hà Nội
4107. Lê Hoài Nam, đảng viên, TP HCM
4108. Le Quang Tuan, nghiên cứu sinh, Hà Nội
4109. Lê Đình Huy, cử nhân, TP HCM
4110. Võ Thanh Ân, kỹ sư, Bến Tre
4111. Nguyễn Hoàng Hải, công dân Việt Nam, CHLB Đức
4112. Le Duy Thien, MBA, Australia
4113. Đỗ Minh Tiến, nông dân, TP HCM
4114. Huỳnh Thanh Bích Trâm, Trưởng phòng kinh doanh, TP HCM
4115. Vũ Thị Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
4116. Nguyen Minh Chau, CHLB Đức
4117. Cao Thanh Hà, giáo dân, TP HCM
4118. Nguyễn Tấn Thành, CEO, TP HCM
4119. Đặng Việt Hùng, kinh doanh, Hà Nội
4120. Phí Ngọc Thanh, kỹ sư, Australia
4121. Vanessa Tran, sinh viên, Australia
4122. Chau Tran, sinh viên, Australia
4123. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, Long An
4124. Huan Dinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
4125. Nguyễn Ngọc Dương, cán bộ hưu trí, 40 năm tuổi đảng, Lào Cai
4126. Vo Cong Ton, kỹ sư, Na Uy
4127. Tran Van Huynh, da nghi huu, Australia
4128. Nguyễn Ngọc Hoài Ân, kỹ sư, TP HCM
4129. Phạm Quang Tiến, Điện Biên
4130. Nguyen Minh Trung, thạc sĩ, bác sĩ, An Giang
4131. Trần Hoài Dương. Kontum
4132. Nguyễn Đăng Cao, Đại học Western Australia, Úc
4133. Trần Kim Tuyến, sinh viên, TP HCM
Nguyễn Văn Dung, cán bộ hưu trí, thương binh, Hải Dương

