Thứ Hai, 11 tháng 3, 2013

GẦN 1 VẠN NGƯỜI KÝ KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992 (KIẾN NGHỊ 72)


Để ký tên vào KIẾN NGHỊ SỬA ĐỔI HIẾN PHÁP 1992, xin đồng bào trong và ngoài nước gửi e-mail về địa chỉ kiennghisuadoihienphap2013@gmail.com  ghi rõ họ tên, nghề nghiệp, chức danh (nếu có) và địa chỉ. Danh sách dưới đây đã được rà soát để loại bỏ trùng tên. 


Đợt 1:
1. Nguyễn Quang A, nguyên Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội
2. Lại Nguyên Ân, nhà nghiên cứu, Hà Nội
3. Huỳnh Kim Báu, nguyên Tổng thư ký Hội Trí thức yêu nước TP Hồ Chí Minh, TP HCM
4. Huỳnh Ngọc Chênh, nhà báo, TP HCM
5. Nguyễn Huệ Chi, GS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hà Nội
6. Tống Văn Công, nguyên Tổng biên tập báo Lao động, TP HCM
7. Phạm Vĩnh Cư, nhà nghiên cứu, Hà Nội
8. Nguyễn Xuân Diện, TS, Hà Nội
9. Lê Đăng Doanh, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
10. Hoàng Dũng, PGS TS, TP HCM
11. Nguyễn Văn Dũng, nhà văn, võ sư, Huế
12. Hồ Ngọc Đại, GS TS, nhà giáo, Hà Nội
13. Lê Hiếu Đằng, nguyên Phó Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Liên minh các lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình Việt Nam, nguyên Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, đại biểu Hội đồng Nhân dân TP Hồ Chí Minh khóa 4, 5, TP HCM
14. Nguyễn Đình Đầu, nhà nghiên cứu, TP HCM
15. Lê Hiền Đức, Giải thưởng Liêm chính 2007, Tổ chức Minh bạch Quốc tế, Hà Nội
16. Phan Hồng Giang, TSKH, Hà Nội
17. Lê Công Giàu, nguyên Phó Bí thư thường trực Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Phó Giám đốc Tổng công ty Du lịch Thành phố (Saigontourist), TP HCM
18. Chu Hảo, nguyên Thứ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
19. Nguyễn Gia Hảo, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, Hà Nội
20. Đặng Thị Hảo, TS, Hà Nội
21. Võ Thị Hảo, nhà văn, Hà Nội
22. Phạm Duy Hiển, GS, nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
23. Hồ Hiếu, cựu tù Côn Đảo, nguyên Chánh văn phòng Ban Dân vận Mặt trận, Thành uỷ TP Hồ Chí Minh, TP HCM
24. Nguyễn Xuân Hoa, nguyên Giám đốc Sở Văn hóa Thừa Thiên - Huế, Chủ tịch Hội Văn nghệ Thừa Thiên - Huế
25. Nguyễn Văn Hồng (tức Cung Văn), nguyên Tổng Thư ký Ban chấp hành sinh viên đoàn Đại học Văn khoa Sài Gòn 1964-1965, Đà Nẵng
26. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, Giám mục Giáo phận Vinh
27. Nguyễn Thế Hùng, GS TS, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Phó Chủ tịch Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam, Đà Nẵng
28. Trần Ngọc Kha, nhà báo, Hà Nội
29. Tương Lai, nguyên Viện trưởng Viện Xã hội học, nguyên thành viên Tổ tư vấn của Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, TP HCM
30. Phạm Chi Lan, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải, nguyên Phó Viện trưởng Viện IDS, Hà Nội
31. Cao Lập, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Giám đốc Làng Du lịch Bình Quới, TP HCM
32. Hồ Uy Liêm, nguyên Phó Chủ tịch Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
33. Nguyễn Đình Lộc, nguyên Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Hà Nội
34. Nguyễn Khắc Mai, nguyên Vụ trưởng Ban Dân vận Trung ương, Hà Nội
35. Huỳnh Tấn Mẫm, bác sĩ, Đại biểu Quốc hội khóa 6, nguyên Chủ tịch Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM
36. Huỳnh Công Minh, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM
37. Phạm Gia Minh, TS, Hà Nội
38. Kha Lương Ngãi, nguyên Phó Tổng biên tập báo Sài Gòn Giải phóng, TP HCM
39. Nguyên Ngọc, nhà văn, nguyên thành viên Viện IDS, Hội An
40. Hạ Đình Nguyên, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên Chủ tịch Ủy ban Hành động thuộc Tổng hội sinh viên Sài Gòn trước 1975, TP HCM
41. Trần Đức Nguyên, nguyên Trưởng ban Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
42. Phạm Xuân Nguyên, Chủ tịch Hội Nhà văn, Hà Nội
43. Phạm Đức Nguyên, PGS TS, giảng viên cao cấp Đại học, Hà Nội
44. Hồ Ngọc Nhuận, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Hồ Chí Minh, nguyên Giám đốc chính trị nhật báo Tin sáng, TP HCM
45. Nguyễn Hữu Châu Phan, nhà nghiên cứu, Huế
46. Hoàng Xuân Phú, GS Viện Toán học, Hà Nội
47. Trần Việt Phương, nguyên trợ lý Thủ tướng Phạm Văn Đồng, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
48. Nguyễn Đăng Quang, nguyên Đại tá Công an, Hà Nội
49. Đào Xuân Sâm, nguyên thành viên Tổ Tư vấn của Thủ tướng Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội
50. Tô Lê Sơn, kỹ sư, TP HCM
51. Trần Đình Sử, GS TS, Hà Nội
52. Nguyễn Trọng Tạo, nhà văn, Hà Nội
53. Lê Văn Tâm, TS, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Nhật Bản, Nhật Bản
54. Trần Công Thạch, hưu trí, TP HCM
55. Nguyễn Quốc Thái, nhà báo, TP HCM
56. Trần Thị Băng Thanh, PGS TS, Hà Nội
57. Lê Quốc Thăng, linh mục Giáo phận Sài Gòn, TP HCM
58. Đào Tiến Thi, thạc sĩ, Hà Nội
59. Nguyễn Minh Thuyết, GS TS, nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội, Hà Nội
60. Phạm Toàn, nhà giáo, Hà Nội
61. Phạm Đình Trọng, nhà văn, TP HCM
62. Nguyễn Trung, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Viện IDS, Hà Nội
63. Vũ Quốc Tuấn, nguyên trợ lý Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt, nguyên thành viên Ban Nghiên cứu của Thủ tướng Phan Văn Khải, Hà Nội
64. Hoàng Tụy, GS, Viện Toán học, nguyên Chủ tịch Viện IDS, Hà Nội
65. Lưu Trọng Văn, nhà báo, TP HCM
66. Trần Thanh Vân, kiến trúc sư, Hà Nội
67. Nguyễn Viện, nhà văn, TP HCM
68. Nguyễn Hữu Vinh, nhà báo, Hà Nội
69. Tô Nhuận Vỹ, nhà văn, Huế
70. Nguyễn Đắc Xuân, nhà văn, Huế
71. Nguyễn Đông Yên, GS TS, Viện Toán học, Hà Nội
72. Nguyễn Phú Yên, nhạc sĩ, TP HCM
Đợt 2:
73. Nguyễn Trọng Vĩnh, nguyên thiếu tướng, nguyên ủy viên Trung ương Đảng, nguyên cựu đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc
74. Phan Văn Thuận, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
75. Nguyễn Hữu Quý, kỹ sư, Đăk Lăk
76. Phan Thị Hoàng Oanh, TS, TP HCM
77. Trần Định, nhà báo, nghệ sĩ nhiếp ảnh, Hà Nội
78. Bùi Hữu Hùng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
79. Nguyễn Lân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
80. Nguyễn Chí Đức, kỹ sư, Hà Nội
81. Nguyễn Đức Nhã, nghề nghiệp tự do, TP HCM
82. Hoàng Cường, kỹ sư, Hà Nội
83. Nguyễn Hồng Kiên, TS, Hà Nội
84. Trương Văn Khiêm, công nhân, CHLB Đức
85. Nguyễn Tường Long, Hoa Kỳ
86. J.B Nguyễn Hữu Vinh, kỹ sư, blogger, Hà Nội
87. Nguyễn Công Huân, Phó Giáo sư trường Đại học Aalborg, Đan Mạch
88. Nguyễn Văn Dũng, lao động tự do, Việt Trì, Phú Thọ
89. Nguyễn Việt Hưng, lập trình viên CNTT, Hà Nội
90. Nguyễn Nam Việt, linh mục Công giáo thuộc Giáo phận Vinh, Hoa Kỳ
91. Nguyen Huu Chanh, Hoa Kỳ
92. Phạm Xuân Yêm, nguyên Giám đốc Nghiên cứu Vật lý, CNRS và Đại học Paris VI, Pháp
93. Dạ Thảo Phương, Hà Nội
94. Tran Thi Thanh Tam, Ba Lan
95. Nguyễn Xuân Thọ, kỹ sư, CHLB Đức
96. Vũ Tuấn, TS, freelancer, CHLB Đức
97. Phan Văn Song, nguyên Quyền Hiệu trưởng trường THPT Chuyên Bến Tre, Australia
98. Nguyễn Xuân Hoài, cán bộ hưu trí, TP HCM
99. Hà Dương Tường, nguyên giáo sư đại học công nghệ Compiègne, Pháp
100. Trần Ngọc Tuấn, nhà văn, nhà báo, Cộng hòa Czech
101. Lê Hà Nam, quản lý sản xuất, Bình Dương
102. Trần Kim Thập, giáo chức, Australia
103. Pham Tuan Anh, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
104. Nguyễn Đức Việt, chuyên viên lập trình, Australia
105. Nguyễn Trung Thành, kỹ sư, Phú Thọ
106. Trinh Hồng Trang, giáo viên, Hà Nội
107. André Menras - Hồ Cương Quyết, cựu tù chính trị, Chủ tịch Hiệp hội trao đổi sư phạm Pháp - Việt (ADEP), Pháp
108. Sa Huỳnh, kỹ sư, Berlin, CHLB Đức
109. Phạm Tư Thanh Thiện, nguyên Phó Trưởng ban Việt ngữ đài phát thanh RFI, Pháp
110. Nguyễn Ngọc Giao, nhà giáo, nguyên Phó Tổng thư kí Hội người Việt Nam tại Pháp, phiên dịch Phái đoàn VNDCCH tại Hội nghị Paris về Việt Nam (1968-1973), Pháp
111. Ðỗ Ðăng Giu, nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS, Ðại học Paris-Sud, Pháp
112. Nguyễn Mạnh Cường, kinh doanh, Praha, Cộng hòa Czech
113. Nguyễn Hoàng, kĩ sư, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
114. Nguyễn Đức Hiệp, chuyên gia Khoa học khí quyển, Australia
115. Bùi Minh Quốc, nhà thơ, nguyên chủ tịch Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật Lâm Đồng, Đà Lạt
116. Hiền Thục, nghệ nhân mỹ thuật ứng dụng, nhà báo, nguyên phóng viên, biên tập viên Đài Phát thanh Truyền hình Lâm Đồng, Đà Lạt
117. Huỳnh Tấn, cựu học sinh Quốc gia Nghĩa tử, TP HCM
118. Vũ Cao Đàm, nguyên Viện trưởng Viện Chính sách Khoa học và Công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Hà Nội
119. Vũ Tiến Nga, kỹ sư cơ khí, TP HCM
120. Bùi Xuân Trường, kỹ sư cơ khí, Phú Thọ
121. Trần Quang Thành, nhà báo, Slovakia
122. Hoàng Thị Hà, hưu trí, Hà Nội
123. Lê Thăng Long, TP HCM
124. Hồ Sỹ Lâm, kỹ sư, Nghệ An
125. Phạm Lê Duy Anh, sinh viên, Hà Nội
126. Phạm Văn Ngữ, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
127. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Ninh
128. Phạm Hữu Trí, cán bộ hưu trí TP HCM
129. Hoàng Gia Cương, nhà thơ, Hà Nội
130. Vũ Ngọc Thắng, hướng dẫn viên, Hải Phòng
131. Trần Công Khánh, Hải Phòng
132. Đặng Đăng Phước, giáo viên, Buôn Ma Thuột
133. Khải Nguyên, nhà giáo, nhà văn, Hải Phòng
134. Nguyễn Phạm Kim Sơn, công dân Việt Nam, Đà Nẵng
135. Duong Van Vinh, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
136. Nguyễn Võ Toàn Quyền, xây dựng, Ninh Thuận
137. Giang Thanh Tung, Quảng Ninh
138. Nguyễn Văn Pháp, kỹ sư, Đồng Nai
139. Nguyễn Hoài Bắc, nguyên chiến sĩ Trung đoàn 223 từng tham gia chiến đấu 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không, nguyên kỹ sư, Hà Nội
140. Đặng Văn Tân, công dân Việt Nam, TP HCM
141. Vũ Văn Thế, giáo viên, Nam Định
142. Nguyễn Quốc Minh, nhà thơ, Hà Nội
143. Nguyễn Ngọc Cúc, kỹ sư điện, Bình Dương
144. Nguyễn Quang Hải, sinh viên, Hà Nội
145. Nguyễn Chí Tuyến, Hà Nội
146. Trương Minh Tam, quản lý thương mại, Hà Nam
147. Nguyễn Đức Quỳ, công dân Việt nam, Hà Nội
148. Nguyễn Đức Phổ, nông dân, TP HCM
149. Nguyễn Trọng Thể, kỹ sư, Hà Tĩnh
150. Đồng Quang Vinh, hưu trí, Khánh Hòa
151. Minh Thọ, luật gia, nhà báo, nguyên Trưởng đại diện Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, TP HCM
152. Lê Văn Sinh, cựu giảng viên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội
153. Ngô Đức Thọ, PGS TS, Hà Nội
154. Nguyễn Thị Dương Hà, luật sư, Hà Nội
155. Dương Văn Minh, nghiên cứu viên, TP HCM
156. Nguyễn Văn Tường, kỹ sư, Hà Nam
157. Nguyen Thuong Kinh, bác sĩ, Hà Nội
158. Hoàng Lại Giang, nhà văn, TP HCM
159. Trần Minh Thảo, viết văn, Lâm Đồng
160. Phạm Khiêm Ích, nguyên Phó Viện trưởng Viện Thông tin Khoa học Xã hội, Hà Nội
161. Trần Hữu Khánh, nguyên biên tập viên Nhà xuất bản Trẻ, TP HCM
162. Lê Văn, TS, hưu trí, Tân Bình, TP HCM
163. Phùng Hoài Ngọc, cựu giảng viên đại học, hội viên Hội nhà báo Việt Nam, An Giang
164. Nguyễn Đăng Hưng, TSKH, Giáo sư Danh dự trường Đại học Liège, Bỉ
165. Vũ Đức Lộc, công dân nước Việt Nam, Hàn Quốc
166. Vu Cong Giao, TS, giảng viên đại học, Hà Nội
167. Nguyen Thi Hoai Phuong, làm nghề tự do, Hà Nội
168. Hoàng Sơn, nông dân, Thái Bình
169. Nguyễn Xuân Nghĩa, TS, TP HCM
170. Vũ Hải Long, TSKH, nghỉ hưu, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, TP HCM
171. Nguyễn Hồng Khoái, chuyên viên Tư vấn Tài chính, hội viên CLB kế toán trưởng toàn quốc, hội viên hội Tư vấn Thuế Việt Nam, Hà Nội
172. Tran Thi Quyen, Hội An
173. Nguyễn Duy, nhà thơ, TP HCM
174. Đặng Xuân Thắng, TP HCM
175. Trần Hải, kỹ sư, TP HCM
176. Nguyễn Thị Khánh Trâm, nghiên cứu viên văn hóa, TP HCM
177. Nguyễn Quang Lập, nhà văn, TP HCM
178. Phero Tran Duc Cuong, linh mục Giáo phận Đà Nẵng
179. Tô Oanh, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
180. Nguyễn Đắc Diên, bác sĩ, TP HCM
181. Lê Trung Hà, CHLB Đức
182. Trần Xuân Nam, TS, Hà Nội
183. Lê Thanh Trường, cử nhân, Đà Nẵng
184. Nguyễn Xuân Liên, Giám đốc Bảo tàng Chiến tranh Ngoài trời Vực Quành, Quảng Bình
185. Hoàng Thế Trung, kỹ sư, Gia Lai
186. Vũ Minh Trí, kĩ sư, Hà Nội
187. Đào Minh Châu, TS, Cơ quan Hợp tác Phát triển Thuỵ Sĩ, Hà Nội
188. Nguyễn Tâm Thiện, công nhân kỹ thuật, Strasbourg, Pháp
189. Vũ Quốc Ngữ, thạc sĩ, nhà báo, Hà Nội
190. Lê Khánh Hùng, TS, Hà Nội
191. Phạm Thị Lâm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
192. Nguyễn Đạt, kiến trúc sư, công chức, Hoa Kỳ
193. Nguyễn Duy Phúc, thạc sĩ, kiến trúc sư, Hà Hội
194. Huy Đức, nhà báo, đang du học tại Mỹ
195. Nguyễn Minh Tiến, Hải Phòng
196. Đào Hà Anh, sinh viên cao học, Hàn Quốc
197. Thái Văn Cầu, chuyên gia Khoa học Không gian, Hoa Kỳ
198. Phan Đắc Lữ, nhà thơ, TP HCM
199. Trần Thiện Kế, dược sĩ, Hà Nội
200. Phạm Hữu Lê Quốc Phục, quản lý, Đà Nẵng
201. Nguyễn Ngọc Châu, PGS TS, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
202. Phạm Văn Đỉnh, TSKH, Pháp
203. Nguyễn Văn Lịch, kỹ sư, Hà Nội
204. Lê Hùng, hưu trí, Hà Nội
205. Le Van Phuc, hưu trí, Hà Nội
206. Đoàn Phú Huyên, kỹ sư, Hà Nội
207. Lưu Hà Sĩ Tâm, kỹ sư, Thái Bình
208. Phạm Anh Tuấn, TS, Hà Nội
209. Hồ Thị Sinh Nhật, giáo viên, Hà Nội
210. Lương Sơn Bạc, kỹ sư, Kon Tum
211. Đoàn Xuân Cao, công nghệ thông tin, Hải Phòng
212. Trịnh Phúc Tuấn, thạc sĩ, nguyên Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Huế
213. Phạm Văn Mầu, cử nhân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
214. Phan Thế Vấn, bác sĩ, TP HCM
215. Lê Ngọc Thanh, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
216. Nguyễn Phương Minh, công dân, Hà Nội
217. Cấn Văn Tuất, PGS TS, nguyên giảng viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
218. Ông Việt, kinh doanh, TP HCM
219. Nguyễn Ngọc Diễm Phượng, công nhân viên, TP HCM
220. Hoàng Hưng, cây bút tự do, TP HCM
221. Doãn Mạnh Dũng, kỹ sư, Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Kỹ thuật và Kinh tế Biển TP Hồ Chí Minh, TP HCM
222. Nguyễn Vi Khải, nguyên Viện trưởng Viện Chủ nghĩa xã hội khoa học, Hà Nội
223. Trần Tố Nga, cựu tù chính trị trước 1975, Pháp
224. Trần Văn Vinh, hướng dẫn du lịch, Hà Nội
225. Phạm Văn Lễ, kỹ sư, TP HCM
226. Trần Quốc Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
227. Phạm Tuấn Trung, kỹ sư tin học, Hà Nội
228. Trịnh Hồng Chương, lập trình viên, Thanh Hóa
229. Phan Trọng Khang, thương binh hạng A loại 2/4, Hà Nội
230. Phạm Trung Dũng, TS, Hà Nội
231. Vũ Ngọc Thọ, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia
232. Đào Tấn Phần, giáo viên, cựu ứng cử viên (tự ứng cử) Quốc hội Việt Nam khóa 13, Phú Yên
233. Hoàng Đức Vương, kỹ sư, TP HCM
234. Trần Tư Bình, giáo viên, Australia
235. Vũ Ngọc Anh, cử nhân luật, Hà Nội
236. Nguyen Huu Loc, công nhân, TP HCM
237. Chu Sơn, nhà thơ, TP HCM
238. Nguyễn Thị Kim Thoa, bác sĩ, TP HCM
239. Nguyễn Hồng Quang, thạc sĩ, Viện Cơ học, Hà Nội
240. Đinh Nguyễn, họa sĩ, Canada
241. Đỗ Xuân Thọ, TS, Hà Nội
242. Hoàng Lan, nguyên Trưởng Khoa Vật Lý trường Đaịhọc Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, TP HCM
243. Lê Đoàn Thể, kỹ sư, Hà Nội
244. Võ Trường Thiện, nghề tự do, Khánh Hòa
245. Nguyễn Công Chính, blogger, TP HCM
246. Nguyễn Quốc Sơn, nhiếp ảnh gia, Hà Nội
247. Vũ Thị Nhuận, Nhật Bản
248. Lê Hoàng Lan, cán bộ về hưu, Hà Nội
249. Bùi Ngọc Mai, thợ sửa xe, TP HCM
250. Đặng Bá Mạnh Tri, buôn bán, Thừa Thiên Huế