4134. Nguyễn Văn Xuê, cử nhân, Hà Nội
4135. Lê Bích Hòa, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, 30 năm tuổi đảng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
4136. Nguyễn Duy Châu, giáo viên, Đà Nẵng
4137. Nguyễn Công Dân, hưu trí, Nghệ An
4138. Nguyen Cong Ly, cán bộ hưu, Hải Dương
4139. Vu Hai, CHLB Đức
4140. Nguyễn Sỹ Đáng, kiến trúc sư, Vũng Tàu
4141. Lê Văn Liên, công nhân, Bình Phước
4142. Bùi Tường Anh, đảng viên, nguyên cán bộ Vụ Thẩm định Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Hà Nội
4143. Lã Quang Trung, Nam Định
4144. Lư Thị Thu Trang, thợ may, TP HCM
4145. Nguyễn Việt Thắng, luật sư, TP HCM
4146. Nguyễn Tấn Huynh, kinh doanh, TP.HCM
4147. Nguyễn Hải Minh, giáo viên, Nghệ An
4148. Hưng Quốc Nguyễn, kiểm toán viên, Đan Mạch
4149. Nguyễn Văn Mẫn, kỹ sư y, TP HCM
4150. Đào Trọng Hưng, TS, Hà Nội
4151. Dang Huu Quan, du học sinh, Đan Mạch
4152. Nguyễn Thị Dung, buôn bán nhỏ, Đà Nẵng
4153. Cấn Đình Việt, Hà Nội
4154. Lê Văn Gương, kỹ sư, kinh doanh, TP HCM
4155. Nguyễn Thị Lương, giáo viên, thạc sĩ, Nam Định
4156. Nguyễn Nam Tiến, đảng viên, Tuyên Quang
4157. Lê Anh Dũng, lao động tự do, Hải Phòng
4158. Phạm Quốc Tuấn, kỹ sư, giám đốc, Đà Nẵng
4159. Nguyễn Lê Vương, cử nhân, TP HCM
4160. Trần Văn Phúc, linh mục, Nghệ An
4161. Trần Khắc Du, linh mục, Dòng Phanxicô, TP HCM
4162. Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Nghệ An
4163. Lê Thị Mến, tu sĩ, Nghệ An
4164. Phan Đức Trịnh, công chức, Nghệ An
4165. Phan Văn Định, hưu trí, Nghệ An
4166. Nguyễn Thị Chiến, dược sĩ, Nghệ An
4167. Nguyễn Văn Dũng, kế toán, Nghệ An
4168. Nguyễn Thị Liên, giáo viên, Nghệ An
4169. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Nghệ An
4170. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Nghệ An
4171. Phan Thị Xinh, sinh viên, Nghệ An
4172. Lê Đức Anh, sinh viên, Nghệ An
4173. Nguyễn Phúc Tâm, sinh viên, Nghệ An
4174. Võ Tá Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
4175. Nguyễn Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
4176. Nguyễn Văn Nghiêm, sinh viên, Nghệ An
4177. Phan Thị Thiên, sinh viên, Nghệ An
4178. Trần Thị Châu, sinh viên, Nghệ An
4179. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An
4180. Trần Anh Tuấn, sinh viên, Nghệ An
4181. Nguyễn Quốc Đạt, sinh viên, Nghệ An
4182. Phan Trọng Chánh, sinh viên, Nghệ An
4183. Nguyễn Thị An, sinh viên, Nghệ An
4184. Nguyễn Thị Toàn, sinh viên, Nghệ An
4185. Lê Thị Kỷ, sinh viên, Nghệ An
4186. Nguyễn Văn Miên, sinh viên, Nghệ An
4187. Nguyễn Thị Thìn, sinh viên, Nghệ An
4188. Nguyễn Khắc Phương, sinh viên, Nghệ An
4189. Nguyễn Thị Sao Mai, học sinh, Nghệ An
4190. Phan Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4191. Nguyễn Thị Hương, học sinh, Nghệ An
4192. Nguyễn Công Tú, học sinh, Nghệ An
4193. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Nghệ An
4194. Trần Khắc Phú, học sinh, Nghệ An
4195. Trần Thị Dân, học sinh, Nghệ An
4196. Nguyễn Văn Thắng, học sinh, Nghệ An
4197. Lê Văn Thung, học sinh, Nghệ An
4198. Nguyễn Thị Sao, học sinh, Nghệ An
4199. Nguyễn Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
4200. Nguyễn Văn Tú, học sinh, Nghệ An
4201. Nguyễn Văn Thế, học sinh, Nghệ An
4202. Nguyễn Văn Triều, học sinh, Nghệ An
4203. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
4204. Hồ Xuân Cường, học sinh, Nghệ An
4205. Trần Khắc Tiến, học sinh, Nghệ An
4206. Nguyễn Thị Nhàn, học sinh, Nghệ An
4207. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4208. Nguyễn Văn Thức, học sinh, Nghệ An
4209. Trần Khắc Dũng, học sinh, Nghệ An
4210. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
4211. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
4212. Nguyễn Hữu Thắng, học sinh, Nghệ An
4213. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
4214. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
4215. Nguyễn Văn Đông, học sinh, Nghệ An
4216. Lê Thị Vi, học sinh, Nghệ An
4217. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An
4218. Trần Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4219. Nguyễn Hoàng Lai, học sinh, Nghệ An
4220. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4221. Đoàn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
4222. Đoàn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
4223. Đoàn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
4224. Trần Khắc Nhẫn, học sinh, Nghệ An
4225. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
4226. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
4227. Nguyễn Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4228. Nguyễn Văn Phương, thợ mộc, Nghệ An
4229. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
4230. Nguyễn Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
4231. Trần Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An
4232. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
4233. Nguyễn Thị Mười, làm ruộng, Nghệ An
4234. Nguyễn Hồng Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4235. Phạm Xuân Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4236. Nguyễn Văn Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4237. Lê Công Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4238. Lê Công Quý, làm ruộng, Nghệ An
4239. Nguyễn Văn Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4240. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
4241. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
4242. Nguyễn Trọng Ân, làm ruộng, Nghệ An
4243. Nguyễn Thị Thảo, làm ruộng, Nghệ An
4244. Trần Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
4245. Trần Khắc Đề, làm ruộng, Nghệ An
4246. Lê Văn Lục, làm ruộng, Nghệ An
4247. Nguyễn Đình Phùng, làm ruộng, Nghệ An
4248. Phan Thanh Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4249. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4250. Nguyễn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4251. Trần Khắc Hợi, làm ruộng, Nghệ An
4252. Trần Khắc Lâm, làm ruộng, Nghệ An
4253. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
4254. Nguyễn Thị Láng, làm ruộng, Nghệ An
4255. Nguyễn Văn Hưởng, làm ruộng, Nghệ An
4256. Nguyễn Nghệ, làm ruộng, Nghệ An
4257. Võ Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An
4258. Nguyễn Văn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4259. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
4260. Lê Thị Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4261. Lê Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
4262. Nguyễn Văn Hữu, làm ruộng, Nghệ An
4263. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
4264. Phan Thanh Sang, làm ruộng, Nghệ An
4265. Nguyễn Thị Niệm, làm ruộng, Nghệ An
4266. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
4267. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
4268. Trần Thị Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4269. Nguyễn Phúc Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4270. Nguyễn Phúc Sáu, làm ruộng, Nghệ An
4271. Võ Tá Nghị, làm ruộng, Nghệ An
4272. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
4273. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4274. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An
4275. Lê Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4276. Trần Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
4277. Phạm Hữu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
4278. Lê Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
4279. Nguyễn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
4280. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
4281. Nguyễn Doãn Dương, làm ruộng, Nghệ An
4282. Trần Khắc Cư, làm ruộng, Nghệ An
4283. Nguyễn Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
4284. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4285. Nguyễn Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
4286. Nguyễn Văn Trí, làm ruộng, Nghệ An
4287. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4288. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4289. Trần Khắc Hoan, làm ruộng, Nghệ An
4290. Nguyễn Văn Duyệt, làm ruộng, Nghệ An
4291. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
4292. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4293. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4294. Nguyễn Thị Ngọc Nhi, làm ruộng, Nghệ An
4295. Nguyễn Văn Đạt, làm ruộng, Nghệ An
4296. Nguyễn Thị Ý, làm ruộng, Nghệ An
4297. Thái Thị Cậy, làm ruộng, Nghệ An
4298. Trần Khắc Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4299. Trần Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An
4300. Nguyễn Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
4301. Trần Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
4302. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
4303. Trương Thị Chín, làm ruộng, Nghệ An
4304. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4305. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An
4306. Nguyễn Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
4307. Nguyễn Thị Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4308. Trần Khắc Phụng, làm ruộng, Nghệ An
4309. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4310. Phan Thị Khuyên, làm ruộng, Nghệ An
4311. Nguyễn Đình Công, làm ruộng, Nghệ An
4312. Nguyễn Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
4313. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An
4314. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4315. Trần Khắc Túc, làm ruộng, Nghệ An
4316. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
4317. Trần Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
4318. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An
4319. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An
4320. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
4321. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
4322. Nguyễn Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
4323. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
4324. Nguyễn Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
4325. Trần Khắc Bộ, làm ruộng, Nghệ An
4326. Nguyễn Văn Luyến, làm ruộng, Nghệ An
4327. Nguyễn Trọng Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4328. Nguyễn Văn Danh, làm ruộng, Nghệ An
4329. Nguyễn Thị Cẩm, làm ruộng, Nghệ An
4330. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
4331. Nguyễn Phúc Khôi, làm ruộng, Nghệ An
4332. Nguyễn Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
4333. Trần Khắc Hội, làm ruộng, Nghệ An
4334. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An
4335. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Nghệ An
4336. Nguyễn Văn Thực, làm ruộng, Nghệ An
4337. Vũ Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
4338. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
4339. Trần Khắc Hải, làm ruộng, Nghệ An
4340. Trần Khắc Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
4341. Nguyễn Văn Hệ, làm ruộng, Nghệ An
4342. Phan Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
4343. Trần Khắc Cửu, làm ruộng, Nghệ An
4344. Trần Khắc Quang, làm ruộng, Nghệ An
4345. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
4346. Nguyễn Văn Năm, làm ruộng, Nghệ An
4347. Lê Thị Năm, làm ruộng, Nghệ An
4348. Đoàn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
4349. Trần Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
4350. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
4351. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4352. Nguyễn Văn Niên, làm ruộng, Nghệ An
4353. Trần Khắc Ái, làm ruộng, Nghệ An
4354. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
4355. Hồ Hữu Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4356. Đặng Đình Hồng, kinh doanh, Hà Nội
4357. Cao Vi Hiển, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc Sở Thương mại – Du lịch tỉnh Kontum, đã nghỉ hưu
4358. Ung Ngoc Tam, kế toán, TP HCM
4359. Ngô S. Huyền Đồng, cử nhân, Hà Nội