251. Đặng Văn Lập, kiến trúc sư, Hà Nội
252. Võ Văn Tạo, nhà báo, cựu chiến binh Sư 304 Quảng Trị 1972, Nha Trang
253. Doãn Kiều Anh, kỹ sư, TP HCM
254. Đặng Bích Phượng, Hà Nội
255. Đào Thanh Thủy, hưu trí, Hà Nội
256. Lê Anh Hùng, blogger, Hà Nội
257. Nguyễn Đức Toàn, TP HCM
258. Nguyễn Hữu Trường, công dân, Bình Dương
259. Nguyễn Hải Đăng, doanh nhân, Hà Nội
260. Nguyễn Thu Nguyệt, giảng viên hưu trí, TP HCM
261. Hà Thúc Huy, PGS TS, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
262. Quảng Trọng Nhân, công nhân, TP HCM
263. Trần Lương Sơn, Phó Tiến sĩ, Hà Nội
264. Trần Rạng, giáo viên, TP HCM
265. Phạm Văn Hiền, nguyên giảng viên, trường Chính trị Tô Hiệu, Hải Phòng
266. Ngô Kim Hoa, nhà báo, TP HCM
267. Ngô Thanh Hà, cán bộ hưu trí, TP HCM
268. Nguyễn Phương Anh, doanh nhân, Hà Nội
269. Phạm Phước Vinh, TP HCM
270. Hoàng Minh Tuấn, TP HCM
271. Bùi Thái Sơn, kỹ sư, CHLB Đức
272. Nguễn Đình Ấm, nhà báo, Hà Nội
273. Bùi Văn Mạnh, Hà Nội
274. Nguyễn Vĩnh Nguyên, cựu chiến binh, kỹ sư, Hà Nội
275. Lê Kim-Song, PhD, Australia
276. Phạm Duy Hiển, Vũng Tàu
277. Lê Văn Thanh, kỹ sư, quản lý, Hải Phòng
278. Hoàng Văn Vương, giảng viên trường Đại học Bách khoa, Hà Nội
279. Dao Nguyen Ngoc, cựu chiến binh tham gia bảo vệ biên giới phía Bắc 1982-1985, CHLB Đức
280. Vũ Trí Thức, cử nhân, TP HCM
281. Tran Tri Dung, kỹ sư, Hà Nội
282. Bùi Quang Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
283. Nguyễn Thành Nhân, kỹ sư, TP HCM
284. Nguyễn Thế Anh, sinh viên, Hà Nội
285. Thái Văn Tự, kỹ sư, Nghệ An
286. Hoàng Văn Đán, học sinh, Hà Tĩnh
287. Trịnh Ngọc Tiến, bác sĩ, Hà Nội
288. Phạm Vương Ánh, kỹ sư, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Nghệ An
289. Trần Xuân Quang, Nghệ An
290. Nguyễn Vũ Hiệp, sinh viên, Hà Nội
291. Nguyễn Trí Dũng, dịch thuật tự do, Hà Nội
292. Lã Việt Dũng, kỹ sư, Hà Nội
293. Phạm Anh Tuấn, nhân viên văn phòng, Gia Lai
294. Nguyễn Chương, nhà báo, TP HCM
295. Tạ Duy Anh, nhà văn, Hà Nội
296. Lê Doãn Cường, kỹ sư, TP HCM
297. Đỗ Toàn Quyền, Giám đốc quản lý dự án, TP HCM
298. Nguyễn Đăng Ninh, kiến trúc sư, TP HCM
299. Trương Văn Minh, Phó Giám đốc, TP HCM
300. Nguyễn Hùng Duy, kiến trúc sư, TP HCM
301. Nguyễn Văn Dương, dân kinh doanh, Hà Giang
302. Nguyễn Công Hệ, thuyền trưởng viễn dương, đã nghỉ hưu, TP HCM
303. Phan Cự Cường, architech, Hà Nội
304. Nguyễn Minh Khang, nhân viên vi tính, TP HCM
305. Nguyễn Đức Tường, GS TS, cựu giáo sư Đại học Ottawa, Canada, Canada
306. Nguyen Quoc Lan, giáo viên, nghỉ hưu, Hà Nội
307. Phạm Văn Chính, kỹ sư, Hà Nội
308. Hoàng Đức Doanh, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nam
309. Khuất Mạnh Hải, Bộ phận thiết kế, Hà Nội
310. Lê Công Vinh, IT, Vũng Tàu
311. Phạm Minh Khang, sinh viên, TP HCM
312. Đinh Văn Lưu, TP HCM
313. Nguyễn Việt Anh, TS, Đại học Kyoto, Nhật Bản
314. Trịnh Toàn, bảo vệ, Nam Định
315. Bùi Trần Đăng Khoa, luật sư, TP HCM
316. Nguyễn Lương Thịnh, tư vấn đầu tư, TP HCM
317. Trần Công Thắng, bác sỹ, Na Uy
318. Trần Minh Trường, CHLB Đức
319. Bùi Phi Hùng, cán bộ, Hà Nội
320. Chu Trọng Thu, cựu giáo chức, TP HCM
321. Hồ Văn Tích, kỹ sư, TP HCM
322. Nguyễn Thanh Xuân, kỹ sư, TP HCM
323. Toan Ha Tran, Hà Lan
324. Đặng Lợi Minh, giáo viên hưu trí, Hải Phòng
325. Đàm Minh, cựu chiến binh, Hải Phòng
326. Trương Chí Tâm, cử nhân, TP HCM
327. Nguyễn Tiến Đức, kỹ sư, đang nghỉ hưu, TP HCM
328. Trần Thị Hồng Lợt, kế toán, TP HCM
329. Đoàn Văn Ngãi, Hải Phòng
330. Hà Dương Tuấn, nguyên chuyên gia Công nghệ Thông tin, Pháp
331. Đặng Nguyệt Ánh, hưu trí, Hà Nội
332. Lê Kim Duy, kỹ sư, Huế
333. Đỗ Như Phương, từng là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hungary
334. Bùi Tín, nhà báo tự do, Pháp
335. Thái Nguyễn Hoàng Tuấn, sinh viên, TP HCM
336. Bùi Hoài Mai, họa sĩ, Hà Nội
337. Trần Văn Bang, kỹ sư, TP HCM
338. Vũ Ngọc Sơn, kế toán, Hà Nội
339. Lê Hữu Nghị, kỹ sư, Hà Nội
340. Trần Thị Hường, CHLB Đức
341. Vũ Thị Phương Anh, công dân Việt Nam, TP HCM
342. Trần Ngọc Thành, Ba Lan
343. Nhật Tuấn, nhà văn, TP HCM
344. Nguyễn Huy Dũng, dân thường, Vũng Tàu
345. Hoàng Liên, giảng viên đại học, Hà Nội
346. Nguyễn Phúc Khanh, Đà Nẵng
347. Dương Sanh, cựu giáo viên, Khánh Hòa
348. Nguyễn Việt Hùng, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
349. Phan Minh Quân, cử nhân, TP HCM
350. Đặng Văn Nam, TP HCM
351. Bùi Việt Hà, Hà Nội
352. Nguyễn Ngọc Đức, kỹ sư, Pháp
Đợt 3:
353. Ngô Văn Phương, huynh trưởng hướng đạo, Đại biểu Hội đồng Nhân dân TP HCM khóa 4, TP HCM
354. Nguyễn Hữu Phước, nhà báo, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Trung ương Cục Miền Nam, TP HCM
355. Trần Văn Long, nguyên Phó Bí thư Thành đoàn TP HCM, nguyên Phó Tổng Giám đốc Tổng công ty du lịch Sài Gòn (Saigontourist), TP HCM
356. Nguyễn Thị Kim Chi, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
357. Nguyễn Thiện Nhân, nhân viên, Bình Dương
358. Nguyễn Thành Tiến, sinh viên, Hải Phòng
359. Dương Văn Tú, dược sĩ, giảng viên Trường Đại học Dược, Hà Nội
360. Trương Thị Lan Yến, dược sĩ, TP HCM
361. Đỗ Anh Tuấn, kinh doanh, Vĩnh Phúc
362. Phạm Ngọc Cảnh Nam, nhà văn, Đà Nẵng
363. Trương Quốc Dũng, kỹ sư, TP HCM
364. Nguyễn Quốc Lập, kỹ sư, Hà Nội
365. Võ Thanh Hà, giáo viên, Hà Nội
366. Giuse Nguyễn Công Bắc, linh mục Giáo phận Vinh
367. Hà Văn Thùy, nhà văn, TP HCM
368. Nguyễn Quốc Bình, kỹ sư, TP HCM
369. Nguyễn Xuân Phúc, lao động tự do, Hà Nội
370. Nguyễn Mộng Nhưng, cán bộ nghỉ mất sức lao động, người viết văn không chuyên, Nam Định
371. Phan Quốc Tuyên, kỹ sư, Thụy Sĩ
372. Nguyễn Khắc Vỹ, cán bộ hưu trí, TP HCM
373. Đặng Danh Ánh, PGS TS, nguyên Trưởng ban Đào tạo, Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Hà Nội
374. Nguyễn Văn Đài, luật sư, Hà Nội
375. Đỗ Như Ly, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
376. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Nam Định
377. Lê Quỳnh Mai, kỹ sư, Hà Nội
378. Nguyễn Tiến Lực, nông dân, Hà Nội
379. Ngô Minh Tín, sinh viên, TP HCM
380. Nguyễn Đình Vinh, thạc sĩ, TP HCM
381. Vũ Xuân Tửu, nhà văn, Tuyên Quang
382. Phạm Thanh Sơn, kinh doanh, Hà Nội
383. Nguyễn Đắc Kiên, nhà báo, Hà Nội
384. Tran Duc Cung, TS hưu trí, TP HCM
385. Nguyễn Ngọc (bloggger Nguyễn Ngọc Già), TP HCM
386. Đào Duy Chữ, TSKH, TP HCM
387. Phạm Lê Vương Các, sinh viên, TP HCM
388. Lê Thị Hồng Hạnh, hưu trí, Hà Nội
389. Vũ Linh, nguyên là giảng viên Đại học Bách khoa, Hà Nội
390. Đinh Trí Nhật Huy, học sinh, TP HCM
391. Nguyễn Đức Vinh, kỹ sư, Hải Phòng
392. Hồ Đức Thanh, nghề tự do, Hà Nội
393. Nguyễn Đức Nhân, công nhân, Hải Phòng
394. Nguyễn Quang Nhàn, cán bộ công đoàn, đã hưu trí, Đà Lạt
395. Lê Văn Tuynh, Bình Thuận
396. Phạm Minh Cường, quân nhân, Quảng Ninh
397. Trần Thị Hoa, sinh viên, TP HCM
398. Phạm Hùng, hưu trí, Canada
399. Văn Hiền Hạ Sỹ, Hà Nội
400. Văn Phú Mai, cựu giáo viên, Quảng Nam
401. Vũ Văn Lâm, sinh viên, Bạc Liêu
402. Nguyễn Trang Nhung, kỹ sư, TP HCM
403. Nguyễn Hà Trung, Hà Nội
404. Trần Trọng Khánh, sinh viên, Hà Nội
405. Nguyễn Đình Hòa, nhân viên, Quảng Bình
406. Phan Thị Thùy Linh, giáo viên, Cần Thơ
407. Võ Hữu Quyền, Khánh Hòa
408. Đỗ Trọng Dương, sinh viên, TP HCM
409. Trần Xuân Huyền, Nghệ An
410. Phạm Việt Hùng, TS, Hàn Quốc
411. Mai Văn Tuất (blogger Văn Ngọc Trà), TP HCM
412. Lê Thanh Tùng, cử nhân, TP HCM
413. Nguyễn Đức Hùng, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội
414. Dao Xuan Tuan, Hà Nam
415. Trần Quốc Túy, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội
416. Phan Bảo Châu, kỹ sư, đã hưu, Hà Nội
417. Lê Quang Hải, sinh viên, Scotland
418. Nguyễn Việt Triều, kiến trúc sư, Quảng Ngãi
419. Tư Đồ Tuệ, Canada
420. Phạm Quỳnh Hương, Hà Nội
421. Nguyễn Văn Vương, nhân viên, TP HCM
422. Vũ Nhật Khải, PGS TS, nguyên Vụ trưởng Vụ Đào tạo Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội
423. Bùi Thị Hội, chuyên viên cao cấp Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội
424. Nguyễn Minh, kỹ sư, TP HCM
425. Đặng Đình Cung, kỹ sư, TS, Pháp
426. Pham Xuan Phuong, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
427. Vũ Văn Bách, sinh viên, Hà Nội
428. Vũ Văn An, học sinh, Bạc Liêu
429. Trần Việt Thắng, thạc sĩ, Hà Nội
430. Ngô Văn Hải, thợ nguội, cử nhân kế toán, Yên Bái
431. Trương Xuân Trường, lao động tự do, Thái Bình
432. Trinh Hung CPA, thạc sĩ, Australia
433. Đặng Hoàng Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
434. Nguyễn Kiều Diễm, Long Biên, Hà Nội
435. Nguyễn Hùng Cường, sinh viên, TP HCM
436. Phạm Thu Thủy, Hà Nội
437. Bùi Tiến An, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ Ban Dân vận Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, nguyên Chủ tịch Lực lượng Phụng sự lao động (trước 1975), TP HCM
438. Lê Văn Linh, kỹ sư, Nam Định
439. Trần Hưng Thịnh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
440. Nguyễn Thị Chung, hưu trí, TP HCM
441. Lưu Hồng Thắng, Hoa Kỳ
442. Phan Kim Khánh, sinh viên, Thái Nguyên
443. Trần Thị Tuyết Cơ, nội trợ, Hoa Kỳ
444. Nguyễn Đức Dân, GS TS, nguyên Phó Chủ tịch Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, TP HCM
445. Mai Phan Việt Hùng, luật sư, TS, TP HCM
446. Đặng Vũ Giang, TS, cán bộ nghiên cứu Viện Toán học, Hà Nội
447. Chí Vĩnh Nguyên, Bình Dương
448. Phạm Văn Lễ, kỹ sư, TP HCM
449. Nguyễn Thị Yến Trang, sinh viên, TP HCM
450. Vũ Văn Hiền, nhà giáo, Hà Nội
451. Nguyễn Hòa, Cao học Hành chánh Sài Gòn, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
452. Nguyễn Thái Hùng, kỹ sư, Nghệ An
453. Lê Thị Phú, TS, TP HCM
454. Thái Thăng Long, nhà thơ, TP HCM
455. Đinh Minh Hân, nghề nghiệp IT, Bà Rịa Vũng Tàu
456. Phạm Ngọc Minh, Hà Nội
457. Nguyễn Văn Thạnh, chủ nhiệm CLB máu khó đông, Đà Nẵng
458. Lê Hồng Phú, kỹ sư, Hà Nội
459. Lê Tuấn Huy, TS, TP HCM
460. Võ Quê, nhà thơ, Huế
461. Nguyễn Hữu Việt Hưng, GS TSKH, Đại học Quốc gia Hà Nội
462. Nguyễn Đức Độ, kinh doanh tự do, Bắc Ninh
463. Tạ Dzu, Hoa Kỳ
464. Vương Đức Hòa, kĩ sư điện, Hải Dương
465. Lê Thái Dương, nhà báo, TP HCM
466. Thomas Cong, IT Consultant, Hoa Kỳ
467. Lê Xuân Thiêm, kinh doanh, TP HCM
468. Nguyễn Thái Minh, doanh nghiệp, Thái Nguyên
469. Lê Mai, hưu trí, Australia
470. Phạm Kỳ Đăng, làm thơ, dịch thuật, CHLB Đức
471. Trần Đình Thanh Lam, cựu nhà giáo, cựu nhà báo, TP HCM
472. Lưu Anh Tuấn, Ba Lan
473. Nguyễn Hùng Sơn, họa sĩ, Hà Nội
474. Pham Hoang Nam, cử nhân, Bình Phước
475. Lê Văn Điền, TS, Ba Lan
476. Trương Lợi, kỹ sư, TP HCM
477. Đặng Đình Tấn Trương, sinh viên, TP HCM
478. Phùng Liên Đoàn, TS, Chủ tịch Hội nhân đạo Vietnamese American Scholarship Fund (VASF) và Fund for the Encouragement of Self-Reliance (FESR), Hoa Kỳ
479. Hoàng Hồng Sơn, TS, kỹ sư, Pháp
480. Nguyễn Kim Thảo, giảng viên, TP HCM
481. Trần Đức Thạch, Hội viên Hội Văn học Nghệ thuật Nghệ An
482. Cao Văn Khánh, sinh viên, Lai Châu
483. Vũ Bùi, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
484. Vũ Văn Quyết, kỹ sư, Vĩnh Phúc
485. Trần Hải Hạc, nguyên PGS trường Đại học Paris 13, Pháp
486. Nguyễn Trung Dân, Giám đốc Chi nhánh Nhà xuất bản Hội Nhà văn tại Miền Nam, TP HCM
487. Nguyễn Ngọc Hùng, sinh viên, Pháp
488. Phạm Đức Long, Hà Nội
489. Lê Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
490. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư, Huế
491. Nguyễn Chí Linh, Phó Chủ tịch Hội đồng Giám mục Việt Nam, Giám mục Giáo phận Thanh Hóa
492. Phạm Hữu Anh Huy, cử nhân, TP HCM
493. Le Dinh Hong, kế toán, Canada
494. Le Thi Nhan, nội trợ, Canada
495. Hoàng Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
496. Hồ Vĩnh Trực, kỹ thuật viên, TP HCM
497. Nguyễn Văn Hùng, hưu trí, TP HCM
498. Võ Quang Luân, công dân, Hà Nội
499. Nguyễn Tiến Dũng, kinh doanh, Nghệ An
500. Hà Văn Thịnh, Đại học Khoa học Huế
501. Võ Tá Luân, kỹ thuật IT, TP HCM
502. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, Bắc Ninh
503. Nguyễn Thị Hường, nghiên cứu sinh, Đại học Indiana, Hoa Kỳ
504. Nguyễn Tường Thụy, cựu chiến binh, cử nhân, Hà Nội
505. Nguyễn Ngọc Sơn, cựu chiến binh, kinh doanh, TP HCM
506. Khai Tâm, Nhật Bản
507. Nguyễn Huy Đức, buôn bán nhỏ, Hà Tĩnh
508. Cao Xuân Hưng, TP HCM
509. Phạm Quang Hiếu, họa sĩ, Hà Nội
510. Nguyễn Xuân Thịnh, giáo viên, TP HCM
511. Trần Kiều Hưng, kỹ sư, TP HCM
512. Trần Ngọc Tùng, IT, TP HCM
513. Mai Xuân An, sinh viên, Khánh Hòa
514. Trần Tiến Đức, kỹ sư, nhà báo, đạo diễn truyền hình, đã nghỉ hưu, Hà Nội
515. Trần Minh Thiện, sinh viên, Hà Nội
516. Nguyễn Duy Tư, cử nhân, TP HCM
517. Nguyễn Đình Hà, cử nhân, Hà Nội
518. Hiệp-Hoà T. Nguyễn, TS, Giám đốc, Hoa Kỳ
519. Nguyễn Thế Phương, TS,  Canada
520. Nguyễn Văn Phúc, kỹ sư, Bình Định
521. Trần Tuấn Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM
522. Nguyễn Trọng Đại, giảng viên, Pháp
523. Hồ Quang Huy, kỹ sư, Nha Trang
524. Đinh Nhật Uy, kỹ sư, Long An
525. Nguyễn Thị Kim Liên, nội trợ, Long An
526. Đinh Văn Chuộn, thợ điện 7/7, Long An
527. Trần Trung Vĩnh, nhân viên, Long An
528. Hà Sĩ Phú, tài xế, Long An
529. Đinh Quân, thợ chụp ảnh, Long An
530. Nguyễn Thế Hiệp, bảo vệ siêu thị, Long An
531. Đỗ Văn Thái, kỹ thuật viên, Long An
532. Trịnh Đình Thuận, cử nhân, Hà Nội
533. Nguyễn Trọng Hoàng, bác sĩ, Pháp
534. Nguyễn Xuân Anh, kỹ sư, Hoa Kỳ
535. Bạch Long Giang, Hà Nội
536. Nguyễn Trọng Nhân, nhiếp ảnh, Tiền Giang
537. Thùy Linh, nhà văn, Hà Nội
538. Lương Hữu Minh, giáo viên, TP HCM
539. Le Van Hiep, sinh viên, TP HCM
540. Thích Nguyên Hùng, nghiên cứu, dịch thuật, giảng dạy Phật pháp, Pháp
541. Khổng Hy Thiêm, kỹ sư, Khánh Hòa
542. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
543. Đặng Hoàng Hậu, chuyên viên, Cần Thơ
544. Nguyễn Ngọc Hưng, IT, Nam Định
545. Võ Công Tường, công dân, Hà Tĩnh
546. Nguyễn Ngọc Sơn, nhà giáo, nhà báo, Hà Nội
547. Tran Van Thuan, CHLB Đức
548. Trần Anh Đức, kỹ sư, Hà Nội
549. Lê Vạn Tùng, Đăk Lăk
550. Nghiêm Phong, hưu trí, Hà Nội
551. Trần Hữu Kham, thương binh mù, cựu tù chính trị Côn Đảo, TP HCM
552. Nguyễn Đức Quỳnh, kinh doanh, TP HCM
553. Ngô Thị Kim Cúc, nhà văn, nhà báo, TP HCM
554. Lê Phụng, cán bộ Quân đội, TP HCM
555. Trần Hữu Đức, bác sĩ thú y, kinh doanh, Hà Tĩnh
556. Pham Mai Ly, student, Thụy Điển
557. Tô Hoài Nam, công nhân, Nha Trang
558. Nguyễn Bảo Lâm, kiến trúc sư, Đại học Kiến trúc Hà Nội
559. Tran Phuc Thong, cán bộ nghiên cứu Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện, đã nghỉ hưu, thương binh 3/4 thời chống Pháp, Hà Nội
560. Trần Hưng Bình, chuyên gia hệ thống, Singapore
561. Nguyễn Đức Nam, kỹ thuật viên IT, Thanh Hóa
562. Ngô Mạnh Hùng, kỹ sư, Hưng Yên
563. Đặng Quốc Trọng, sinh viên, Bình Dương
564. Lê Đình Thôi, kỹ sư, Thừa Thiên Huế
565. Lê Chí Thành, sinh viên, Hà Nội
566. Tinh Phan MSc, BEng, CEng, MIET Senior Design Engineer, Anh
567. Đỗ Vân Anh, giáo viên, Hà Nội
568. Trịnh Quốc Việt, Hà Nội
569. Tống Văn Linh, kỹ sư, Thái Bình
570. Truong Bich Phuong, nhân viên, TP HCM
571. Ngô Minh, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Huế
572. Trí Tài, nhân viên, TP HCM
573. Lương Đức Hùng, kỹ sư, TP HCM
Đợt 4:
574. Trần Hữu Tá, PGS TS, TP HCM
575. Vũ Quang Việt, TS, nguyên chuyên gia kinh tế Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ
576. Nguyễn Tuấn Long, kinh doanh, Hà Nam
577. Đào Hữu Nghĩa Nhân, kỹ sư, TP HCM
578. Lương Đức Hùng, kỹ sư, TP HCM
579. Nguyễn Bá Dũng, kỹ sư, Hà Nội
580. Cao Thanh, du học sinh, Đài Loan
581. Đặng Hữu Tuấn, giáo viên, Bắc Giang
582. Lê Văn Quảng, Ba Lan
583. Hồ Thanh, họa sĩ, TP HCM
584. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
585. Nguyễn Thị Ngọc Hà, giáo viên, Lào Cai
586. Van Dinh Nguyen, huu trí, CHLB Đức
587. Trần Ngọc Sơn, kỹ sư, Pháp
588. Nguyễn Thị Thanh Hằng, dược sĩ, Pháp
589. Nguyễn Đình Trị, bác sĩ, TP HCM
590. Lê Đức Quang, TS, giảng viên, Đại học Huế
591. Nguyễn Đăng Nghiệp, giáo viên, TP HCM
592. Nguyen Viet, CHLB Đức
593. Huỳnh Thái Học, kỹ sư, Nha Trang
594. Phan Tấn Huy, kế toán, TP HCM
595. Hoàng Minh Tường, nhà văn, Hà Nội
596. Nguyễn Duy Việt, Hải Phòng
597. Đinh Xuân Duyệt, kỹ sư đã hưu trí, Hà Nội
598. Nguyễn Văn Duyên, kỹ sư, Hà Nam
599. Nguyễn Văn Diện, Đại úy về hưu, 40 năm tuổi đảng, Hà Nam
600. Lê Thị Là, nông dân, Hà Nam
601. Nguyễn Thị Luyến, nông dân, Hà Nam
602. Nguyễn Văn Duy, công nhân, Hà Nam
603. Kim Ngọc Cương, chuyên viên chính, đã nghỉ hưu, Hà Nội
604. Nguyễn Trọng Phú, nhân viên Hyundai Heavy Industries, Hàn Quốc
605. Nguyen Van Nghiem, nguyên giảng viên Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
606. Nguyễn Hữu Thao, cựu quân nhân F289, Bộ Tư lệnh Công binh, Bulgaria
607. Ngô Cao Chi, kỹ sư điện tử, Hoa Kỳ
608. Đức Nhân, Đà Nẵng
609. Đặng Ngọc Quang, Đống Đa, Hà Nội
610. Hoàng Quý Thân, PGS TS, Hà nội
611. Nguyễn Văn Viễn, Hà Nội
612. Nguyễn Văn Hải, Hải Phòng
613. Trương Tấn Hồng Phúc, du học sinh tại Australia
614. Nguyễn Văn Kinh (Sơn Hà), cựu chiến binh chống Nhật, Pháp, Mỹ, lão thành Cách mạng, Hà Nội
615. Nguyễn Minh Hùng, công nhân, CHLB Đức
616. Nguyễn Văn Dũng, kỹ sư xây dựng, Đồng Nai
617. Trần Thị Xuân, bác sĩ, Hà Nội
618. Phạm Quang Nam, tư vấn tự do, Hà Nội
619. Nguyễn Thị Liên, Nghệ An
620. Từ Anh Tú, thợ sơn, Bắc Giang
621. Trần Thanh Trúc, Bà Rịa - Vũng Tàu
622. Nguyễn Minh Quân, kỹ sư, Quảng Ninh
623. Hoàng Thúc Tấn, nguyên Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Hà Nội
624. Hồ Văn Khuynh, nông dân, Đắk Nông
625. Trần Nam, sinh viên, Hà Nội
626. Lê Hồng Quang, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
627. Nguyễn Văn Tâm, công dân, TP HCM
628. Trần Quý Huy, cán bộ hưu trí, Hà Nội
629. Ypen Bing, dân tộc Mnông Rlam, Dăk Lăk
630. Thanh-Nhan Le, hành nghề tự do, CHLB Đức
631. Bùi Thị Minh Hằng, dân oan, Vũng Tàu
632. Nguyễn Cảnh Hoàn, nguyên Chủ tịch Hội Người Việt vùng Mansfeld - Südharz, Bang Sachsen Anhalt, Lutherstadt Eisleben, CHLB Đức
633. Bùi Đình Giáp, kỹ sư, Hải Phòng
634. Đỗ Thành Long, giáo viên, TP HCM
635. Bùi Văn Bồng, Đại tá, nhà báo, Hà Nội
636. Lê Huy Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
637. Trịnh Minh Hiếu, sĩ quan quân đội, đảng viên, Thanh Hóa
638. Nguyễn Phú Hải, Hà Nội
639. Nguyễn Văn Tòng, nhà giáo về hưu, Đà Lạt
640. Nguyễn Thanh Phong, giảng viên, An Giang
641. Nguyễn Thị Thanh Mai, Giám đốc công ty tư nhân, Hà Nội
642. Phạm Văn Hải, kỹ sư, Software Developer, Nha Trang
643. Nguyễn Viết Lầu, giảng viên đại học, hội viên Hội Cựu chiến binh Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
644. Hoàng Hoàng Mai, Hà Lan
645. Lương Bảo Duy, sinh viên, TP HCM
646. Trần Tấn Thiện, sinh viên, Đà Nẵng
647. Trần Tú Phương, lập trình viên, cử nhân, TP HCM
648. Nguyen Manh Hung, công nhân, Hoa Kỳ
649. Huynh Vince, công nghệ thông tin, Hoa Kỳ
650. Phan Bùi Anh Tài, kĩ sư, Hà Nội
651. Mai Phúc Anh, nhạc công, Cần Thơ
652. Trần Liễu Châu, doanh nhân, CHLB Đức
653. Ngô Đắc Lợi, nhạc sĩ, Cần Thơ
654. Lê Thị Hoàng Lan, nội trợ, Cần Thơ
655. Vu Quang, PGS TS, nhà nghiên cứu sư phạm, đã nghỉ hưu, Hà Nội
656. Nguyễn Kim Thái, công dân Việt Nam, Vũng Tàu
657. Nguyễn Quang Phái, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
658. Lê Tấn Đức, phụ trách Thương mại, Văn phòng Đại diện Johs, Rieckermann tại Việt Nam, TP HCM
659. Lê Bảo, chứng khoán, TP HCM
660. Lê Viết Bình, TS, hưu trí, TP HCM
661. Nguyen Van Binh, kỹ sư, TP HCM
662. Phạm Minh Châu, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp
663. Phạm Xuân Huyên, GS TS, Đại học Paris 7, Pháp
664. Phạm Hạc Yên-Thư, TS, Trưởng phòng Dược, Bệnh viện Orsay, Pháp
665. Nguyễn Quốc Vũ, IT, Cộng hòa Czech
666. Theresa Lê Hằng, sinh viên, Hà Nội
667. Nguyễn Trường Việt Linh, sinh viên, Hà Nội
668. Phạm Sơn Toàn, sinh viên, Hà Nội
669. Nguyễn Tiến Nam, kinh doanh tự do, Hà Nội
670. Nguyễn Minh Mẫn, kĩ sư, về hưu, Canada
671. Nguyễn Thị Nguyệt Nga, hưu trí, Canada
672. Nguyễn Quang Bình Tuy, bác sĩ, TP HCM
673. Lý Tiến Đạt, sinh viên, TP HCM
674. Nguyễn Hữu Úy, TS, kỹ sư, Hoa Kỳ
675. Sỹ Nguyễn, Hoa Kỳ
676. Hoàng Trung Mạnh, nguyên cán bộ khoa Triết học trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, nguyên bí thư Chi bộ trường Đại học tổng hợp Humboldt 1992-1993, Pháp
677. Lương Đình Cường, Tổng Biên tập Báo điện tử NguoiViet.de, CHLB Đức
678. Lưu Thùy Linh, luật sư, Hà Nội
679. Nguyễn-Khoa Thái Anh, nhà giáo, Hoa Kỳ
680. Trịnh Xuân Tài, kỹ sư, Hà Nội
681. Nguyen Ngoan, kỹ sư, Thụy Sĩ
682. Nguyễn Sỹ Phương, Dr, CHLB Đức
683. Chu Văn Keng, cử nhân, CHLB Đức
684. Pham Chan, Phần Lan
685. Nguyen Quang Tuyen, nghệ sĩ thị giác, Hoa Kỳ
686. Đỗ Quyên, du học sinh, Canada
687. Nguyễn Thị Phượng, nhân viên ngân hàng, CHLB Đức
688. Vũ Manh Hùng, cựu giảng viên Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật - Thương mại, Hà Nội
689. Vũ Văn Hùng,  cựu giáo viên, Hà Nội
690. Phan Văn Hùng, cựu giáo viên, Hà Nội
691. Phạm Văn Tiến, kỹ sư, Hải Phòng
692. Hoàng Dương Tuấn, giáo sư Đại học Công nghệ Sydney, Australia
693. Nguyễn Hữu Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
694. Lê Diễn Đức, nhà báo, Hoa Kỳ
695. Trịnh Anh Hùng, kinh doanh, CHLB Đức
696. Đào Quang Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
697. Le Gia Phong, CHLB Đức
698. Nguyễn Mạnh Đạt, sinh viên, Cộng hòa Czech
699. Bùi Đức Hào, TS, nguyên Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Người Việt Nam tại Pháp, Pháp
700. Ngô Anh Văn, TS, Đại học Nam California, Hoa Kỳ
701. Nguyễn Việt Bách (bút danh Phan Thành Đạt), hướng dẫn viên du lịch, sinh viên, Pháp
702. Kiệt Nguyễn, Hoa Kỳ
703. Lê Thị Phương Hoa, Đà Nẵng
704. Nguyễn Quyền, công dân Việt Nam, CHLB Đức
705. Trần Ngọc Châu, kinh doanh, Anh Quốc
706. Ngụy Hữu Tâm, TS, cán bộ nghiên cứu vật lý tại Viện Khoa học Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội
707. Le Huu Chinh, cư sĩ Phật giáo Hòa Hảo, Canada
708. Đỗ Ngọc Quỳnh, TS, nhà giáo Đại học Cần Thơ, đã nghỉ hưu, TP HCM
709. Phạm Tiến Quốc, TP HCM
710. Le Anh Phong, công nhân, Canada
711. Hoàng Đức, nhà báo, Quảng Trị
712. Đỗ Tiến Trung, Hải Phòng
713. Lưu Gia Lạc, thợ tiện, TP HCM
714. Thế Dũng, nhà văn, nhà thơ, CHLB Đức
715. Chu Văn, cử nhân, CHLB Đức
716. Phan Đăng Khoa, nhà báo, Hà Nội
717. Nguyễn Ngọc Trân, nhân viên thiết kế game, TP HCM
718. Nhanh Van Truong, Trung úy, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
719. Ngô Thanh Tú, hướng dẫn viên và viết báo tự do, Khánh Hòa
720. Nguyễn Ngọc Biên, kỹ sư, Hà Nội
721. Hung Huynh, Hoa Kỳ
722. Phạm Tuyên, bác sĩ, TP HCM
723. Tran Hang Nga, GS, Hoa Kỳ
724. Mai Nhật Đăng, học sinh, Nhật Bản
725. Đàm Huy Hoàng, nông dân, Hưng Yên
726. Hoàng Nghĩa Thắng, kỹ sư, Nghệ An
727. Đặng Chương Ngạn, viết văn, TP HCM
728. Nguyễn Nữ Phương Dung, sinh viên, TP HCM
729. Hoàng Huyền Trang, sinh viên, Hà Nội
730. Hồ Thị Hòa, thạc sĩ, TP HCM
731. Nguyễn Sỹ Vinh, kỹ sư, Nghệ An
732. Nguyễn Chinh, Hà Nội
733. Hoàng Văn Lạc, cử nhân, Bình Thuận
734. Trần Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
735. Nguyen Quang Tan, giáo viên, TP HCM
736. Trần Tiễn Cao Đăng, nhà văn, dịch giả, trí thức tự do, Hà Nội
737. Nguyễn Văn Thanh, cử nhân, TP HCM
738. Đỗ Minh Tuấn, nhà thơ, đạo diễn, Hà Nội
739. Bùi Phan Thiên Giang, chuyên viên, TP HCM
740. Nguyên Văn Hùng, công chức, Bắc Giang
741. Nguyễn Thị Phương Thảo, kế toán, Hà Nội
742. Nguyễn Đức Nam, du học sinh, Hàn Quốc
743. Đỗ Khắc Chiến, hưu trí, Hà Nội
744. Nguyễn Thị Ánh Hiền, biên phiên dịch, TP HCM
745. Nguyễn Trần Quyên Quyên, Senior Account Officer, TP HCM
746. Nguyễn Việt Cường, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
747. Nguyen Hà Tĩnh, hành nghề tự do, Hoa Kỳ
748. Lê Mạnh Hà, bất động sản, Hải Phòng
749. Trịnh Xuân Dũng, thạc sĩ, kỹ sư điện, Đồng Nai
750. Nguyễn Xuân Mạnh, kỹ sư, TP HCM
751. Nguyễn Thị Mai Phượng, Hà Nội
752. Nguyễn Thị Quỳnh Như, sinh viên, Đồng Nai
753. Phan Văn Hiến, PGS TS, nhà giáo, Hà Nội
754. Trần Thị Anh, cán bộ, Hà Nội
755. Đỗ Hoàng Điệp, kỹ sư, Hà Nội
756. Trần Thị Thu Hương, kế toán, Hà Nội
757. Hoàng Thị Ngọc, kiến trúc sư, Hà Nội
758. Phạm Đức Chính, nhân viên văn phòng, TP HCM
759. Trần Thanh Bình, kỹ sư, Hà Nội
760. Nguyễn Thạch Cương, TS, Hà Nội
761. Hà Chí Hải, buôn bán, Hà Nội
762. Trần Đình Quân, cử nhân, Quảng Trị
763. Jo - Trần, kinh doanh, Hà Nội
764. Lê Thành Tài, kỹ sư, Vũng Tàu
765. Vu Khac Luong, Đại học Y Hà Nội
766. Phạm Văn Giang, cử nhân, Hà Nội
767. Lê Huỳnh Hữu Hạnh, sinh viên, TP HCM
768. Nguyễn Thanh Hiền, công nhân, Đồng Tháp
769. Phạm Hải Hồ, TS, biên soạn sách, dịch thuật, CHLB Đức
770. Lê Xuân Mười, chuyên viên kinh doanh xuất nhập khẩu, TP HCM
771. Lê Văn Hiệu, kỹ sư, TP HCM
772. Trần Trọng Khánh, kỹ thuật viên, Hà Nội
773. Trương Minh Tịnh, Giám đốc Công ty TithacoPty LTD, Australia
774. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, TP HCM
775. Trần Nguyễn Bảo Châu, sinh viên, Hoa Kỳ
776. Hồ Xuân Anh, Nghệ An
777. Đỗ Quý, thạc sĩ, Australia
778. Trần Tâm Thương, Quảng Ninh
779. Doãn Hữu Phồn, Bà Rịa - Vũng Tàu
780. Bùi Văn Bông, cán bộ về hưu, Đà Nẵng
781. Đinh Anh Tú, học sinh, TP HCM
782. Dinh Van Hien, bác sĩ, Dong Nai
783. Trần Xuân Sơn, đồ họa, Hà Nội
784. Phạm Anh Chiến, kỹ sư, Hà Nội
785. Nguyễn Ngọc Lưu, nhà giáo ưu tú, hưu trí, TP HCM
786. Trương Quang Chế, nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Ngữ Văn Trường Đại học Cần Thơ
787. Đinh Nguyễn Thanh Hùng, TP HCM
788. Tran Ngoc Thanh, Hà Nội
789. Nguyễn Quý Kiên, kỹ thuật viên, Hà Nội
790. Nguyễn Ngọc Hiếu, kinh doanh tự do, Hà Nội
791. Nguyễn Văn Báu, kỹ sư, Hà Nội
792. Phan Phước Toàn, cử nhân, TP HCM
793. Huỳnh Thục Vy, blogger, Đaklak
794. Lê Khánh Duy, Đaklak
795. Nguyễn Tiến Tài, nhà giáo hưu trí, Hà Nội
796. Trịnh Duy, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật, Philippines
797. Phạm Thanh Lâm, kỹ sư, Đan Mạch
798. Nguyễn Minh Chính, Hà Nội
799. Nguyễn Hữu Tuyến, kỹ sư hưu trí, TP CHM
800. Hoan Bùi, cựu sĩ quan Quân lực Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
801. Nguyễn Văn Bảo, học sinh, TP HCM
802. Nguyễn Hồng Điệp, TP HCM
803. Nguyễn Kỳ Hưng, Curtin University, Australia
804. Hoàng Thúc Cảnh, nguyên cố vấn Văn phòng chính phủ, Hà Nội
805. Huỳnh Thúc Cẩn, Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, hưu trí, cựu cố vấn quân sự chính phủ cách mạng Lào, Hà Nội
806. Nguyễn Thị Xuân Mai, hưu trí, Hà Nội
807. Lê Đăng Tuấn, lao động tự do, Đồng Nai
808. Đỗ Thịnh, TS, hưu trí, Hà Nội
809. Nguyễn Duy Linh, doanh nhân, Huế
810. Hồ Thanh Hùng, kỹ sư, TP HCM
811. Nguyễn An Liên, công nhân, Đà Nẵng
812. Nguyễn Duy Thịnh, cử nhân, TP HCM
813. Lê Đ. Quang, kinh doanh, Hoa Kỳ
814. Nguyễn Hữu Minh, dược sĩ, TP HCM
815. Đoàn Nguyên Hồng, kỹ sư hồi hưu, Australia
816. Xà Quế Châu, đầu bếp, TP HCM
817. Trần Thị Vân Lương, nội trợ, Hà Nội
818. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
819. Phạm Văn Nhiên, công nhân, Hà Nội
820. Nguyễn Sơn Phong, Vũng Tàu
821. Diệp Bảo Tuấn, Nha Trang
822. Trần Quốc Hiệp, công dân, Hà Nội
823. Ngô Hoàng Hưng, kinh doanh, TP HCM
824. Huynh Van Que, nguyen Hiệu trưởng trường cấp 2, 3 Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
825. Nguyễn Tiến Đạt, Chủ tịch Liên đoàn sinh viên Công giáo Việt Nam, Hà Nội
826. Phan Xuan Trinh, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ
827. Đạt Nguyễn, TS, La Trobe University, Australia
828. Hồ Sĩ Hải, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
829. Nguyễn Thanh Xuân, công nghệ thông tin, TP HCM
830. Nguyễn Đức Quyết, kỹ sư, CHLB Đức
831. Đào Quang Khải, Viện Toán học, Hà Nội
832. Đoàn Văn Chung, thạc sĩ, Hà Nội
833. Nguyễn Hoài Nam, kinh doanh, Thanh Hóa
834. Trần Văn Thọ, GS, Đại học Waseda, Nhật Bản
835. Nguyễn Thanh Tùng, chuyên viên văn phòng, TP HCM
836. Lê Tự Bình, công dân Việt Nam, Hà Nội
837. Mai Phương Tú, người dân, Hà Nội
838. Hoàng Thị Thiên Nga, TP HCM
839. Lê Minh Hiếu, cử nhân, TP HCM
840. Nguyễn Hoàng Bá, nhà báo, Nha Trang
841. Đỗ Lê Hoàng, kỹ sư, Hải Phòng
842. Lê Bá Diễm Chi (tức Song Chi), đạo diễn phim, nhà báo độc lập, Na Uy
843. Nguyễn Nhụy, TS, Đại học Quốc gia Hà Nội
844. Ngô Thế Hiền, hưu trí, Hà Nội
845. Nguyễn Hồng Phi, họa sĩ, Thái Lan
846. Huỳnh Thị Minh Bài, thương binh, đã nghỉ hưu, Bình Định
847. Nguyễn Thanh Lịch, công dân Việt Nam, Khánh Hòa
848. Trịnh Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
Đợt 5:
849. Huỳnh Sơn Phước, nhà báo, nguyên thành viên Viện IDS, nguyên Phó Tổng Biên tập báo Tuổi trẻ, TP HCM
850. Lê Thân, cựu tù chính trị Côn Đảo, nguyên cán bộ phong trào đấu tranh của nhân dân, sinh viên, học sinh tranh thủ dân chủ Thành phố Đà Lạt, TP HCM
851. Nguyễn Văn Chương, đã về hưu, Bỉ
852. Thạch Quang Hải, Hà Nội
853. Trương Long Điền, công chức hưu trí, An Giang
854. Lê Thúy, Ba Lan
855. Nguyễn Đức Nhuận, GS TSKH, nguyên Giám đốc Trung tâm phát triển SEDET (Université Paris 7/CNRS) hưu trí, Pháp
856. Phan Thị Phi Phi, GS TSKH, bác sĩ, hưu trí, trường Đại học Y Hà Nội
857. Phạm Quang Long, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
858. Hoang Hoa, hành nghề tự do, hưu trí, CHLB Đức
859. Trần Bích Thủy, hưu trí, Pháp
860. Nguyễn Thịnh, cử nhân, TP HCM
861. Bùi Bình Thuận, cán bộ hưu trí, Hà Nội
862. Trịnh Hồng Kỳ, nghề nghiệp tự do, TP HCM
863. Lương Linh Hoạt, cựu chiến binh, TP HCM
864. Phạm Hữu Nghệ, cựu chiến binh, thương binh, TP HCM
865. Vũ Công Hưng, giáo viên, Thái Bình
866. Nguyễn Hữu Chuyên, giáo viên, Thái Bình
867. Nguyễn Văn Hiền, công nhân, Quảng Ngãi
868. Phạm Đức Tuấn, công nhân, TP HCM
869. Mai Phương Bắc, kỹ sư, Hà Nội
870. Nguyễn Đăng Bảy, kỹ sư, Đà Lạt
871. Nguyễn Vũ, kỹ sư, hành nghề tự do, TP HCM
872. Nguyễn Văn Dương, người làm công, Hà Nội
873. Lê Thị Lam Quỳnh, học sinh, Bình Phước
874. Nguyền Tấn Lộc, kỹ sư, Khánh Hòa
875. Vi Nhân Nghĩa, kỹ sư, Quảng Ninh
876. Nguyễn Thành Trung, sinh viên, Hà Nội
877. Trần Tiến Nam, giáo viên, Phú Thọ
878. Đặng Trường Lưu, họa sĩ, nhà phê bình Mỹ thuật, Hà Nội
879. Nguyễn Phương Tùng, PGS TS, TP HCM
880. Nguyễn Hoàng Phú, nhân viên, Đồng Nai
881. Dương Văn Minh, kỹ sư, Hà Nội
882. Tong Hoang Anh, hưu trí, Nha Trang
883. Huỳnh Thế Nhân, thạc sĩ, Pleiku
884. Nguyễn Xuân Khoa, TS, Nghệ An
885. Lê Văn Kiệt, kinh doanh, Quảng Trị
886. Nguyễn Hồng Quân, kỹ sư, Cần Thơ
887. Vũ Trọng Khải, PGS TS, TP HCM
888. Trần Thạch Linh, họa sĩ, Hà Nội
889. Phạm Đông Hải, kỹ sư, TP HCM
890. Đào Hữu Thuận, kỹ sư, TP HCM
891. Nguyễn Đức Tường, giảng viên đại học, Thái Nguyên
892. Lê Hồng Nhung, sinh viên, Hà Nội
893. Vũ Thuần, lão thành cách mạng, Hà Nội
894. Trần Đức Quế, hưu trí, Hà Nội
895. Phùng Hồ Hải, TS, Viện Toán học, Hà Nội
896. Đặng Tiến Hồng, thạc sĩ, hưu trí, Hà Nội
897. Nguyễn Trọng Huấn, kiến trúc sư, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Kiến trúc và Đời sống, TP HCM