  

6 nhận xét :

  1. Những ngày nghỉ Tết Quí Tỵ vẫn được tính vào thời gian làm việc của UB Sửa Đổi HP 1992. Như vậy là dân mất béng đi 2 tuần để góp ý kiến và tiếp thu, ấy là chưa kể những dệnh dạng quan liêu của các quan chức lớn nhỏ . Bắt đầu lại hội họp, báo cáo giao ban. Dân góp ý . Hãy đợi đấy !

    Trả lờiXóa
  2. Hãy làm tròn nghĩa vụ công dânlúc 12:32 17 tháng 2, 2013

    Khi công dân được Quốc hội kêu gọi tự do góp ý và bày tỏ chính kiến của mình đối với HP sửa đổi thì mọi công dân nên nói rõ ý kiến của mình dù trái ngược với Bản HP dự thảo do Ban soạn thảo chính thống đưa ra hay đồng ý với bản dự thảo của 72 trí thức viết ra.

    Nếu chúng ta không góp ý hay nói lên chính kiến của mình thì quý vị sau này đừng có kêu ca Quốc hội thế nọ thế kia nữa nhé.

    Tại sao Quốc hội kêu gọi góp ý lại không góp ý hay kiến nghị. Quyền công dân của mình mà không thực hiện sau lại kêu là Quốc hội bù nhìn, nghị gật.

    Mọi người hãy đồng thanh nói rõ chính kiến của mình để Quốc hội lắng nghe xem dân muốn thế nào. Còn nếu QH không lắng nghe nguyện vọng và mong muốn của đại đa số nhân dân thì đương nhiên hậu quả sẽ đến với họ trong tương lai.

    Hãy làm tròn nghĩa vụ công dân đi đã. Chúng ta không góp ý tức là đồng ý. Chúng ta đã đồng ý thì đừng kêu ca nữa đấy.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Đồng ý với bác. Xem danh sách những người ủng hộ Kiến nghị về Sửa đổi Hiến pháp trên đây, tôi thấy hơi buồn vì đa số là đồng bào miền Bắc, thứ đến là đồng bào hải ngoại hoặc du học sinh. Người miền Nam nghĩ thế nào về bản Kiến nghị này nhỉ?

      Xóa
  3. Phó thường dânlúc 11:46 18 tháng 2, 2013

    Không biết báo nào đả đăng nguyên bản DT HP do QH đưa ra để có dịp nghiền ngẫm và góp ý ? Ai biết xin chỉ giáo . Cám ơn .

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Có thể download toàn văn Bản Dự thảo Sửa đổi Hiến pháp do Quốc Hội đưa ra tại website của UB MTTQVN TPHCM, ở đây, thưa bác:
      http://www.ubmttq.hochiminhcity.gov.vn/web/vi-vn/tintuc-7599-toan-van-du-thao-sua-doi-hien-phap-nam-1992.aspx

      Xóa
    2. Xin thưa với bác Phó thường dân: Bản HP nói nhiều thứ lắm, nào là dân chủ, công bằng, văn minh, hạnh phúc, độc lập, tự chủ, phát triển vân vân ... nhưng không bỏ điều 4 mất dân chủ nhất, không thừa nhận sở hữu tư nhân về đất đai và vẫn xem kinh tế quốc doanh là quả đấm thép thì tất cả đều vô nghĩa, bác đọc làm gì cho phí thời gian.

      Xóa