898. Võ Anh Thơ, họa sĩ, TP HCM
899. Trần Anh Chương, kỹ sư, Đài Loan
900. Huỳnh Công Can, sinh viên, TP HCM
901. Bùi Trung Tín, cCử nhân, cán bộ giáo dục, TP HCM
902. Hoàng Văn Minh, Hà Nội
903. Truong Vinh Phuc, cử nhân, cựu chiến binh, Hà Nội
904. Lê Hữu Tuấn, cử nhân, Hưng Yên
905. Nguyễn Đức Sắc, Hà Nội
906. Nguyễn Thúy Hạnh, Hà Nội
907. Nguyễn Quang Ánh, Hà Nội
908. Phạm Minh Hoàng, nguyên giảng viên Đại học Bách Khoa TPHCM
909. Đỗ Văn Đông, Nam Định
910. Nguyễn Bình Phương, cử nhân, Hà Nội
911. Trần Phong Thái, TP HCM
912. Vũ Công Đoàn, kiến trúc sư, Hà Nội
913. Nguyễn Minh Thiên, kỹ sư, Kon Tum
914. Nguyễn Thị Huần, bộ đội chuyển ngành, hiện đang đi đòi lại đất, tài sản, nhà cửa, chế độ bệnh binh và công tác, Vĩnh Phúc
915. Phạm Ngọc Luật, nguyên Phó Giám đốc Nhà xuất bản Văn hoá - thông tin, Hà Nội
916. Vũ Vân Sơn, phiên dịch, biên dịch cho Toà án và công chứng bang, CHLB Đức
917. Nguyễn Thị Thái Hiền, họa sĩ, TP HCM
918. Lưu Trần Đình Tùng, học sinh, Đà Nẵng
919. Võ Việt Nam, Nga
920. Bùi Minh Sơn, hưu trí, hơn 40 năm tuổi Đảng, Hà Nội
921. Mai Sơn, nhà văn, dịch giả, TP HCM
922. Ðặng Văn Ba, TS, nguyên Giám đốc Bộ Tin học, Tổ chức Quốc tế Viễn thông (I.T.U), Geneva, Thụy Sĩ
923. Bui Quang Trung, kỹ sư, Pháp
924. Lê An Vi, Hà Nội
925. Lê Mi, thạc sĩ, Bulgaria
926. Dương Tuấn Anh, Hải Phòng
927. Tran Hong Van, nghiên cứu viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
928. Phạm Bách Việt, đạo Diễn, Thủ Đức
929. Lê Anh Cường, kỹ sư, Hà Nội
930. Nguyễn Văn Tân, kỹ sư, Hoa Kỳ
931. Nguyễn Công Sơn, công nhân, Phần Lan
932. Khoa Vo, kỹ sư, Hoa Kỳ
933. Nguyễn Trần Vũ, TP HCM
934. Nguyen Gia Quoc, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
935. Nguyễn Hoàng Minh Đức, sinh viên, TP HCM
936. Vũ Đức Khanh, luật sư, Canada
937. Nguyễn Ngọc Hùng, TS, CHLB Đức
938. Nguyễn Tường Minh, kỹ sư, Hoa Kỳ
939. Nguyễn Ngọc Thạch, hưu trí, TP HCM
940. Tran Thi Ngoc Minh, Lâm Đồng
941. Lê Huy Quang, Ba Lan
942. Nguyễn Xuân Trường, sinh viên MBA, The University of Missouri, Hoa Kỳ
943. Lê Thiết Thành, TSKH, Hoa Kỳ
944. Hoàng Ngọc Bội, hưu trí, Vũng Tàu
945. Lê Thị Cúc Hoa, nhân viên văn phòng, TP HCM
946. Trần Văn Thạnh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
947. Phạm Toàn Thắng, doanh nghiệp, Cộng hòa Czech
948. Đỗ Thái Bình, kỹ sư, Ủy viên thường vụ Ban Chấp hành Hội Khoa học Kỹ thuật Biển, TP HCM
949. Lê Hồng Hà, công nhân, Hoa Kỳ
950. Pham Van Thanh, an ninh tư, Pháp
951. Hoa Khuu, Hoa Kỳ
952. Tôn Đức Hải, kỹ sư, Hà Tĩnh
953. Lê Ngọc Anh, kỹ sư, Hà Nội
954. Nguyễn Năng Tĩnh, giảng viên, Vinh
955. Michael Chu, thương gia, Australia
956. Đinh Hoàng Giang, doanh nhân, Hải Phòng
957. Dương Văn Minh, Đồng Nai
958. Phạm Văn Hưng, kỹ sư, Hà Nội
959. Nguyen Anh Tam, kỹ sư, Project manager, Canada
960. Lê Trọng Tính, kinh doanh, Thanh Hóa
961. Vu Nguyen, Programmer Analyst, Hoa Kỳ
962. Đỗ Anh Pháo, cử nhân, cán bộ quản lý doanh nghiệp, đã nghỉ hưu, Hà Nội
963. Nguyễn Văn Viên, Hà Nội
964. Phạm Quốc Trung, TS, giảng viên đại học, TP HCM
965. Nguyễn Cao Phong, nông dân, Hà Nội
966. Nguyễn Ngọc An, sinh viên, Vĩnh Long
967. Trần Hoài Nam, cử nhân, TP HCM
968. Tran Thanh Duc, TS, hưu trí, Hoa Kỳ
969. Hoàng Hiếu Minh, kỹ sư, Hà Nội
970. Văn Nhân Linh, cử nhân, Quảng Trị
971. Giáp Hoàng Long, kỹ sư, Bắc Giang
972. Đỗ Quang Tuyến, kỹ sư, Hoa Kỳ
973. Trần Văn Ninh, giáo viên, Phú Yên
974. Vũ Huyến, nhà báo, nguyên Tổng Biên tập tạp chí Nhiếp Ảnh, Hà Nội
975. Đỗ Hải Minh, sinh viên, CHLB Đức
976. Đỗ Trường Sơn, học sinh, Hà Nội
977. Đỗ Văn Bình, thương binh, Phú Thọ
978. Đỗ Mạnh Chương, kỹ sư, Hà Nội
979. Hà Văn Cường, giáo viên, Phú Thọ
980. Đỗ Văn Tụng, công nhân, Hà Nội
981. Cao Xuân Tùng, kỹ sư, Hà Nội
982. Nguyễn Văn Sơn, cử nhân, Hà Nội
983. Nguyễn Đỗ Quyên, kỹ sư, Đà Nẵng
984. Trịnh Minh Quang, cử nhân, Đà Nẵng
985. Đỗ Văn Thành, công nhân, Hà Nội
986. Nguyễn Chí Dũng, kỹ sư, TP HCM
987. Hàn Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
988. Trần Văn Thiện, kỹ sư, Hà Nội
989. Nguyễn Đức Thành, nông dân, Hà Nội
990. Nguyễn Hồng Quy, sinh viên, TP HCM
991. Nguyen Minh Hong, Pháp
992. Nguyễn Văn Lịch, TP HCM
993. Trần Đỗ Vũ, sinh viên, TP HCM
994. Nguyễn Hoàng Anh, Bắc Giang
995. Lê Văn Oánh, kỹ sư, Hà Nội
996. Nghiêm Sĩ Cường, kinh doanh, Hà Nội
997. Trần Cảnh, TS, nguyên cán bộ giảng dạy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, đã nghỉ hưu, Hà Nội
998. Nguyễn Thành Tuân, giáo viên, Quảng Bình
999. Võ Duy Quân, sinh viên, TP HCM
1000. Đặng Thị Hoàng Hà, thạc sĩ, Hà Nội
1001. Vũ Tuấn Minh, thạc sĩ, Hà Nội
1002. Nguyễn Hoàng Long, công dân Việt Nam, TP HCM
1003. Bùi Kim Nhung, cán bộ hưu trí, TP HCM
1004. Nguyen Duc Truong Giang, giáo viên, Hà Nam
1005. Lê Bích Nhu, kỹ sư, Hà Nội
1006. Nguyễn Hữu Thanh, công nhân, TP HCM
1007. Võ Văn Tịnh, doanh nhân, Bình Thuận
1008. Quách Đăng Triều, nguyên Đại biểu Quốc hội khóa X, nguyên Viện trưởng Viện Hóa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
1009. Nguyễn Huy Thành, giáo viên, Phú Thọ
1010. Trần Hoàn, kỹ sư, Đà Nẵng
1011. Nguyễn Thúy, Hà Nội
1012. Vũ Ngọc Duy, kỹ sư hàng hải, TP HCM
1013. Trần Quốc Thịnh, sinh viên, TP HCM 
1014. Nguyễn Xuân Tính, linh mục quản xứ Lập Thạch, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1015. Lê Phiến, nông dân, Nghệ An
1016. Nguyen Thanh Danh, TP HCM
1017. Nguyễn Đức Lân, thạc sĩ, Hà Nội
1018. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên ngân hàng, Hải Dương
1019. Nguyễn Văn Thuận, chủ doanh nghiệp, Hoa Kỳ
1020. Cao Chi, GS, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
1021. Hà Văn Trọng, nguyên là đạo diến điện ảnh Hãng Phim truyện 1 Việt Nam, nghệ sĩ ưu tú sân khấu Nhà hát Kịch Việt Nam, Hà Nội
1022. Văn Ngọc Tâm, cán bộ nghỉ hưu, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, huy hiệu 30 năm tuổi Đảng, đã từ bỏ sinh hoạt Đảng, TP HCM
1023. Đinh Quang Tuyến,hướng dân viên du lịch, TP HCM
1024. Hồ Trọng Đễ, kỹ sư, TP HCM
1025. Nguyễn Ly Kha, kinh doanh, TP HCM
1026. Nguyễn Quang Trung, thợ tiện, IT, Nghệ An
1027. Trần Đắc Lộc, cựu giảng viên Đại học Khoa học Huế, CH Czech
1028. Nguyen Ngoc, hưu trí, TP HCM
1029. Nguyễn Ngọc Anh, công nghệ thông tin, Quảng Nam
1030. Mai Xuân Tín, sinh viên, Nha Trang
1031. Nguyễn Hùng, nhân viên IT, Quảng Nam
1032. Lê Thu Quỳnh, sinh viên, Hà Nội
1033. Nguyễn Tấn Lạc, Hoa Kỳ
1034. Uông Minh Phương, kỹ sư, Australia
1035. Nguyễn Đức Duy, TP HCM
Đợt 6:
1036. Đào Công Tiến, PGS, nguyên Hiệu trưởng Đại học Kinh tế TP HCM, TP HCM
1037. Nguyễn Hoàng Giang, nhà hóa học, Hoa Kỳ
1038. Nguyễn Đình Quảng, thạc sĩ, kỹ sư, Hàn Quốc
1039. Bùi Hồng Hải, kỹ sư, Đà Nẵng
1040. Lê Thiện Toàn, kỹ sư, Thanh Hóa
1041. Nhữ Xuân Thạo, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
1042. Phan Thành Khương, nhà giáo, Ninh Thuận
1043. Phan Thanh Minh, Quảng Nam
1044. Dương Kỳ Thịnh, sinh viên cao học, TP HCM
1045. Trương Phước Đức, bác sĩ, TP HCM
1046. Phan Triều Giang, TS, giảng viên đại học, TP HCM
1047. Dang Hung, kỹ sư, TP HCM
1048. Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
1049. Nguyễn Tấn Nhựt, sinh viên, TP HCM
1050. Nguyễn Anh Minh, kinh doanh, TP HCM
1051. Phạm Quang Tuấn, kỹ sư, TP HCM
1052. Phạm Thị Minh Đức, nhân viên văn phòng, Hà Nội
1053. Ngô Quang Trưởng, IT, Hà Nội
1054. Trần Minh Hải, kỹ sư, Nhật Bản
1055. Nguyễn Anh Tuấn, PGS TS, cán bộ  Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội
1056. Nguyễn Ánh Tuyết, chuyên viên kỹ thuật, Hà Nội
1057. Lương Nguyễn Trãi, giáo viên, TP HCM
1058. Cao Văn Phếng, TP HCM
1059. Nguyễn Hoàng Việt, kinh doanh, k TP HCM
1060. Võ Tấn, làm thuê đủ thứ nghề, Ninh Thuận
1061. Nguyễn Đình Cương, sinh viên Đại học Sunderland, TP HCM
1062. Hà Văn Chiến, cựu chiến binh, Thái Bình
1063. Ngô Sách Thân, nhà giáo nghỉ hưu, Bắc Giang
1064. Cao Tuấn Huy, Xử lý Môi trường, Đồng Nai
1065. Lê Mạnh Cường, kỹ thuật viên, Ninh Bình
1066. Nguyễn Phúc Tăng, kinh doanh café, Thái Bình
1067. Nguyen Van Tien Si, kỹ sư, TP HCM
1068. Đào Thế Trường, học sinh, Thái Bình
1069. Nguyễn Tòng Khang, kỹ sư, TP HCM
1070. Nguyễn Thành Trung, học sinh, TP HCM
1071. Hoàng Mạnh Dũng, nhân viên thiết kế, Bà Rịa - Vũng Tàu
1072. Phạm Minh Khôi, CHLB Đức
1073. Trương Phước Lai, TS, Pháp
1074. Trương Khánh Ngọc, kỹ sư, TP HCM
1075. Than Hai Thanh (Ba Vinh), nguyên Tổng Giám đốc Benthanhtourist, TP HCM
1076. Đỗ Đình Nguyên, giáo viên hưu trí, TP HCM
1077. Nguyen Van Quang, CHLB Đức
1078. Trần Khang Thụy, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Khoa học Kinh tế, Đại học Kinh tế TP HCM
1079. Nguyen Hien, linh mục, Pháp
1080. Nguyễn Văn Định, sinh viên, TP HCM
1081. Phạm Đan Sa, thạc sĩ, Hà Nội
1082. Nguyễn Văn Hòa, cựu chiến binh, kỹ sư, CHLB Đức
1083. Huỳnh Phước Hòa, kỹ sư, TP HCM
1084. Nguyễn Thượng Long, nguyên giáo viên, thanh tra giáo dục Hà Tây cũ, Hà Nội
1085. Lê Tấn Tài, Bà Rịa - Vũng Tàu
1086. Nguyễn Hải Nam, TS, đã về hưu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
1087. Nghiêm Hữu Hạnh, PGS TS, Hà Nội
1088. Hoàng Đức Ngọc Lễ, giáo viên, Hoa Kỳ
1089. Nguyễn Chính, thạc sĩ, Nha Trang
1090. Trọng Hải, sinh viên, Hải Phòng
1091. Lê Ngân, luật gia, nhà báo, Hà Nội
1092. Nguyễn Đức Long, CHLB Đức
1093. Võ Phương Nam, kỹ sư, TP HCM
1094. Nguyễn Trường Thọ, kỹ sư, Hà Nội
1095. Nguyen Phuc Nguyen, kỹ sư, Hà Nội
1096. Lê Lan Chi, nhân viên thư viện, Canada
1097. Trịnh Hoàng Phi, học sinh, Hải Phòng
1098. Vũ Thư Hiên, nhà văn, Pháp
1099. Vũ Hồng Ánh, nghệ sĩ đàn cello, TP HCM
1100. Tran Thanh Van, mục sư, Hoa kỳ
1101. Nguyễn Hoàng Vũ, nghiên cứu viên, Hà Nội
1102. Nguyễn Hữu Nhiên, TP HCM
1103. Vũ Quang Chính, nhà lý luận phê bình điện ảnh, Hà Nội
1104. Nguyễn Tiến Bính, Hà Nội
1105. Nguyễn Sỹ Tuấn, hoạ sỹ, TP HCM
1106. Lê Cường, kỹ sư, Hoa Kỳ
1107. Hoàng Thị Ngọc Lài, giáo viên, TP HCM
1108. Đoàn Khắc Xuyên, nhà báo, TP HCM
1109. Đào Anh Trường, sinh viên, Pháp
1110. Đào Đức Phương, sinh viên, Thuỵ Điển
1111. Chu Nguyet Anh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
1112. Tran Thi Dung, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
1113. Chu Toan Thang, nhân viên, Hà Nội
1114. Lê Thị Hồng Lan, cựu giáo viên, TP HCM
1115. Trịnh Thị Kim Dự, cựu viên chức, TP HCM
1116. Huỳnh Lan Hương, sinh viên, TP HCM
1117. Nguyễn Thanh Hà, kỹ sư, TP HCM
1118. Phan Trần Phú Huy, sinh viên trường Đại học RMIT, TP HCM
1119. Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh viên, Thanh Hóa
1120. Nguyễn Hải Như, cử nhân, Đà Nẵng
1121. Vu Minh Hiep, Technician Polish, Hoa Kỳ
1122. Do Thi Binh, giảng viên, TP HCM
1123. Nguyễn Dương, thợ tiện, Hoa Kỳ
1124. Huỳnh Việt Lang, nhà báo, Thái Lan
1125. Ngô Sĩ Tư, chuyên viên văn phòng, Hà Nội
1126. Dinh Nguyen, doanh nhân, Hoa Kỳ
1127. Trương Văn Tài, công dân, TP HCM
1128. Kim Ngoc Huynh, Hoa Kỳ
1129. Nguyen Le Thu My, cán bộ hưu trí, TP HCM
1130. Vo Van Giap, kỹ sư, Canada
1131. Đinh Văn Nghị, sinh viên, Nghệ An
1132. Nguyễn Ngọc Nam Phong, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1133. Lương Văn Long, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1134. Nguyễn Xuân Đường, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1135. Nguyễn Kim Hùng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1136. Vũ Khởi Phụng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1137. Nguyễn Văn Phượng, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1138. Nguyễn Văn Huyến, linh mục, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1139. Trần Văn Bắc, TS, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1140. Xuân Diệu, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1141. Nguyễn Thị Thản, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1142. Lê Thị Mây, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1143. Vũ Văn Hoàn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1144. Trần Thị Hương Xuân, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1145. Nguyễn Thị Thúy Hằng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1146. Nguyễn Văn Huệ, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1147. Đào Thị Anh, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1148. Nguyễn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1149. Nguyễn Trường Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1150. Nguyễn Xuân Sơn, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1151. Nguyễn Xuân Giảng, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1152. Phạm Thị Trang, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1153. Đoàn Thị Lan, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1154. Phạm Thị Yến, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1155. Lưu Đại Dương, Giáo xứ Thái Hà, Hà Nội
1156. Lê Thị Nguyên, Giáo xứ Tụy Hiền, Hà Nội
1157. Nguyễn Thị Lam, Giáo xứ Trại Lê, Hà Tĩnh
1158. Trần Thị Ngọc, Giáo xứ Thượng Nậm, Nghệ An
1159. Đặng Thị Tiến, Hà Nội
1160. Nguyễn Văn Kết, Hà Nội
1161. Nguyễn Văn Thinh, Hà Nội
1162. Vũ Thanh Tùng, Hà Nội
1163. Nguyễn Thế Khánh, Hà Nội
1164. Phạm Hoàng Vũ, Hà Nội
1165. Nguyễn Đại Thành, Hà Tĩnh
1166. Nguyễn Thị Mai Hương, Hà Tĩnh
1167. Mai Ánh Hồng, Hà Tĩnh
1168. Trần Cương, Hà Tĩnh
1169. Phạm Ngọc Hoàng, Hà Tĩnh
1170. Phạm Thị Nhung, sinh viên, Hà Tĩnh
1171. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
1172. Nguyễn Xuân Duy, Hà Tĩnh
1173. Hoàng Thị Giang, Hà Tĩnh
1174. Đinh Thị Thùy Dung, Hà Tĩnh
1175. Nguyễn Thị Diệp, Hà Tĩnh
1176. Trần Thị Giang, Hà Tĩnh
1177. Phạm Văn Minh, Hà Tĩnh
1178. Nguyễn Thị Mân, Hà Tĩnh
1179. Nguyễn Thị Hương Mơ, Hà Tĩnh
1180. Nguyễn Quang Tuy, Hà Tĩnh
1181. Lê Hồng Phong, Hà Tĩnh
1182. Đặng Hữu Tiên, Nghệ An
1183. Đặng Đức Tính, Nghệ An
1184. Nguyễn Văn Toàn, Nghệ An
1185. Vũ Hoàng Thế, Nghệ An
1186. Lê Thị Xoan, Nghệ An
1187. Nguyễn Thị Hường, Nghệ An
1188. Mai Văn Linh, Nghệ An
1189. Đinh Công Chính, Nghệ An
1190. Trần Xuân Công, Nghệ An
1191. Nguyễn Thị Thanh, Nghệ An
1192. Lưu Văn Hoàng, Nghệ An
1193. Trần Văn Thành, Nghệ An
1194. Phạm Công Tin, Nghệ An
1195. Trần Thị Nguyệt, Nghệ An
1196. Phạm Hồng Duyên, Nam Định
1197. Vũ Văn Tiếp, Nam Định
1198. Vũ Đức Trung, Nam Định
1199. Nguyễn Văn Hoàng, Nam Định
1200. Đỗ Văn Trung, Nam Định
1201. Ngô Văn Hân, Nam Định
1202. Nguyễn Văn Hải, Nam Định
1203. Nguyễn Văn Bắc, Nam Định
1204. Lê Quang Lượng, Thái Nguyên
1205. Lê Minh Phong, Phú Thọ
1206. Trần Trọng Tuấn, Hải Dương
Đợt 7:
1207. Lữ Phương, nhà nghiên cứu, nguyên Thứ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin Chính phủ Cách mạng Lâm thời miền Nam Việt Nam, TP HCM
1208. Huỳnh Phi Lomg, công dân Việt Nam, TP HCM
1209. Huỳnh Phương Liên, GS TS, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học công nghệ Vabiotech, Hà Nội
1210. Phạm Thị Trịnh, Đắc Nông
1211. Ngô Văn Đạt, Đắc Nông
1212. Lý Thị Thơm, Đắc Nông
1213. Lê Văn phong, Đắc Nông
1214. Nguyễn Văn Tuynh, Đắc Nông
1215. Lý Văn Quân, Đắc Nông
1216. Triệu Thị Tân, Đắc Nông
1217. Bàn Văn Thắng, Đắc Nông
1218. Trần Văn Chiến, Đắc Nông
1219. Hoàng Văn Trọng, Đắc Nông
1220. Nguyễn Đàm Minh, Đắc Nông
1221. Bùi Đình Long, Đắc Nông
1222. Nông Văn Hiếu, Đắc Nông
1223. Mã Thị Nôm, Đắc Nông
1224. Vi Thị Lố, Đắc Nông
1225. Hoàng Văn Huyên, Đắc Nông
1226. Bùi Thị Hòa, Đắc Nông
1227. Huỳnh Quốc Tuấn, Đắc Nông
1228. Huỳnh Thị Nhi, Đắc Nông
1229. Nông Văn Đức, Đắc Nông
1230. Hoàng Thị Hòa, Đắc Nông
1231. Nông Văn Dũng, Đắc Nông
1232. Bàn Thị Hồng, Đắc Nông
1233. Triệu Mùi Pham, Đắc Nông
1234. Bàn Mùi Diến, Đắc Nông
1235. Triệu Mùi Sỉnh, Đắc Nông
1236. Nông Văn Thịnh, Đắc Nông
1237. Triệu Văn Hùng, Đắc Nông
1238. Triệu Văn Phùng, Đắc Nông
1239. Đăng Quang Phong, Đắc Nông
1240. Nông Văn Tấn, Đắc Nông
1241. Lê Văn Lợi, Đắc Nông
1242. Nông Văn Biết, Đắc Nông
1243. Huỳnh Ngọc Tân, Đắc Nông
1244. Lục Thị Miến, Đắc Nông
1245. Lục Văn Cường, Đắc Nông
1246. Nông Thị Oanh, Đắc Nông
1247. Triệu Văn Đông, Đắc Nông
1248. Nông Văn Long, Đắc Nông
1249. Triệu Văn Tình, Đắc Nông
1250. Hoàng Văn Hải, Đắc Nông
1251. Sầm Đức Anh, Đắc Nông
1252. Nông Văn Nghĩa, Đắc Nông
1253. Tô Doanh Thầm, Đắc Nông
1254. Trần Thị Mỹ Linh, Đắc Nông
1255. Hoàng Văn Nghị, Đắc Nông
1256. Nguyễn Văn Hoài, Đắc Nông
1257. Dương Văn Toàn, Đắc Nông
1258. Điểu Thị Siêu, Đắc Nông
1259. Điểu Vưng, Đắc Nông
1260. Điểu Thị Giai, Đắc Nông
1261. Điểu Khon, Đắc Nông
1262. Thị Ít, Đắc Nông
1263. Thị Palat, Đắc Nông
1264. Thị Pasai, Đắc Nông
1265. Phan Trọng Đại, công dân Việt Nam, kỹ sư, Cộng hòa Czech
1266. Nguyễn Bạch Liên Hương, nội trợ, CHLB Đức
1267. Hong Nguyen, làm việc tai University of Florida, Hoa Kỳ
1268. Nguyễn Thị Hoài Thu, công dân, thành phố Vinh
1269. Ông Văn Duật, kỹ sư cơ khí, công dân Việt Nam, Cộng hòa Czech
1270. Trương Hữu Quý, quản lý nhà hàng, Hà Nội
1271. Văn Đắc An, Hoa Kỳ
1272. Lâm Phước Đông, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
1273. Peter Ng, Australia
1274. Phan Châu Vi Hòa, Freelance Web Developer, TP HCM
1275. Trương Hoài Phước, lao động tự do, Trà Vinh
1276. Phuong Tran, Australia
1277. Phêrô Trần Mạnh Hùng, linh mục, Pháp
1278. Lê Bạch Dương, TS, học giả Fulbright, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội
1279. Vũ Hoàng Tùng, kỹ sư, CHLB Đức
1280. Phan Ha Huy, giảng viên đại học, Tp HCM
1281. Nguyễn Thanh Minh, cử nhân, Hoa Kỳ
1282. Đoàn Công Nghị, Nha Trang
1283. Trần Phước Lộc, bán hàng tự do, TPHCM
1284. Trần Thị Như Thủy, nghiên cứu viên khoa học, Canada
1285. Khúc Hải Vân, Hà Nội
1286. Nguyễn Văn Dương, kỹ sư, Vĩnh Phúc
1287. Nguyễn Thị Mười, nội trợ, T PHCM
1288. Hoàng Quân, sinh viên, Hoa Kỳ
1289. Nguyễn Văn Hương, linh mục, TS, Chánh văn phòng Tòa Giám mục Giáo phận Vinh
1290. Phung Nguyen, Hoa Kỳ
1291. Tran Tram, Hoa Kỳ
1292. Nguyen Ngoc Trung, Hoa Kỳ
1293. Phat Van Nguyen, Hoa Kỳ
1294. Nguyễn Ngọc Minh, nhân viên thiết kế, TP HCM
1295. Nguyễn Ngọc Anh, chủ doanh nghiệp, TP HCM
1296. William Truong, Hoa Kỳ
1297. Phạm Lê Quốc Việt, nghiên cứu sinh, Đại học Freiburg, Thụy Sĩ
1298. Nguyễn Ích Tráng, Bình Định
1299. Phan Thanh Ngà, kỹ sư xây dựng, Giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
1300. Khuất Thu Hồng, Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Xã hội, Hà Nội
1301. Nguyễn Hồng Việt, Giám đốc, TP HCM
1302. Giuse Đỗ Văn Tuyến, linh mục, Giám luật, tại Đại Chủng Viện Thánh Giuse, Hà Nội
1303. Trần Quốc Thuận, công nhân hưu trí, Hoa Kỳ
1304. Phạm Đức Chính, nhân viên phân tích, TP HCM
1305. Phung Thi Ly, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1306. Đặng Minh Toàn, Software  Engineer, Bình Định
1307. Micae Trần Định, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Kẻ Đọng, Hà Tĩnh
1308. Nguyễn Thiện Chí, sinh viên công giáo, Huế
1309. Hoàng Huy, doanh nghiệp nhỏ, Hà Nội
1310. Nguyễn Đào Trường, cán bộ hưu trí, Hải Dương
1311. Hanh Tran, Library Technician, Australia
1312. Jasmine Phuong Tran, sinh viên, Pháp
1313. Tallys Thu Tran, accountant, Pháp
1314. To Minh Chi, hưu trí, Australia
1315. Nguyễn Quang Tuấn, linh mục, Hà Tĩnh
1316. Trần Phương Linh, du học sinh, Anh Quốc
1317. Lê Thị Hồng Thủy, giảng viên Đại học, TP HCM
1318. Phaolô Nguyen Xuan Hoa, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ kiêm Quản hạt Kỳ Anh, Hà Tĩnh
1319. Nguyen Huu Hinh, công nhân, Hoa Kỳ
1320. Ngô Khiết, TP HCM
1321. Trần Hùng, cựu chiến binh, Bình Dương
1322. Dương Hồng Lam, nguyên cán bộ Ban Tuyên huấn Miền Nam, TP HCM
1323. Nguyễn Huy Châu, kỹ sư, thạc sĩ, Đà Nẵng
1324. Nguyễn Hoành Hùng, kỹ sư, Vũng Tàu
1325. Ha V Chuong, programmer, Australia
1326. Ngô Quốc Sĩ, Hoa Kỳ
1327. Trương Tâm Đạt, kinh doanh, Australia
1328. Biện Xuân Bộ, kỹ sư, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Công ty, Bắc Ninh
1329. Nguyễn Nhật Khánh, sinh viên, TP HCM
1330. Nguyễn Nhật Trường, sinh viên, TP HCM
1331. Phạm Thanh Liêm, công dân, Vũng Tàu
1332. Trương Toàn Phương, sinh viên, TP HCM
1333. Phêrô Trần Văn Thành, linh mục Quản xứ Kinh Nhuận, Quảng Bình
1334. Mai Quốc Đạt, du học sinh, Nhật Bản
1335. Tôn Thất Quỳnh, Trưởng phòng Xuất nhập khẩu công ty nước ngoài, TP HCM
1336. Nguyễn Nam Thiên, doanh nhân, TP HCM
1337. Do Van Tien, Nhật Bản
1338. Nguyễn Lưu Sơn, giảng viên khoa Toán, Đại học Puerto Rico, Hoa Kỳ
1339. Phạm Xuân Kế, linh mục Quản xứ, Quản hạt Đông Tháp, Nghệ An
1340. Phêrô Trần Phúc Chính, linh mục Giáo phận Vinh
1341. Phan Ngọc Hoà, kỹ sư, Hoa Kỳ
1342. Hoàng Cao Nhân, cử nhân, TP HCM
1343. Trần Trung Giang, luật gia, Hà Nội
1344. Văn Thị Hạnh, TS, TP HCM
1345. Giuse Chu Quang Hai, linh mục Dòng Phanxicô
1346. Phạm Hoài Đức, TS, đã nghỉ hưu, Hà Nội
1347. Phạm Minh Đức, kỹ sư, CHLB Đức
1348. Trần Đức Mai, linh mục nhà thờ An Nhiên, Hà Tĩnh
1349. Nguyen Ba Cuong, giáo viên về hưu, Đồng Nai
1350. Nguyễn Khắc Kế, kỹ sư, Nha Trang
1351. Nguyễn Tiến Tuân, kỹ sư, Hà Nội
1352. Trần Xuân Bình, cán bộ hưu trí, Hà nội
1353. Nguyen Ha Phuong, kinh doanh, Cộng hòa Czech
1354. Nguyễn Hoàng Triêu, sinh viên, Đà Nẵng
1355. Phạm Văn Nhân, công dân Việt Nam, Hàn Quốc
1356. Bùi Khôi Hùng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1357. Antôn Trần Đình Văn, linh mục Quản xứ Mẫu Lâm, Giáo phận Vinh
1358. Vũ Hải Hồng, kỹ sư hưu trí, Pháp
1359. Nguyễn Bá Lợi, giáo viên, TP HCM
1360. Jos Nguyễn Anh Tuấn, linh mục Giáo phận Vinh
1361. Đỗ Đình Tuân, nguyên Phó Hiệu trưởng trường THPT Chí Linh, Hải Dương
1362. Hàn Dũng, giáo viên, Hà Nội
1363. Truong Van Hanh, hưu trí, Pháp
1364. Tran Thi Minh Thy, lao động tự do, Hàn Quoc
1365. Nghiêm Ngọc Trai, kỹ sư, về hưu, Hà Nội
1366. Nguyễn Đình Bá, thạc sĩ, giảng viên, Đà nẵng
1367. Phan Hoàng Tĩnh Xuyên, nhà báo, Đà Lạt
1368. Nguyễn Đức Minh, kinh doanh, TP HCM
1369. Nguyễn Chí Công, kỹ sư, TP HCM
1370. Nguyễn Khoa Hoàng Vũ, kỹ sư, Đà Nẵng
1371. Phan Văn Phong, kỹ sư, Hà Nội
1372. Lê Ngọc Sang, Bình Dương
1373. Phạm Công Cường, TS, nguyên cán bộ Viện Năng lượng Nguyên tử Quốc gia Việt Nam, Hà Nội
1374. Tu Thi Nga, công chức, Canada
1375. Lê Kim Anh, cử nhân, Hà Nội
1376. Tống Ngọc Anh, lập trình viên, Hà Nội
1377. Nguyễn Hồng Hà, TS, CHLB Đức
1378. Jb Nguyễn Duy Khánh, sinh viên, Đà Nẵng
1379. Vương Thiện Đức, bác sĩ thú y, Đồng Nai
1380. Nguyễn Huy Lưu, linh mục Giáo phận Vinh
1381. Tran The Khoa, kinh doanh tự do, Hà Nội
1382. Nguyen Duc Gia, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1383. Nguyễn Huy Hiền, linh mục, Quản xứ Mỹ Dụ, Nghệ An
1384. Hoàng Sĩ Hướng, linh mục Quản hạt Cầu Rầm, Nghệ An
1385. Vũ Ngô Đàn, sinh viên, TP HCM
1386. Phạm Đức Quý, chuyên viên, hưu trí, Hà Nội
1387. Trần Tấn Cung, kỹ sư, CHLB Đức
1388. Vũ Đức Hiếu, sinh viên, Nam Định
1389. Thanh Bui, Hoa Kỳ
1390. Dương Khôi Nguyên, giáo viên, Nam Định
1391. Nguyen Dưc Viet, lao động tự do, Nghệ An
1392. Mai Khắc Bân, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
1393. Đinh Nam Thành, doanh nhân, Ba Lan
1394. King Song Luong, Na Uy
1395. Vũ Hội, xây dựng, Thanh Hóa
1396. Hoàng Ngọc Quyền, giám đốc, Nghệ An
1397. Trần Thị Quỳnh Trang, sinh viên, Nghệ An
1398. Nguyễn Hữu Bảo, chuyên viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
Đợt 8:
1399. Đặng Quốc Dũng, nguyên cán bộ An ninh T4 (Khu Sài Gòn – Gia Định), TP HCM
1400. Đoàn Phương, nguyên cán bộ Ban Giao bưu Trung ương Cục miền Nam, TP HCM
1401. Viễn Kính, nhà báo, TP HCM
1402. Đỗ Xuân Khôi, TS, Hà Nội
1403. Nguyễn Trọng Tân, kỹ sư, Hà Nội
1404. Nguyễn Tùng Anh, sinh viên, Hà Nội
1405. Giuse Đinh Hữu Thoại, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế, TP HCM
1406. Đặng Ngọc Cảnh, sinh viên, TP HCM
1407. Vũ Trọng Tín, thợ cơ khí ô tô, Cộng hòa Czech
1408. Do Huu Thang, sinh viên, Hà Nội
1409. Lê Hải, nhà nhiếp ảnh, Đà Nẵng
1410. Nguyễn Việt Long, dịch giả, biên tập viên, Hà Nội
1411. Nguyễn Thị Lan, Dr, blogger, Hoa Kỳ
1412. Bui Tony, Pháp
1413. Bui Duc Thong, kỹ sư, CHLB Đức
1414. Võ Nhân Trí, TS, kinh tế gia, Pháp
1415. Toi Duong, kinh doanh, Hoa Kỳ
1416. Nguyen Xuan Bach, kỹ sư, CHLB Đức
1417. Nguyễn Thanh Sơn, báo Đàn Chim Việt, www.danchimviet.info, Ba Lan
1418. Nguyễn Vân Muồi, cử nhân, giáo viên, Hoa Kỳ
1419. Nguyễn Văn Hiển, Cộng hòa Hungary
1420. Nguyễn  Hữu  Tiến, Hoa Kỳ
1421. FX. Nguyễn Văn Lượng, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Sơn La, Nghệ An
1422. Giuse Nguyễn Xuân Phương, linh mục Giáo phận Vinh, Quản xứ Yên Lĩnh, Nghệ An
1423. Nguyễn Thị Tuyết Xuân, TP HCM
1424. Nguyen Q Minh, công nhân, Hoa Kỳ
1425. Dương Văn Nam, công nhân viễn thông, Ninh Bình
1426. Giuse Nghiêm Văn Sơn, linh mục, Giáo phận Thanh Hóa
1427. Phạm Mạnh Hùng, kỹ sư, Hà Nội
1428. Gioan B Nguyen Dinh Luu, linh mục phụ trách Giáo xứ Trung Hòa, Nghệ An
1429. Nguyễn Quốc Việt Hùng, Hoa Kỳ
1430. Diệp Chí Huy, Đà Nẵng
1431. Mai Dao, công nhân, Hoa Kỳ
1432. Đào Lê Tiến Sỹ, sinh viên, Hà Nội
1433. Nguyễn Văn Đức, du học sinh, Australia
1434. Trịnh Hữu Ý, tư vấn công nghệ thông tin, TP HCM
1435. Lương Châu Phước, cư sĩ Phật Giáo, Canada
1436. Hạ Đình Luân, giáo viên, TP HCM
1437. Bùi Quốc Tuấn, TS, về hưu, Hà Nội
1438. Hoàng Thanh Tâm, kỹ sư, Australia
1439. Nguyễn Cảnh Toàn, TP HCM
1440. Trần Văn Lạc, kỹ sư, TP HCM
1441. Ngo Binh Minh, kỹ sư, Hà Nội
1442. Đào Văn Bính, kỹ sư, Hà Nội
1443. Trần Xuân Toàn, trí thức, Hà Nội
1444. Dương Quốc Huy, cựu chiến binh, Hà Nội
1445. Lê Minh Khôi, cử nhân, Bình Thuận
1446. Nguyễn Tiến Dũng, TS, Ủy viên Ban Chấp hành Hội Tự động hóa Việt Nam, nguyên giảng viên Học viện Kỹ thuật Quân sự, Hà Nội
1447. Lê Minh Cương, nông dân, Tiền Giang
1448. Trần Tuấn Dũng, hưu trí, Canada
1449. Nguyễn Tiến Duyên, sinh viên, Thái Nguyên
1450. Nguyễn Đăng Thùy Ân, dịch thuật, Lâm Đồng
1451. Trịnh H. Triết, kỹ sư, Hoa Kỳ
1452. Võ Toàn Thắng, công chức, luật sư, Đồng Nai
1453. Tạ Trí Hải, nghệ sĩ đường phố, Hà Nội
1454. Lê Gia Khánh, công dân Việt Nam, Hà Nội
1455. Phùng Thị Châm, kỹ sư nghỉ hưu, Hà Nội
1456. Nguyen Le Minh, kỹ sư, TP HCM
1457. Nguyễn Hồng Điệp, công dân Việt Nam, Hà Nam
1458. Nguyễn Văn Tuấn, công dân Việt Nam, Hà Nam
1459. Tuan Dang, kỹ sư, Hoa Kỳ
1460. Nguyễn Duy Hòa, nhân viên kỹ thuật, TP HCM
1461. Lê Triều Quang, hội viên Hội Âm nhạc TP HCM, nhạc sĩ, kỹ sư, TP HCM
1462. Antôn Nguyễn Văn Đính, linh mục, Quản hạt Thuận Nghĩa, Giáo Phận Vinh, Nghệ An
1463. Lê Thế Hiệp, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Thanh Hoá
1464. Trần Hữu Lực, kỹ sư, TP HCM
1465. Dương Minh Khải, viên chức, Hà Nội
1466. Nguyễn Hữu Phong, thạc sỹ, Hoa Kỳ
1467. Lê Thị Phi, TS, Hà Nội
1468. Hoàng Trung Hoa, linh mục, Quản xứ Làng Nam, Giáo phận Vinh
1469. Lê Trung Kiên, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam đã phục viên, Yên Bái
1470. Đỗ Đình Hùng, cử nhân, Hà Nội
1471. Nguyễn Thanh Cường, nghề nghiệp tự do, TPHCM
1472. Nguyễn Văn Nghi, TS, Hà Nội
1473. Mai Hiền, nhà báo, TP HCM
1474. Nguyen Quoc Viet, Hà Nội
1475. Nguyễn Văn Dũng, hưu trí, TP HCM
1476. Trần Đình Thắng, cựu giảng viên, TP HCM
1477. Trần Như Lực, kinh doanh, Nha Trang
1478. Đặng Thị Ngọc Hân, học sinh, TP HCM
1479. Nguyễn Hoài Đăng Khoa, sinh viên, TP HCM
1480. Đặng Hồng Hà, Hà Nội
1481. Lương Vĩnh Kim, Đoàn Luật sư TP.HCM, Giám đốc công ty, TP HCM
1482. Đỗ Việt Khoa, người đương thời, Hà Nội
1483. Lý Liêm, Inspector, Chandler, Hoa Kỳ
1484. Hoàng Hưng, kỹ sư, TP HCM
1485. Tạ Đắc Thường, Hà Nội
1486. Hoàng Ngọc Khanh, kỹ sư, Hoa Kỳ
1487. Hoàng Dũng, TP HCM
1488. Chiêu Anh Hải, công dân Việt Nam, TP HCM
1489. Đỗ Ngọc Công, cử nhân, Đồng Nai
1490. Phạm Andrea, sinh viên, CHLB Đức
1491. Nguyễn Đình Hợp, kỹ sư, TP HCM
1492. Lê Viết Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1493. Nguyễn Minh Đào, cán bộ hưu trí, An Giang
1494. Nguyễn Hùng, cử nhân, Đồng Nai
1495. Trần Văn Nam, sinh viên mới ra trường, làm nghề tự do, Nghệ An
1496. Đào Quốc Việt, công dân, Hà Nội
1497. Nguyễn Thị Nguyệt, giáo viên tự do, Nghệ An
1498. Le Nguyen Quang, kỹ sư, TP HCM
1499. Khoi Nguyen, thầu khoán, Hoa Kỳ
1500. Nguyễn Minh Hoàn, sinh viên, Pháp
1501. Nguyễn Thế Anh, lao động tự do, Vinh
1502. Nguyễn Thị Mai Hương, nhân viên y tế, Ninh Bình
1503. Bùi Tường Anh, cán bộ về hưu, nguyên chuyên viên Vụ Thẩm định Bộ Kế hoạch & Đầu tư, Hà Nội
1504. Phi Long, nhà báo, TP HCM
1505. Thanh Hà, nhà báo, TP HCM
1506. Nguyễn Nguyên Bình, nhà văn, Hà Nội
1507. Nguyễn Thị Ngọc Trai, nhà văn, Hà Nội
1508. Phạm Lê Chi, TS, Hà Nội
1509. Ngô Thị Kim Thu, thạc sĩ, Hà Nội
1510. Đặng Thái Duy, học sinh, Ninh Thuận
1511. Vũ Trọng Đản, cựu chiến binh, 40 năm tuổi Đảng, chuyên viên chính Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội
1512. Nguyễn Anh Cường, xe ôm, Hà Nội
1513. Nguyễn Hải Yến, Hà Nội
1514. Phạm Phước Nguyên, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
1515. Dieu Longacre, Hoa Kỳ
1516. Trung Trần, cử nhân, Vinh
1517. Hoàng Thị Thanh Nhàn, PGSTS, Hà Nội
1518. Trần Kiên Quyết, Đại tá Cựu chiến binh, Hà Nội
1519. Hoàng Kim Khánh, giáo viên, Huế
1520. Nguyễn Phú Cường, TP HCM
1521. Nguyễn Thị Lan, TP HCM
1522. Nguyễn Thế Việt, sinh viên, Bắc Giang
1523. Nguyễn Văn Cận, Thái Bình
1524. Nguyễn Văn  Chín, Thái Bình
1525. Phạm Thị Cậy, Thái Bình
1526. Nguyễn Thị Tươi, Thái Bình
1527. Vũ Văn Tới, Thái Bình
1528. Nguyễn Văn Oanh, Thái Bình
1529. Nguyễn Thành Ban, Thái Bình
1530. Trần Anh Tuấn, Phú Thọ
1531. Nguyễn Thị Viễn, Phú Thọ
1532. Nguyễn Ngọc Hoá, Thái Bình
1533. Nguyễn Thị Nếp, Thái Bình
1534. Nguyễn Thị Thái, Thái Bình
1535. Phạm Lê Bắc, TP HCM
1536. Phùng Hồng Kổn, giáo viên, Hà Nội
1537. Đỗ Hữu Thạo, cựu giáo chức, cựu chiến binh, Thanh Hóa
1538. Nguyễn Khánh Trung, TS, Pháp
1539. Nguyen Cong Nghia, TS, bác sĩ, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
1540. Lê Thị Mỹ Tiên, công nhân, Pháp
1541. Nguyen Thanh Trung, Bà Rịa - Vũng Tàu
1542. Phạm Huy Việt, Đại tá về hưu, Hà Nội
1543. Hoang Cuong, hưu trí, CHLB Đức
1544. Minh Trình Nguyễn, cựu chiến binh, nguyên cán bộ nghiên cứu Viện Mác-Lênin Hà Nội, CHLB Đức
1545. Thị Bích Hằng Nguyễn, CHLB Đức
1546. Phêrô Nguyễn Văn Khải, linh mục Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, sinh viên, Italia
1547. Đặng-Vũ Dzũng, thanh tra Bộ Tư pháp Vương quốc Bỉ, sĩ quan Hoàng gia Vương Quốc Bỉ, hai lần nhận Huy chương Bắc Đẩu Bội Tinh từ nguyên Tổng thống Pháp Jacques Chirac, Bỉ
1548. Trần Đức Chính, nhà báo, Hà Nội
1549. Huynh Long Giang, nghệ sĩ, Hoa Kỳ
1550. Tuan Nguyen, thợ tiện, Hoa Kỳ
1551. Nguyễn Nam Tiến, kiến trúc sư, TP HCM
1552. Tayson DeLengocky, Dr., Clinical Assistant Professor of Surgery at UICMP at Peoria, Hoa Kỳ
1553. Lý Văn Bình, Khánh Hòa
1554. Huỳnh Minh Tú, kinh doanh tự do, CHLB Đức
1555. Phùng Đức Thu, Tổng biên tập Báo điện tử quangda.de Hội Đồng hương Quảng Nam Đà Nẵng tại CHLB Đức
1556. Nguyễn Minh Khanh, kỹ sư, Pháp
1557. Le Huu Hoang Loc, thạc sĩ, Vĩnh Long
1558. Nguyễn Thị Thu Hà, công nhân, Hoa Kỳ
1559. Trần Thị Nga, công dân Việt Nam, Hà Nam
1560. Nguyễn Hữu Điền, nghỉ hưu, Hà Nội
1561. Vũ Luân, kỹ sư, TP HCM
1562. Nguyễn Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội
1563. Nguyễn Kiên Giang, sáng tác văn chương, TP HCM
1564. Hoàng Thị Tươi, giáo viên, Lạng Sơn
1565. Nguyễn Thị Lan,  tư thương, Hà Nội
1566. Đõ Công Thắng, nghề nghiệp tự do, cựu chiến binh, Hà Nội
1567. Vũ Thach Sơn, cựu chiến binh, Hà Nội
1568. Phạn Thị Bình, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1569. Phạm Văn Cần, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1570. Phạm Thị Kiệm, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1571. Mai Văn Bời, cán bộ hưu trí, Hà Nội
1572. Lê Như Duy, Hà Nội
1573. Chi Tran, kỹ sư, Australia
1574. Nguyễn Văn Tuệ, hưu trí, Qui Nhơn
1575. Nguyễn Quỳnh Hoa, giáo viên, Hà Nội
1576. Nguyễn Hoàng Phương, Thiếu úy quân đội, Hà Nội
1577. Nguyen Duy Toan, Hoa Kỳ
1578. Nguyễn Huyền Trang, thạc sĩ, CHLB Đức
1579. Nguyễn Tiến Hưng, Đồng Nai
1580. Trần Văn Trường, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Hà Nội
1581. Mai Xuân Dũng, công dân Việt Nam, Hà Nội
1582. Trần Văn Ngọc, giáo viên, Hà nội
1583. Nguyễn Hoàng Anh, kỹ sư, Hà Nội
1584. Hải Triều, bác sĩ, Hà Nội
1585. Trần Thân, kế toán, Hà Nội
1586. Trần Khắc Xuân, giáo viên, Hà Nội
1587. Lê Quốc Quyết, doanh nhân, TP HCM
1588. Phạm Hoàng Phiệt, Giáo sư Y học đã nghỉ hưu, TP HCM
1589. Nguyễn quốc Sỹ, thạc sĩ, Hà Nội
1590. Nguyễn Văn Cung, nhạc sĩ, Thượng tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hà Nội
1591. Lê Quang Huy, công dân Việt Nam, TP HCM
1592. Nguyễn Thế Hùng, kỹ sư, Australia
1593. Dư Thị Hoàn, nhà thơ, Hải Phòng
1594. Trịnh Hoài Giang, nhà giáo, nhà thơ, Hải Phòng
1595. Phạm Như Hiển, giáo viên, Thái Bình
1596. Gioan Baotixita Nguyen Dinh Thuc, linh mục Giáo phận Vinh, Nghệ An
1597. Vũ Thị Tuyết, giảng viên đại học, Hà Nội
1598. Nguyễn Minh Sơn, công dân Việt Nam, Hà Nội
1599. Trần Văn Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nội
1600. Trần Thăng Long, kỹ sư, Bắc Ninh
1601. Nguyễn Thị Thanh Hoa, giáo viên, TP HCM
1602. Nguyen Thi Ngoc Suong, buôn bán, TP HCM
1603. Giuse Nguyễn Viết Nam, linh mục Giáo phận Vinh
1604. Hà Xuân Thông, PGS TS, nguyên Viện trưởng Viện Kinh tế và Quy hoạch Thủy sản, Bộ Thủy sản (cũ), Hà Nội
1605. Ngọ Bình Minh, kỹ sư, Hà Nội
1606. Nguyễn Huy Hoàng, kỹ sư, Hà Nội
1607. Nguyễn Thị Hồng Hà, giáo viên, Hà Nội
1608. Lê Anh Tuấn, kỹ sư, Phú Thọ
1609. Đoàn Viết Hiệp, kỹ sư, Pháp
1610. Nguyễn Quốc Thản, kỹ sư, Nhật Bản
1611. Nguyễn Quốc Túy, cử nhân kinh tế, Trưởng ban điều hành tín dụng, tiền tệ tòa thị chính Thành phố Halle, Chủ tịch Hội Người Việt Nam tại Halle và vùng phụ cận, CHLB Đức
1612. Vũ Trí Loan, TP HCM
1613. Bùi Trọng Tuấn, dược sĩ chuyên khoa 2, Chủ tịch Hội Dược học thành phố Hải Dương, Hải Dương
1614. Nguyễn Đăng Lập, kỹ sư, thành phố Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu
1615. Đinh Văn Minh, linh mục, Quản xứ Yên Hoà, Nghệ An
1616. Nguyễn Hoàng Vinh, kỹ sư, TP HCM
1617. Trần Mạnh Sỹ, nhà báo, Nam Định
1618. Nguyễn Xuân Tùng, TS, Mine Finance Corporation, Hà Nội
1619. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
1620. Nguyễn Thành Trung, kĩ thuật viên, Bình Dương
1621. Trần Phước Thịnh, giáo viên, Long An
1622. Nguyễn Thị Bích Liên, Hà Nội
1623. Nguyễn Thị Thu, Hà Nội
1624. Nguyễn Tử Bình, Hà Nội
1625. Nguyễn Văn Thắng, Hà Nội
1626. Dương Thị Hoàng, Hà Nội
1627. Nguyễn Văn Vòng, Hà Nội
1628. Dương Văn Sơn, Hà Nội
1629. Nguyễn Thị Hoa, Hà Nội
1630. Nguyễn Thị Tiến, Hà Nội
1631. Nguyễn Văn Diên, Hà Nội
1632. Nguyễn Thị Mười, Hà Nội
1633. Dương Thị Khuê, Hà Nội
1634. Dương Thị Hằng, Hà Nội
1635. Nguyễn Thị Tâm, Hà Nội
1636. Đặng Bá Dư, Hà Nội
1637. Dương Văn Sự, Hà Nội
1638. Dương Thị Tỉnh, Hà Nội
1639. Đặng Đình Thiện, Hà Nội
1640. Nguyễn Thị Thanh, Hà Nội
1641. Nguyễn Thị Thúy, Hà Nội
Đợt 9:
1642. Ngô Quang Kiệt, Tổng Giám mục, nguyên Tổng Giám mục Hà Nội
1643. Vũ Đức Khiển, nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội, Hà Nội
1644. Nguyễn Long Việt, công dân Hà Nội, Hoa Kỳ
1645. Gioan Maria Nguyễn Văn Hoan, linh mục, Giáo xứ Nghĩa Thành, Giáo phận Vinh
1646. Phạm Văn Phương, kỹ sư, TP HCM
1647. Nguyễn Văn Hớn, nguyên Đại tá kỹ sư, Hà Nội
1648. Nguyễn Võ Văn, giáo viên, Nam Định
1649. Nguyễn Đoàn, nông dân, Phú Thọ
1650. Lê Hồng Quận, TP HCM
1651. Nguyễn Xuân Hòa, giáo viên, Nam Định
1652. Phạm Xuân Sơn, TS, Nga
1653. Vũ Thị Bích, Pháp
1654. Nguyễn Thanh Linh, cử nhân, Dak Lak
1655. Nguyễn Xuân Tiến, kỹ sư, hưu trí, Thụy Sĩ
1656. Cao Thị Nhung, công dân Việt Nam, TP HCM
1657. Dương Giao Ước, cựu giáo viên, Cần Thơ
1658. Nguyễn Thành Trung, công nhân, Bình Dương
1659. Nguyễn Đức Hiền, cử nhân, TP HCM
1660. Trần Năm, hưu trí, TP HCM
1661. Trần Mai Hiền, biên dịch, Hà Nội
1662. Vũ-Đình Bon, TS, Hoa-Kỳ
1663. Nguyễn Lương Thành, Quảng Ngãi
1664. Vũ Thành Hiếu, doanh nhân, TP HCM
1665. Nguyễn Trọng Thủy, lao động tự do, Hà Nội
1666. Đặng Minh Phương, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai
1667. Nguyễn Thành Trung, Bà Rịa - Vũng Tàu
1668. Trần Bích Đào, Bà Rịa - Vũng Tàu
1669. Quyen Van Doan, chuyên viên, Hoa Kỳ
1670. Nguyễn Ngọc Trinh, kỹ sư, CHLB Đức
1671. Lê Hoàng, Cộng hòa Czech
1672. Joseph Le, Australia
1673. Đặng Hồng Quân, cử nhân, Hà Nội
1674. Phạm Định, chuyên viên, TP HCM
1675. Tô Đình Đài, hưu trí, Hoa Kỳ
1676. Nguyen Thanh Quang, Hoa Kỳ
1677. Trần Quốc Hùng, cựu giáo viên, TP HCM
1678. Hồ Ngọc Hòa, cử nhân, TP HCM
1679. Nguyễn Văn Thông, sinh viên, Vinh
1680. Nguyễn Như Một, cựu ứng viên Quốc hội khóa 13, Long An
1681. Bùi Vũ Huy Hoàng, kỹ sư, Vũng Tàu
1682. Tiết Hùng Thái, hưu trí, Vũng Tàu
1683. Huỳnh Ngọc Tiến, dược sĩ, Đak Lak
1684. Huỳnh Thị Thu, nhân viên, Đồng Nai
1685. Phạm Thanh Nghiên, Hải Phòng
1686. Lê Bảo Ngọc, y tá, Yên Bái
1687. Lê Gia Quốc Thống, TS, giảng viên University of New South Wales, Australia
1688. Lương Xuân Khánh, hưu trí, Hà Nội
1689. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Đồng Nai
1690. Đặng Văn Hiến, kinh doanh, TP HCM
1691. Đỗ Minh Thư, lập trình viên, TP HCM
1692. Peter Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Giám đốc Văn phòng trợ giúp công nhân, cô dâu Việt Nam, Đài Loan
1693. Lý Minh Tú, dược sĩ, Hoa Kỳ
1694. Trần Thiện Kế, kỹ sư, Vũng Tàu
1695. Nguyễn Đăng Quang, Hà Nội
1696. Cao Thanh Hưu, cựu giáo chức, Nam Định
1697. Ngô Xuân Cộng, cựu giáo chức, Nam Định
1698. Mai Thị Thơm, cựu giáo chức, Nam Định
1699. Nguyễn Thị Chắn, cựu giáo chức, Nam Định
1700. Mai Quang Sen, cựu giáo chức, Nam Định
1701. Nguyễn Thụ Khoan, cựu giáo chức, Nam Định
1702. Hoàng Văn Giang, cựu giáo chức, Nam Định
1703. Bùi Trọng Tỉnh, cựu giáo chức, Nam Định
1704. Nguyễn Thị Viển, cựu giáo chức, Nam Định
1705. Pet. K. Nguyễn Duy Khanh, linh mục Giáo phận Vinh
1706. Đào Nhật Đình, chuyên gia tự do, thạc sĩ, Hà Nội
1707. Lê Minh Đức, kỹ sư, Hà Nội
1708. Trần Thái Hoa, kỹ sư, Đồng Nai
1709. Dat Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
1710. Vũ Chí Dũng, kỹ sư, Hà Nội
1711. Minh Xuân Nguyễn, sinh viên, Hoa Kỳ
1712. Đinh Ngọc Tú, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
1713. Trần Minh Hải, linh mục, Hàn Quốc
1714. Lục Duyên Linh, sinh viên, Hoa Kỳ
1715. Antôn Phan Trọng Khánh, Giáo xứ Sơn La, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1716. Phero Nguyen Ngoc Giao, linh mục Quản xứ Lãng Điền, Giáo phận Vinh, Nghệ An
1717. Việt Nguyễn, kinh doanh, Cộng hòa Czech
1718. Nguyễn Văn Vũ, sinh viên, Cộng hòa Czech
1719. Ngô Điều, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, đảng viên Đảng Lao động Việt Nam, Hà Nội
1720. Hoàng Linh, luật sư, Hà Nội
1721. Đặng Thế Hải, nhân viên, Hà Nội
1722. Bùi Đức Dũng, cử nhân, thương binh, Hà Nội
1723. Trần Đình Lợi, sinh viên, Vinh
1724. Nông Văn Trọng, kỹ sư, Cao Bằng
1725. Trần Văn Nhân, họa sĩ, TP HCM
1726. Trương Nguyễn Linh, họa sĩ, TP HCM
1727. Đinh Huyền Hương, giáo viên, TP HCM
1728. Đinh Ngoc Bich, hưu trí, TP HCM
1729. Nguyễn Anh Dũng, nhà giáo, cựu chiến binh, hưu trí, Hà Nội
1730. Ngô Quốc Thái, sinh viên, TP HCM
1731. Nguyễn Văn Kế, cựu chiến binh, dân thường, Đồng Nai
1732. Lê Mạnh Chiến, cán bộ về hưu, Hà Nội
1733. Đỗ Thị Hòa, giáo viên đã nghỉ hưu, Hà Nội
1734. Hoàng Quốc Thành, cử nhân, Hà Nội
1735. Hồ Trung Sĩ, lao động tự do, An Giang
1736. Quang Nguyen, kỹ sư, CHLB Đức
1737. Phạm Xuân Trường, sinh viên, Thái Bình
1738. Phạm Văn Thắng, nghề nghiệp tự do, TP HCM
1739. Nguyễn Xuân Lập, nguyên Phó Chủ tịch Hội Y Dược Việt Nam, Trưởng đoàn sinh viên Phật tử Sài Gòn (trước 1975), TP HCM
Đợt 10:
1740. Lê Hữu Đức, Trung tướng, Hà Nội
1741. Nguyễn Gia Năng, đảng viên, CLB hưu trí, Hà Nội
1742. Lê Ngọc Anh, kỹ sư, Hà Nội
1743. Phạm Trung Hiếu, kinh doanh, TP HCM
1744. Vo Viet Long, TSKH, Pháp
1745. Nguyễn Trọng Thành, Lithuania
1746. Trương Tấn Phát, kinh doanh, Australia
1747. Trần Bích Lệ, kinh doanh, Australia
1748. Nguyễn Việt Hà, kỹ sư, TP HCM
1749. Dương Văn Hiền, công dân, Bình Thuận
1750. Trần Mai Anh, Hà Nội
1751. Quách Hồng Khánh, sinh viên, Hà Nội
1752. Nguyễn Công Khanh, thương gia, Australia
1753. Bùi Hoài Nam, kỹ sư, Hà Tĩnh
1754. Nguyễn Văn Hiếu, TP HCM
1755. Vũ Tuấn, GS TS, Nhà giáo Nhân dân, nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội
1756. Gioan Bao-ti-xi-ta Hoàng Đông Dương, linh mục Giáo phận Vinh
1757. Trần Thế Phượng, buôn bán, TP HCM
1758. JB. Nguyễn Khắc Bá, linh mục, Giám đốc Đại chủng viện Vinh Thanh
1759. Ngọc Thạch, kỹ sư, TP HCM
1760. Nguyễn Thị Tình, giảng viên, Đại học Đồng Tháp, Đồng Tháp
1761. Phạm Ngọc Côn, PGS TS, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Khoa học quản lý, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
1762. Nguyễn Văn Luật, Hoa Kỳ
1763. Cao Văn Hoàng, sinh viên, TP HCM
1764. Lê Đình Lượng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
1765. Nguyễn Duy Trung, nhà giáo nghỉ hưu, Hà Nội
1766. Pham Minh Sơn, Hà Nội
1767. Le Xuan Phuong, kỹ sư, Đà Nẵng
1768. Võ Nguyên Thạch, kiến trúc sư, TP HCM
1769. Lương Văn Vũ, kinh doanh, Hà Nội
1770. Andy Vu, công nhân, Australia
1771. Nguyễn Bá Toàn, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
1772. Phùng Mạnh Cường, kỹ sư, CHLB Đức
1773. Phạm Kim Bảng, Trưởng phòng kinh doanh, Bến Tre
1774. Hồ Liên, TS, giảng viên trường Viết văn Nguyễn Du, Đại học Văn hóa Hà Nội, đã nghỉ hưu
1775. Trần Quang Ngọc, nghiên cứu, Hoa Kỳ
1776. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
1777. Phạm Công Thăng, sinh viên, Hà Tĩnh
1778. Nguyễn Hoàng Diệu, sinh viên, Hà Tĩnh
1779. Đậu Văn Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1780. Phan Quang Thuần, sinh viên, Hà Tĩnh
1781. Trần Thị Đào, sinh viên, Nghệ An
1782. Nguyễn Diệu, sinh viên, Nghệ An
1783. Tê-rê-sa Nguyễn Thị Nhã, sinh viên, Nghệ An
1784. Nguyễn Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
1785. Maria Nguyễn Hồng Phúc, sinh viên, Nghệ An
1786. Lê Văn Thượng, sinh viên, Hà Tĩnh
1787. Phan Thị Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
1788. Lê Thị Mai Lan, sinh viên, Hà Tĩnh
1789. Nguyễn Ngọc Thạch, sinh viên, Hà Tĩnh
1790. Ngô Thị Thanh Ngân, sinh viên, Nghệ An
1791. Trần Thị Thu Hằng, sinh viên, Hà Tĩnh
1792. Phan Thị Vinh, sinh viên, Nghệ An
1793. Lê Thị Kim Loan, sinh viên, Hà Tĩnh
1794. Đặng Thị Tiến, sinh viên, Hà Nội
1795. Nguyễn Thị Liễu, sinh viên, Nghệ An
1796. Nguyễn Thế Tú, sinh viên, Nghệ An
1797. Đào Thị Anh, sinh viên, Vĩnh Phúc
1798. Lê Văn Tú, sinh viên, Nghệ An
1799. Đào Thu Thủy, sinh viên, Vĩnh Phúc
1800. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh viên, Hà Tĩnh
1801. Ngô Thị Quyên, sinh viên, Hà Tĩnh
1802. Chu Đình Thanh, sinh viên, Nghệ An
1803. Nguyễn Văn Hồng, sinh viên, Nghệ An
1804. Nguyễn Thế Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
1805. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, Nghệ An
1806. Cao Thị Thịnh, sinh viên, Hà Tĩnh
1807. Lê Văn Quang, sinh viên, Nghệ An
1808. Trần Văn Thiên, sinh viên, Nghệ An
1809. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Tĩnh
1810. Hoàng Thị Ngọc Mai, sinh viên, Nghệ An
1811. Trần Thị Hiền Vinh, sinh viên, Nghệ An
1812. Hồ Sỹ Long, sinh viên, Nghệ An
1813. Nguyễn Huy Chiến, sinh viên, Hà Tĩnh
1814. Nguyễn Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
1815. Trần Khắc Điệp, sinh viên, Hà Tĩnh
1816. Hoàng Hà Giang, sinh viên, Hà Tĩnh
1817. Lê Danh Thương, sinh viên, Hà Tĩnh
1818. Trương Thị Lý, sinh viên, Nghệ An
1819. Nguyễn Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh
1820. Phạm Văn Huấn, sinh viên, Nghệ An
1821. Nguyễn Thị Thuận, sinh viên, Nghệ An
1822. Phạm Văn Đại, sinh viên, Nghệ An
1823. Phạm Thị Thơm, sinh viên, Nghệ An
1824. Nguyễn Văn Hường, sinh viên, Nghệ An
1825. Mạnh Thị Phương Mai, sinh viên, Hà Tĩnh
1826. Đặng Hữu Tuấn, sinh viên, Nghệ An
1827. Lê Văn Ưu, sinh viên, Nghệ An
1828. Lưu Chí Tèo, sinh viên, Nghệ An
1829. Nguyễn Thị Huyền, sinh viên, Nghệ An
1830. Nguyễn Khâm Tính, sinh viên, Nghệ An
1831. Cao Thị Lan, sinh viên, Hà Tĩnh
1832. Phạm Thị Bích Huệ, sinh viên, Hà Tĩnh
1833. Võ Thị Thu Hương, sinh viên, Nghệ An
1834. Phạm Thị Thanh Nga, sinh viên, Nghệ An
1835. Lê Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
1836. Trần Thị Mỹ, sinh viên, Nghệ An
1837. Đoàn Thị Nga, sinh viên, Nghệ An
1838. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Nghệ An
1839. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Nghệ An
1840. Phạm Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
1841. Hà Duy Quyết, sinh viên, Hà Tĩnh
1842. Trần Tuấn Vũ, sinh viên, Hà Tĩnh
1843. Trần Văn Viết, sinh viên, Hà Tĩnh
1844. Nguyễn Thúc Ngọc, sinh viên, Nghệ An
1845. Nguyễn Quang Tú, sinh viên, Nghệ An
1846. Nguyễn Xuân Sơn, sinh viên, Nghệ An
1847. Nguyễn Quốc Bằng, sinh viên, Hà Tĩnh
1848. Phạm Văn Sỹ, sinh viên, Nghệ An
1849. Nguyễn Thị Ngọc, sinh viên, Nghệ An
1850. Lê Mai Ca, sinh viên, Nghệ An
1851. Nguyễn Xuân Hải, sinh viên, Nghệ An
1852. Đinh Duyên, sinh viên, Hà Nam
1853. Trần Thị Vui, sinh viên, Nam Định
1854. Đào Thị Ngọc, sinh viên, Vĩnh Phúc
1855. Nguyễn Thị Kiều, sinh viên, Vĩnh Phúc
1856. Nguyễn Kim Vọng, sinh viên, Vĩnh Phúc
1857. Phạm Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
1858. Phạm Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
1859. Hoàng Đức Thành, sinh viên, Nam Định
1860. Cao Văn Đồng, sinh viên, Hà Tĩnh
1861. Nguyễn Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
1862. Hoàng Đức Danh, sinh viên, Nghệ An
1863. Nguyễn Công Bắc, nghề nghiệp tự do, Vinh
1864. Nguyễn Hữu Trung, công dân Việt Nam, kỹ sư, Hà Nội
1865. Truong The Minh, Hoa Kỳ
1866. Trịnh Trọng Thủy, đảng viên đã bỏ sinh hoạt 3 năm nay, cựu cán bộ VietinBank, Hà Nội
1867. Hoàng Mạnh Cường, giáo viên, Nam Định
1868. Trần Anh Dũng, kỹ sư, Hà Nội
1869. Trần Văn Nam, Hải Dương
1870. Hà Minh Phượng, kỹ sư, CHLB Đức
1871. Pham Tuan Tu, họa sĩ, Hà Nội
1872. Đặng Thanh Quý, nhân viên, Hoa Kỳ
1873. Lê Nguyên Long, Đại học Quốc gia Hà Nội
1874. Nguyễn Xuân Long, Đại học Michigan, Hoa Kỳ
1875. Peter Ho, TP HCM
1876. Nguyen Van Danh, TP HCM
1877. Hien Anh, Hoa Kỳ
1878. Nguyen Minh Diep, Logistic officer, Australia
1879. Trần Thị Mộng Thu, nội trợ, TP HCM
1880. Phan Thanh Bình, Hoa Kỳ
1881. Châu Ngô, Hoa Kỳ
1882. Lê Xuân, cựu học sinh Phan Châu Trinh, kỹ sư, Đà Nẵng
1883. Le Cong Qui, kỹ sư, TP HCM
1884. Trần Châu, sinh viên, TP HCM
1885. Thu San Nguyễn Thế Hùng, TS, Viện Vật lý, Hà Nội
1886. Nguyễn Quang Vinh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
1887. Đinh Nguyên Tùng, nghiên cứu viên, Viện Hóa, Singapore
1888. Nguyễn Xuân Cường, giảng viên, Huế
1889. Hà Quốc Nam, cử nhân, Bến Tre
1890. Mai Thanh Bình, cử nhân, TP HCM
1891. Lê Hồng Sơn, kỹ sư, Bình Dương
1892. Ngô Quốc Thanh, kỹ sư, Hà Nội
1893. Phạm Bá Quế, linh mục Giáo phận Hà Nội
1894. Lê Minh Tâm, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, hưu trí, Thái Bình
1895. Bùi Ngọc Kết, kinh doanh, TP HCM
1896. Đào Thị Phán, nghỉ hưu, Hà Nội
1897. Bùi Chát, nhà xuất bản Giấy Vụn, TP HCM
1898. Hoàng Ngọc Cầm, TSKH, Hà Nội
1899. Nguyễn Thượng Thành, Hà Nội
1900. Vũ Văn Sim, nghề nghiệp tự do, Đồng Nai
1901. Nguyễn Kiến Phước, nhà báo, TP HCM
1902. Nguyễn Văn Vinh, linh mục Quản hạt Văn Hạnh, Giáo phận Vinh
1903. Trần Việt Hoàng, chuyên gia khoa học, Hoa Kỳ
1904. Nguyễn Đình Khuyến, họa sĩ, Hà Nội
1905. Đào Việt Dũng, dân thường, Hà Nội
1906. Nguyễn Tiến Chinh, bác sĩ, cán bộ nhà nước, Đak Lak
1907. Đoàn Khôi, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
1908. Francois Xavier Nguyễn Đình Tùng, giáo dân, TP HCM
1909. Nguyễn Hồng Lĩnh, Hoa Kỳ
1910. Võ Đoàn Phong, chuyên viên, TP HCM
1911. Lữ Quỳnh, nhà văn, Hoa Kỳ
1912. Tran Van Loc, kỹ sư, Australia
1913. Tran Ngoc Suong, hưu trí, Australia
1914. Trần Đình Sơn Cước, nguyên hội viên Hội Luật gia thành phố Hồ Chí Minh, Hoa Kỳ
1915. Trần Ngọc Thạch, bán bánh mì vỉa hè, TP HCM
1916. Đào Tấn Anh Trúc, thợ điện, Pháp
1917. Dương Thế Tuyền, cựu giáo chức, Nam Định
1918. Lê Văn Quyền, cựu giáo chức, Nam Định
1919. Dương Mạnh Tới, cựu giáo chức, Nam Định
1920. Nguyễn Thị Nhài, cựu giáo chức, Nam Định
1921. Dương Văn Tưu, cựu giáo chức, Nam Định
1922. Nguyễn Văn Hội, cựu giáo chức, Nam Định
1923. Nguyễn Xuân Nghĩa, kỹ sư, Hải Dương
1924. Hoàng Nguyễn Thụy Khê, TP HCM
1925. Hoàng Linh Mục, Hà Nội
1926. Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh
1927. Lê Trần Linh, thợ điện, TP HCM
1928. Nguyễn Hữu Giải, linh mục Tổng Giáo phận Huế, Quản xứ An Bằng, Thừa Thiên-Huế
1929. Phan Văn Lợi, linh mục thuộc Giáo phận Bắc Ninh, thành phố Huế
1930. Nguyễn Kinh Đức Thắng, sinh viên, Hà Nội
1931. Vu Van Thiem, kỹ sư, TP HCM
1932. Gioanna Hoàng Thị Mỹ Linh, sinh viên, Giáo phận Vinh
1933. Phạm Văn Hội, TS, Đại học Nông nghiệp Hà Nội
1934. Paul Hồ Văn Nam, sinh viên, Hà Nội
1935. Vũ Ngọc Sửu, TP HCM
1936. Lê Văn Thảo, sinh viên, lưu học sinh lại Cộng hòa Liên bang Nga
1937. Dương Thanh Sơn, cựu sĩ quan Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Australia
1938. Trần Đình Phương, Hoa Kỳ
1939. Hoàng Thùy Khen, Hoa Kỳ
1940. Ngô Ngọc Hân, kỹ sư, TP HCM
1941. Đàm Minh Tuấn Anh, sinh viên, Hà Nội
1942. Nguyễn Thanh Nga, MBA, Hà Nội
1943. Nguyễn Thanh Hải, kỹ sư, Huế
1944. Nguyễn Thanh Sơn, kỹ sư, Hà Nội
1945. Thái Văn Đô, Hoa Kỳ
1946. Nguyễn Thanh Nhàn, cử nhân, Nam Định
1947. Vũ Hồng Phong, Tp HCM
1948. Chu Quốc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
1949. Phạm Văn Trí, công nhân, Hà Nội
1950. Đặng Văn Lớp, công dân, Long An
1951. Trần Minh Vỹ, TP HCM
1952. Ho Xuan Khanh, sĩ quan quân đội, Hà Nội
1953. Ta Xuan Quang, giáo dân, Đak Nông
1954. Ta Xuan Que, lái xe, Đak Nông
1955. Hàn Khánh, kỹ sư, Hà Nội
1956. Vũ Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
1957. Nguyễn Quang Đạo, cựu chiến binh, Hà Nội
1958. Tạ Văn Hải, sinh viên, Nghệ An
1959. Trần Quốc Hưng, Đồng Nai
1960. Hà Hoàng Nhật Lệ, sinh viên, Vinh
1961. Ngô Minh Danh, công dân Việt Nam, TP HCM
1962. Phạm Thị Nết, nội trợ, Hoa Kỳ
1963. Võ Thị Hoài Phương, sinh viên, Hoa Kỳ
1964. Võ Thị Thùy Dung, y tá, Hoa Kỳ
1965. Yên Nguyễn, học sinh, Hoa Kỳ
1966. Nguyễn Trung Thông, Hoa Kỳ
1967. Nguyễn Trung Kiên, Hoa Kỳ
1968. Nguyen Tuan Hiep, Nghệ An
1969. Lưu Trung Tuyên, TS, CHLB Đức
1970. Nguyễn Đắc Lộc, kỹ sư, Đà Nẵng
1971. Trần Thị Mai, Australia
1972. Đinh Văn Khoa, nông dân, Hà Tĩnh
1973. Đinh Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
1974. Trần Quang Hưng, Phó Phòng kinh doanh, Đồng Tháp
1975. Nguyễn Đức Giang, kinh doanh, Thanh Hóa
1976. Trần Đức Hà, chủng sinh, Giáo phận Vinh
1977. Lê Mai Anh, luật gia, Hà Nội

Đợt 11:
1978. Ngô Thị Chỉ, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1979. Nguyễn Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1980. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1981. Nguyễn Thị Điện, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1982. Nguyễn Thị Hằng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1983. Nguyễn Thị An, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1984. Kiều Thị Khuy, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1985. Phạm Thị Huyền, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1986. Nguyễn Thị Kim Liên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1987. Mai Thị Nguyệt, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1988. Đặng Thị Tiếp, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1989. Trần Thị Thu Hà, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1990. Trần Thị Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1991. Trần Thị Kim Oanh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1992. Nguyễn Thị Hợi, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1993. Phạm Thị Xuyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1994. Trần Thị Trang, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1995. Đặng Thị Huế, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1996. Nguyễn Thị Yên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1997. Bùi Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1998. Trần Thị Thu, nữ tu Công giáo, Hà Nội
1999. Nguyễn Thị Thỏa, nữ tu Công giáo, Thái Nguyên
2000. Đỗ Thị Duyên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2001. Nguyễn Thị Hiền, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2002. Trần Thị Hương, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2003. Nguyễn Thị Đảng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2004. Đặng Thị Hương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2005. Trịnh Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2006. Nguyễn Thị Hải Yến, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2007. Trần Thị Bích, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2008. Nguyễn Thị Kiều, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2009. Bùi Thị Hoài Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2010. Trần Thị Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2011. Vũ Thị Cúc, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2012. Nguyễn Thị Vy, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2013. Nguyễn Thị Phượng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2014. Lê Thị Thanh Nga, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2015. Nguyễn Thị Linh, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2016. Đỗ Thị Hướng, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2017. Trần Thị Thắm, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2018. Tạ Thị Thúy, nữ tu Công giáo, Phú Thọ
2019. Bùi Thị Hồng, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2020. Trương Thị Nhận, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2021. Phạm Thị Chín, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2022. Trần Thị Dương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2023. Nguyễn Thị Loan, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2024. Phạm Thị Hải, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2025. Nguyễn Thị Ngân, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2026. Nguyễn Thị Lương, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2027. Đặng Thị Làn, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2028. Nguyễn Thị Nụ Hoa, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2029. Đặng Thị Lan, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2030. Nguyễn Thị Mỹ, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2031. Nguyễn Thị Hiên, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2032. Bùi Ánh Tuyết, nữ tu Công giáo, Hà Nội
2033. Trần Thị Hải, nữ tu Công giáo, Thái Bình
2034. Nguyễn Văn Chiến, tu sĩ Công giáo, Hà Nội
2035. Nguyễn Đình Danh, công dân, Đak Lak
2036. Nguyễn Ngọc Kiệm, doanh nghiệp, TP HCM
2037. Nguyễn Quang Thạch, người khởi tạo và thực hiện chương trình sách hóa nông thôn Việt Nam, đảng viên, Hà Tĩnh
2038. Vũ Khánh Thành, MPhil - MBE (Huân Chương Nữ Hoàng Anh), cựu Nghị viên Thành phố Hackney London, Anh
2039. Quách Trung Phong, dược sĩ, TP HCM
2040. Trần Thị Hiền Chi, học sinh, Hà Nội
2041. Vu Quang Quynh, Hàn Quốc
2042. Nguyễn Huỳnh Thuật, nhóm "Yêu quý Bảo vệ Cát Tiên", Đồng Nai
2043. Dinh Tri, hưu trí, Hoa Kỳ
2044. Dang Thi Di, công nhân, Hoa Kỳ
2045. Dinh Hong Phuc, sinh viên, Hoa Kỳ
2046. Dinh Tai Duc, sinh viên, Hoa Kỳ
2047. Dinh Quang Minh, sinh viên, Hoa Kỳ
2048. Dinh Doan Trang, sinh viên, Hoa Kỳ
2049. Dinh Mai Anh, sinh viên, Hoa Kỳ
2050. Phan Thi Uyen, công nhân, Hoa Kỳ
2051. Nguyen Thi Thu Cuc, Hoa Kỳ
2052. Pham Van Luat, Hoa Kỳ
2053. Nguyễn Lê Hùng, nghiên cứu sinh, Pháp
2054. Võ Hữu An Khương, Accountant, Hoa Kỳ
2055. Nguyen Thi Nga, công dân Việt Nam, TP HCM
2056. Ngũ Thành Miễu, bộ đội hưu trí, TP HCM
2057. Nguyen Tuan Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
2058. Ngô Văn Hoa, bác sĩ, Đà Nẵng
2059. Nguyễn Thị Kim Thủy, kế toán, Đà Nẵng
2060. Lê Văn Dũng, cử nhân, Ninh Thuận
2061. Nguyễn Duy Dương, kỹ sư, TP HCM
2062. Võ Hồng Phan, cựu chiến binh, thương binh 2/4, Hà Tĩnh
2063. Nguyễn Vĩnh Tuyên, kỹ sư, Tuyên Quang
2064. Nguyễn Văn Lân, kỹ sư, TP HCM
2065. Chu Minh Trang, nhân viên, Đồng Nai.
2066. Nguyễn Thế Thắng, giám đốc, Hà Nội
2067. Lê Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
2068. Trương Minh Đức, ký giả tự do, Bình Dương
2069. Trần Hữu Giác, nông dân, Hà Nam
2070. Đinh Văn Khôi, giám đốc, Hà Nội
2071. Nguyen Cong Sinh, cán bộ hưu trí, Hà Nội
2072. Nguyễn Thị Linh, nhân viên, Hà Nội
2073. Trần Văn Thuyên, nhân viên, Hà Nội
2074. Đặng Thị Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
2075. Ngô Thị Hường, nhân viên, Hà Nội
2076. Lê Quốc Phương, kĩ thuật điện, Đồng Nai
2077. Nguyễn Thanh Thảo, công nhân, Đồng Nai
2078. Phạm Xuân Hưng, trình dược viên, Hà Nam
2079. Nguyễn Tường Mân, kỹ sư, TP HCM
2080. Nguyễn Đình Tân, xây dựng, Hoa Kỳ
2081. Nguyễn Cao Hùng, giáo viên, TP HCM
2082. Phong Trần, kế toán, Nam Định
2083. Truong Dang, kỹ sư, hưu trí, TP HCM
2084. Pierre Darriulat, GS, Viện Vật lý, Hà Nội
2085. Nguyễn Viết Hải, cựu chiến binh, Nghệ An
2086. Lê Văn Đông, công dân, Đà Lạt
2087. Tran Quang Vinh, kỹ sư, Hà Nội
2088. Nguyễn Như Hùng, kỹ sư, TP HCM
2089. Nguyễn Thanh Lê, kỹ sư, Nha Trang
2090. Đỗ Thanh Phùng, kỹ sư, Nam Định
2091. Nguyễn Công Thân, Bà Rịa -Vũng Tàu
2092. Phạm Thắng Lợi, cựu chiến binh, Vinh
2093. Phan Văn Tráng, kỹ sư, TP HCM
2094. Nguyễn Thành Chiến, công dân Việt Nam, nghiên cứu sinh tại CHLB Đức
2095. Giuse Nguyễn Văn Hiếu, kế toán trưởng, Thái Bình
2096. Nguyễn Văn Hiếu, kỹ sư, Vũng Tàu
2097. Trần Minh Hải, kỹ sư, Hưng Yên
2098. Nguyen Sy Nhat, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
2099. Thomas Việt, phóng viên Truyền Thông Chúa Cứu Thế Việt Nam
2100. Phạm Anna, sinh viên, CHLB Đức
2101. Phạm Paul, sinh viên, CHLB Đức
2102. Trần Thị Hương, công nhân, CHLB Đức
2103. Trần Văn Hải, huấn luyện viên bóng đá, TP HCM
2104. Nguyễn Thị Thuyên, sinh viên, Giáo phận Vinh
2105. Huỳnh Bá Hải, nhà báo tự do, Na Uy
2106. Nguyễn Phúc Thành, dịch giả, TP HCM
2107. Nguyễn Bắc Hà, công dân Việt Nam, Huế
2108. Nguyễn Văn Tuấn, TP HCM
2109. Nguyễn Vũ, TS, giảng viên, TP HCM
2110. Nguyễn Hữu Hồ Anh, sinh viên, Hà Nội
2111. Giuse Nguyễn Ngọc Ngữ, linh mục, thuộc Giáo phận Vinh, Quản xứ Đồng Lèn, Nghệ An
2112. Mai Văn Lương, hướng dẫn viên du lịch, Giáo phận Vinh
2113. Jb Nguyễn Văn Mận, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
2114. Nguyễn Dương, TP HCM
2115. Phan Thị Thúy, buôn bán tự do, Hưng Yên
2116. Nguyễn Duy Tú, kỹ sư, Thái Bình
2117. Phạm Cường, đạo diễn phim, CHLB Đức
2118. Tran Van Song, CHLB Đức
2119. Nguyen Quoc Huy, Hoa Kỳ
2120. Nguyen Khac Chinh, kỹ sư, du học sinh, Hoa Kỳ
2121. Nguyễn Tuấn, công nhân, TP HCM
2122. Bùi Thu Hường, nội trợ, TP HCM
2123. Nguyễn Viết Tấn, chuyên viên, Hoa Kỳ
2124. Lâm Hùng, PhD, Statistician, Hoa Kỳ
2125. Hoàng Mạnh Toàn, quản trị mạng, Hà Nội
2126. Nguyễn Văn Thắng, cơ khí chế tạo máy, CHLB Đức
2127. Trần Trọng Yên, kỹ sư, CHLB Đức
2128. Le Duc Lap, CHLB Đức
2129. Nguyễn Đình Tâm, kỹ sư, TP HCM
2130. Teresa Đặng T Mỹ Tiên, bán hàng, TP HCM
2131. Vũ Trung Đồng, kỹ sư, TP HCM
2132. Dương Tùng, nông dân, Bình Dương
2133. Vũ Sinh Hiên, nhà nghiên cứu, TP HCM
2134. Đào Thế Long, TS, giảng viên đại học, TP HCM
2135. Đỗ Như Hằng, Canada
2136. Phạm Khắc Hưng, lập trình viên, TP HCM
2137. Phêrô Trần Đình Lai, linh mục, Quản xứ Hoà Thắng, Hà Tĩnh
2138. Trần Đình Bé, kỹ sư, Quảng Ngãi
2139. Nguyễn Văn Trúc, công nhân, Thái Bình
2140. Nguyễn Xuân Thu, kỹ sư, Hà Nội
2141. Nguyễn Hữu An, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Vũng Tàu
2142. Lê Xuân Tịnh, kỹ sư, Đà Nẵng
2143. Nguyen Huu Tri, kỹ sư, Singapore
2144. Nguyễn Vĩnh, nông dân, Thừa Thiên
2145. Hoàng Xuân Ý, kỹ sư, Nghệ An
2146. Hà Quốc Anh, phụ trách kế toán và Tài chính, Singapore
2147. Vo Thi Huong, hưu trí, Hà Nội
2148. Trần Nam Hương, thượng tá Quân đội Nhân dân đã về hưu, Hà Nội
2149. Lê Thành Lâm, TSKH, Anh Quốc
2150. Vũ Công Hoan, cán bộ quân đội nghỉ hưu, hội viên Hội Cựu chiến binh, nhà văn, dịch giả của Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
2151. Trịnh Văn Trông, kỹ sư, Nghệ An
2152. Nguyễn Đức Nhơn, Nghệ An
2153. Hoàng Văn Linh, Đắc Nông
2154. Bế Thị Thêm, Đắc Nông
2155. Long Thị Canh, Đắc Nông
2156. Long Văn Đô, Đắc Nông
2157. Lục Thị Khâm, Đắc Nông
2158. Hứa Thị Lý, Đắc Nông
2159. Lý Thị Sinh, Đắc Nông
2160. Ma Thị Niên, Đắc Nông
2161. Ma Văn Đỏ, Đắc Nông
2162. Hà Văn Cường, Đắc Nông
2163. Trần Văn Tú, Đắc Nông
2164. Hà Văn Vương, Đắc Nông
2165. Long Văn Păng, Đắc Nông
2166. Hà Văn Được, Đắc Nông
2167. Nguyễn Thị Hoa, Đắc Nông
2168. Đàm Văn Ngoan, Đắc Nông
2169. Hoàng Ngọc Len, Đắc Nông
2170. Đàm Văn Dương, Đắc Nông
2171. Lưu Kim Lan, Đắc Nông
2172. Trần Thị Huỳnh Mai, Bình Dương
2173. Vũ Thị Hải, Ninh Bình
2174. Trần Mỹ Dung, Hưng Yên
Đợt 12:
2175. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Nội
2176. Nguyễn Thị Thanh Hiền, bác sĩ, Hà Nội
2177. Lại Thị Oanh, kế toán, Nam Định
2178. Nguyễn Thị Thu Hà, kế toán, Hà Nam
2179. Cương Cao Sơn, kiến trúc, Nam Định
2180. Vũ Thị Hạt, lao động phổ thông, Nam Định
2181. Nguyễn Xuân Tú, hưu trí, Thái Bình
2182. Nguyễn Văn Hiệp, lao động phổ thông, Nam Định
2183. Lương Ngọc Quốc, kỹ sư, Thanh Hóa
2184. Nguyễn Văn Định, lập trình viên, Nghệ An
2185. Lăng Minh Quyền, xây dựng, Thái Bình
2186. Trần Kiều Giang, giáo viên, Hà Nội
2187. Nguyễn Quang Hưng, xây dựng, Hà Nội
2188. Vũ Xuân Đỉnh, kinh doanh, Hà Nội
2189. Nguyễn Thị Thu Huệ, nghề tự do, Hà Nội
2190. Ngô Văn Thuận, kỹ sư, Nam Định
2191. Nguyễn Khắc Hợp, quản lý dự án, Thái Bình
2192. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình
2193. Nguyễn Thị Hương, quản lý, Bắc Giang
2194. Nguyễn Thiên Linh, kinh doanh, Hà Nội
2195. Đỗ Văn Minh, nghề tự do, Nam Định
2196. Phạm Văn Ninh, công nhân, Nam Định
2197. Phạm Văn Thủy, công nhân, Hà Nội
2198. Trần Duy Hướng, kỹ sư, Ninh Bình
2199. Phạm Anh Tuấn, công nhân, Hà Nội
2200. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Nam Định
2201. Nguyễn Thị Huệ, kinh doanh, Hà Nội
2202. Trần Ánh, sinh viên, Nghệ An
2203. Lưu Cao Thanh, sinh viên, Đắc Lắc
2204. Nguyễn Văn Chiến, công nhân, Hà Tĩnh
2205. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Hà Tĩnh
2206. Trần Quang Trung, nghề tự do, Nam Định
2207. Phạm Diên, nghề tự do, Nam Định
2208. Đào Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2209. Nguyễn Thị Minh, lao động phổ thông, Phú Thọ
2210. Nguyễn Thị Liên, lao động phổ thông, Ninh Bình
2211. Ngô Văn Võ, sinh viên, Hà Nam
2212. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Nam Định
2213. Vũ Thị Phương, sinh viên, Nam Định
2214. Nguyễn Kim Ca, kế toán, Hà Nội
2215. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Hà Nội
2216. Trần Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
2217. Dương Thị Lan, sinh viên, Hà Nội
2218. Tạ Thị Thuận, lao động phổ thông, Hưng Yên
2219. Nguyễn Thị Mai, nhân viên văn phòng, Thái Nguyên
2220. Nguyễn Thị Dung, nội trợ, Hà Nội
2221. Nguyễn Thị Đam, sinh viên, Hà Nội
2222. Nguyễn Quốc Tuấn, giáo viên, Hải Dương
2223. Đinh Ngọc Hứa, giám sát thi công, Nam Định
2224. Hoàng Văn Tập, kinh doanh, Thái Bình
2225. Trần Thị Trinh, kinh doanh, Hải Dương
2226. Đinh Việt Anh, nhạc công, Quảng Ninh
2227. Vũ Thị Hương, kế toán, Thái Bình
2228. Đặng Ngọc Trinh, nghề tự do, Nam Định
2229. Bùi Thị Rằng, nghề tự do, Hà Nội
2230. Trần Quỳnh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
2231. Phạm Công Thuận, kiến trúc sư, Hà Nội
2232. Đỗ Văn Khang, hưu trí, Hà Nội
2233. Phạm Văn Đệ, sinh viên, Hà Nội
2234. Phan Văn Nghĩa, kinh doanh, Nghệ An
2235. Trần Thị Nhung, sinh viên, Phú Thọ
2236. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Phú Thọ
2237. Phan Xuân Hào, nhân viên văn phòng, Nghệ An
2238. Lê Anh Đức, sinh viên, Hà Tĩnh
2239. Nguyễn Đức Tình, xe ôm, Hưng Yên
2240. Nguyễn Văn Minh, lao động phổ thông, Hưng Yên
2241. Nguyễn Văn Mậu, kinh doanh, Hà Nội
2242. Lưu Văn Luân, kinh doanh, Hà Nội
2243. Đặng Văn Quang, công nhân, Nam Định
2244. Đoàn Thị Thu, thợ may, Nam Định
2245. Nguyễn Huy Tưởng, lái xe, Nam Định
2246. Đào Duy Linh, kinh doanh, Quảng Ninh
2247. Đặng Văn Thọ, sinh viên, Nam Định
2248. Đặng Văn Quân, nhân viên văn phòng, Nam Định
2249. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Thái Bình
2250. Nguyễn Văn Thành, kinh doanh, Hà Nội
2251. Trần Văn Việt, kỹ sư, Hà Nội
2252. Trần Văn Điều, công nhân, Hà Nội
2253. Bùi Thị Ngọc Lan, công nhân, Nam Định
2254. Vũ Văn Tường, công nhân, Ninh Bình
2255. Đặng Thị Quỳnh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2256. Trần Hằng Ngân, giáo viên, Hà Nội
2257. Lê Thị Quy, nghề tự do, Hà Nội
2258. Nguyễn Bá Quang, nghề tự do, Hà Nội
2259. Nguyễn Văn Quang, xây dựng, Hà Nội
2260. Lê Viết Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
2261. Nguyễn Thị Phúc, công nhân, Hà Nội
2262. Nguyễn Văn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
2263. Hà Thị Nữ, nhân viên văn phòng, Thái Bình
2264. Nguyễn Văn Đức, nghề tự do, Thái Bình
2265. Nguyễn Thế Huyên, kinh doanh, Nam Định
2266. Nguyễn Thế Huỳnh, kinh doanh, Nam Định
2267. Nguyễn Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nội
2268. Nguyễn Thị Thanh Hà, tư vấn Tài chính, Hà Nội
2269. Ngô Văn Thượng, IT, Hà Nội
2270. Mai Phương Nam, Đông y, Hà Nội
2271. Dương Ngọc Diệp, nghề tự do, Hà Nội
2272. Nguyễn Văn Thiện, lái xe, Nam Định
2273. Phan Ngọc Thiện, lái xe, Nam Định
2274. Nguyễn Văn Hanh, nghề tự do, Hưng Yên
2275. Nguyễn Thùy Dung, kinh doanh, Hà Nội
2276. Trần Ngọc Ngân, y sĩ, Thanh Hóa
2277. Dư Văn Đoàn, kinh doanh, Hà Nội
2278. Nguyễn Văn Quang, thợ nhôm kính, Hà Tĩnh
2279. Lê Công Mạnh, nghề tự do, Hà Nội
2280. Đỗ Thị Thu Phượng, kinh doanh, Hà Nội
2281. Trần Thị Vượng, nghề tự do, Hà Nội
2282. Mai Hồng Ngát, giáo viên, Hà Nội
2283. Đỗ Thị An, kinh doanh, Hà Nội
2284. Bùi Thị Quyên, nghề tự do, Hà Nội
2285. Bùi Ngọc Thảo, nghề tự do, Hà Nội
2286. Vũ Thị Thắm, sinh viên, Thái Bình
2287. Phạm Thị Đua, nghề tự do, Nam Định
2288. Đỗ Quang Thiện, kinh doanh, Hà Nội
2289. Nguyễn Văn Toán, sinh viên, Nam Định
2290. Phạm Văn Quyết, máy văn phòng, Nam Định
2291. Vũ Văn Long, kinh doanh, Hà Nội
2292. Trần Năng Lượng, công chức, Hà Nội
2293. Phạm Vân Anh, kế toán, Hà Nội
2294. Trần Ngọc Thuận, sinh viên, Yên Bái
2295. Hoàng Văn Lại, nghề tự do, Phú Thọ
2296. Trần Văn Thêm, nghề tự do, Thái Bình
2297. Nguyễn Thúy Huyền, nghề tự do, Nghệ An
2298. Nguyễn Hồng Phúc, nhân viên văn phòng, Nghệ An
2299. Đặng Thị Son, nghề tự do, Nam Định
2300. Phạm Văn Hạnh, nghề tự do, Nam Định
2301. Nguyễn Linh Phương, sinh viên, Phú Thọ
2302. Bùi Thị Huyền, nhân viên văn phòng, Nam Định
2303. Trần Phương Liên, nhân viên văn phòng, Nam Định
2304. Trần Thị Hoài Thanh, sinh viên, Nam Định
2305. Nguyễn Hải Linh, nhân viên văn phòng, Nam Định
2306. Lê Thị Lan, nghề tự do, Tuyên Quang
2307. Nguyễn Thị Hoa, nghề tự do, Hà Nội
2308. Vũ Ngọc Phán, phóng viên, Nam Định
2309. Vũ Văn Hùng, nghề tự do, Ninh Bình
2310. Nguyễn Thị Huường, nhân viên văn phòng, Nam Định
2311. Nguyễn Văn Thiết, nhân viên kinh doanh, Nam Định
2312. Trần Văn Cứ, nghề tự do, Thái Bình
2313. Đinh văn Át, nghề tự do, Thái Bình
2314. Tạ Văn Quân, nghề tự do, Hà Nội
2315. Nguyễn Thị Hiền, bộ đội, Hà Nội
2316. Nguyễn Văn Hiếu, kinh doanh, Hà Nội
2317. Mai Lan Anh, kinh doanh, Hà Nội
2318. Nguyễn Tất Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2319. Nguyễn Công Hưng, cử nhân, Nam Định
2320. Đinh Thu Hằng, kinh doanh, Hà Nội
2321. Phạm Thị Kinh Thanh, kinh doanh, Hà Nội
2322. Đinh Văn Huy, lao động phổ thông, Nam Định
2323. Phan Văn Thức, sinh viên, Nam Định
2324. Nguyễn Văn Toàn, lao động phổ thông, Hà Nội
2325. Nguyễn Văn Toản, kinh doanh, Hà Nội
2326. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Hà Nội
2327. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Hà Nội
2328. Nguyễn Thị Ba, hưu trí, Hà Nội
2329. Nguyễn Thị Cúc, nội trợ, Hà Nội
2330. Nguyễn Tiệp, kinh doanh, Nghệ An
2331. Phạm Đức Hải, nghề tự do, Hà Nội
2332. Nguyễn Thị Nga, nghề tự do, Hà Nội
2333. Đinh Thị Yên Nhung, nghề tự do, Phú Thọ
2334. Nguyễn Thị Hồng Nhung, nghề tự do, Nam Định
2335. Nguyễn Minh Nhật, kỹ sư, Hà Nội
2336. Đỗ Văn Khoa, nghề tự do, Thái Bình
2337. Đỗ Văn Thường, nghề tự do, Thái Bình
2338. Trần Thị Thúy, nghề tự do, Phú Thọ
2339. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Nam
2340. Nguyễn Thị Loan, nghề tự do, Phú Thọ
2341. Nguyễn Thế Tiện, nghề tự do, Nam Định
2342. Nguyễn Thị Xuân, nghề tự do, Hưng Yên
2343. Bùi Văn Tâm, nghề tự do, Thái Bình
2344. Trương Thị Loan, hưu trí, Hà Nội
2345. Nguyễn Thị Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh
2346. Phạm Văn Cường, cán bộ, Thái Bình
2347. Nguyễn Văn Linh, nhân viên kinh doanh, Nam Định
2348. Đinh Thi Thủy, nghề tự do, Nam Định
2349. Đỗ Thị Duyên, nhân viên văn phòng, Nam Định
2350. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Nam Định
2351. Nguyễn Văn Thảo, họa sĩ, Nam Định
2352. Trần Thị Duyên, nghề tự do, Hà Nam
2353. Phạm Văn Hiến, sinh viên, Ninh Bình
2354. Ngô Văn Thượng, sinh viên, Thái Bình
2355. Phạm Văn Khoa, lao động phổ thông, Ninh Bình
2356. Kiều Thị Vân, kinh doanh, Hà Nội
2357. Phạm Văn Việt, nghề tự do, Nam Định
2358. Ngô Thị Thanh My, nghề tự do, Hưng Yên
2359. Cao Văn Thuật, lái xe, Hưng Yên
2360. Nguyễn Thị Nụ, công nhân, Nam Định
2361. Phùng Chí Khánh, kinh doanh, Hà Nội
2362. Nguyễn Trọng Đại, nghề tự do, Hà Nam
2363. Nguyễn Thị Huyền, kinh doanh, Hà Nội
2364. Nguyễn Văn Dũng, nghề tự do, Hà Nội
2365. Trần Thu Hường, sinh viên, Hà Nội
2366. Nguyễn Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nội
2367. Nguyễn Văn Thuyết, nghề tự do, Hà Nội
2368. Đào Xuân Dương, xây dựng, Nam Định
2369. Nguyễn Thanh Thảo, hưu trí, Ninh Bình
2370. Văn Thị Liên, giáo viên, Hà Nội
2371. Đỗ Thị Mùi, giáo viên, Hà Nội
2372. Đặng Thúy, giáo viên, Hà Nội
2373. Nguyễn Chí Tâm, công nhân, Hà Nội
2374. Phạm Quốc Huy, cán bộ kỹ thuật, Hà Nội
2375. Nguyễn Thị Thanh, hưu trí, Hà Nội
2376. Nguyễn Thị Thu, nội trợ, Hà Nội
2377. Nguyễn Song Toàn, kinh doanh, Hà Nội
2378. Lương Đình Cử, cựu chiến binh, Hà Nội
2379. Nguyễn Vương, sinh viên, Hà Tĩnh
2380. Hoàng Thị Thắm, nhân viên văn phòng, Nam Định
2381. Bùi Đức Thắng, nhân viên, Hà Nội
2382. Nguyễn Thanh Vân, y tá, Hà Nội
2383. Nông Đình Hoàng, công nhân, Hà Nội
2384. Đinh Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định
2385. Nguyễn Văn Hoạt, lái xe, Hà Nội
2386. Đào Thị Nhinh, sinh viên, Thái Bình
2387. Phạm Quốc Triệu, luật sư, Hà Nội
2388. Nguyễn Văn Tiệp, công nhân, Hà Tĩnh
2389. Trần Ngọc Hiệp, kỹ sư, Nam Định
2390. Tạ Kim Thoa, nhân viên, Hà Nam
2391. Lương Gia Quang, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
2392. Phạm Bích Ngọc, kinh doanh, Hà Nội
2393. Ngô Văn Thuận, kinh doanh, Hà Nội
2394. Ngô Thục Anh, sinh viên, Hà Nội
2395. Nguyễn Văn Trung, lao động phổ thông, Thanh Hóa
2396. Hoàng Thị Nhung, lao động phổ thông, Hà Nam
2397. Đinh Thị Cúc, lao động phổ thông, Nam Định
2398. Hoàng Thị Nụ, lao động phổ thông, Hà Nội
2399. Trần Thị Yến, nghỉ hưu, Hà Nội
2400. Phạm Thu Hằng, nghỉ hưu, Hà Nội
2401. Dương Thị Quý, nghỉ hưu, Hà Nội
2402. Nguyễn Văn Soạn, nghỉ hưu, Hà Nội
2403. Nguyễn Hằng Nga, kế toán, Hà Nội
2404. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
2405. Phạm Bá Thống, lái xe, Hà Nội
2406. Nguyễn Thị Ngọ, kế toán, Hà Nội
2407. Vũ Thị Thu, Làm ruộng, Nam Định
2408. Nguyễn Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội
2409. Vũ Thị Loan, Làm ruộng, Nam Định
2410. Nguyễn Hoài Thu, dược sĩ, Hà Nội
2411. Đỗ Anh Tuấn, học sinh, Hà Nội
2412. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội
2413. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Nam Định
2414. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình
2415. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
2416. Đinh Văn Toan, nghề tự do, Nam Định
2417. Phan Văn Toàn, nghề tự do, Hà Nội
2418. Hoàng Thị Thơm, nội trợ, Hà Nam
2419. Đặng Lan Phương, giáo viên, Hà Nội
2420. Phạm Thị Thúy, sinh viên, Thái Bình
2421. Lê Xuân Thành, kỹ sư, Nam Định
2422. Nguyễn Thị Việt, hưu trí, Hà Nội
2423. Trần Văn Thường, sinh viên, Nghệ An
2424. Lê Ngọc Trường, sinh viên, Thanh Hóa
2425. Mai Xuân Minh, sinh viên, Thanh Hóa
2426. Trịnh Cao Minh Châu, kỹ sư, Hà Nội
2427. Vũ Ngọc Điệp, kỹ sư, Thái Bình
2428. Nguyễn Văn Toản, Tu sĩ Dòng Chúa Cứu Thế Việt Nam, TP HCM
2429. Nguyễn Chí Tài, học viên, Gia Lai
2430. Trần Nguyên Ơn, nông dân, Thái Bình
2431. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Phú Thọ
2432. Lê Văn Tú, Ba Lan
2433. Trương Văn Tri, kỹ sư, An Giang
2434. Lê Minh Cường, huấn luyện viên thể hình, Đà Nẵng
2435. Dao Van Khoa, TP HCM
2436. Bùi Đức Ngọc, TS, TP HCM
2437. Nguyen Nhat Anh, công nhân, CHLB Đức
2438. Hồ Đức Trung, Bà Rịa - Vũng Tàu
2439. Trần Hiếu Nghĩa, kỹ sư, TP HCM
2440. Nguyễn Huy Văn, kỹ sư, TP HCM
2441. Vũ Thị Hoa, nội trợ, TP HCM
2442. Vũ Quang Hùng, cựu tù Côn Đảo, nguyên Phó Tổng biên tập Báo Công An TP Hồ Chí Minh
2443. Ngô Minh Danh, cử nhân, Đồng Nai
2444. Đỗ Đăng Khoa, giáo viên, Hoa Kỳ
2445. David Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
2446. Vũ Duy Thắng, thạc sĩ, giáo viên, Hải Phòng
2447. Nguyễn Huy Tín, sinh viên, Giáo xứ Bố Sơn, Giáo phận Vinh, Nghệ An
2448. Trần Đình Long, sinh viên, Nghệ An
2449. Phạm Trung Dũng, kỹ sư, Hà Nội
2450. Hồ Cao Anh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
2451. Vũ Văn Oai, kinh doanh, TP HCM
2452. Giang Thanh Tùng, Quảng Ninh
2453. Nguyễn Song Thắng, công nhân kỹ thuật, Hàn Quốc
2454. Truong Tan Phong, buôn bán, TP HCM
2455. Nguyễn Cương Quyết, giáo viên, TP HCM
2456. Phùng Thanh Phong, kinh doanh, TP HCM
2457. Lê Thanh Nhạn, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
2458. Hùng C Nguyễn, khoa học gia (research scientist), Australia
2459. Đình Chẩn, Đồng Xanh Thơ Dũng Lạc, Italia
2460. Nguyễn Nam Sơn, kỹ sư, TP HCM
2461. Ken Nguyen, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
2462. Nguyễn Văn Đường, kỹ sư, Hà Nội
2463. Nguyễn Văn Thêm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
2464. Lê Gia Khánh, Hà Nội
2465. Phùng Thị Trâm, hưu trí, Hà Nội
2466. Phạm Văn Thiện, thương binh, hành nghề tự do, Vinh
2467. Nguyễn Công Lý, TP HCM
2468. Lê Văn Trinh, nguyên thành viên Ban Thường trực Câu lạc bộ Những người kháng chiến cũ (Chủ nhiệm: cụ Nguyễn Hộ), Hoa Kỳ
2469. Nguyễn Thị Nhân Hiền, người dân, TP HCM
2470. Đinh Văn Vĩnh, kỹ sư, Nghệ An
2471. Hồ Văn Tùng, nông dân, TP HCM
2472. Lê Quang Hưng, TSKH, TP HCM
2473. Vũ Anh Quân, nhân viên văn phòng, Bình Dương
2474. Trần Anh Mỹ, sinh viên, Hà Nội
2475. Pham Xuan Thi, linh mục, Italia
2476. Đỗ Minh Phong, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
2477. Lê Minh Thừa, sinh viên, TP HCM
2478. Nguyễn Đăng Ký, cử nhân cao đẳng, Hà Nội
2479. Nguyễn Hải Ninh, chuyên viên, Hà Giang
2480. Lê Đặng Thụy, kỹ sư, Na Uy
2481. Võ Văn Rân, hưu trí, Hoa Kỳ
2482. Hoang Van Minh, Hoa Kỳ
2483. Lê Phước Sang, Ph.D., trước 1975 là Thượng nghị sĩ và Viện trưởng Viện Đại học Hòa Hảo tại An Giang, Hoa Kỳ
2484. Nguyễn Văn Đức, TP HCM
2485. Phạm Mạnh Tường, doanh nhân tự do, Hà Nội
2486. Lâm Tân Khôi, cán bộ, cử nhân, Cần Thơ
2487. Trần Tú, kinh doanh, cử nhân, TP HCM
2488. Nguyễn Văn Lễ, giáo viên nghỉ hưu, Bắc Giang
2489. Nguyễn Văn Đạo, hưu trí, Bắc Giang
2490. Lương Thành, kỹ sư, Hoa Kỳ
2491. Lê Tuấn Lợi, nhân viên kinh doanh, TP HCM
2492. Trần  Quý Phúc, làm vườn, Cần Thơ
2493. Ly Thu, Technician, Hoa Kỳ
2494. Trần Phục Hưng, thạc sĩ, doanh nhân, TP HCM
2495. Phạm Kim Chung, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình
2496. Phạm Thị Cậy, giáo xứ Dương Cước, giáo phận Thái Bình
2497. Phạm Nguyên Hồng, giáo xứ Chính tòa, giáo phận Thái Bình
2498. Phạm Thị Lê, giáo họ Đồng Vân, giáo phận Thái Bình
2499. Phạm Thị Lợi, giáo họ Thanh Nê, giáo phận Thái Bình
2500. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư dầu khí, chuyên viên Địa vật lý, TP HCM
2501. Lê Viết Huấn, thạc sĩ, Phó Tổng giám đốc, TP HCM
2502. Mai Xuân Ninh, nhân viên văn phòng, TP HCM
2503. Huỳnh Xuân Long, thương binh ¼, Hà nội
2504. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Hà Nội
2505. Phạm Triều Dương, học sinh, Thái Bình
2506. Nguyễn Văn Chí, kỹ sư cơ khí, Bắc Ninh
2507. Trịnh Quang Chung, nhân viên, Singapore
2508. Mai Nguyen, nguyên giáo viên, Hà Nội
2509. Linh Bui, cựu quân nhân Quân đội Nhân dân Việt Nam, Hoa Kỳ
2510. Trương Văn Phà, cựu giáo viên, Long An
2511. Đoàn Lâm Tất Linh, chuyên viên âm thanh, Kiên Giang
2512. Vu Nguyen, Australia
2513. Trương Phát Khuê, công dân, Buôn Ma Thuột
2514. Nguyễn Văn Ngọc, cử nhân kinh tế, Hà Nội
2515. Hà Huy Sơn, luật sư, Giám đốc Công ty Luật TNHH Hà Sơn, Hà Nội
2516. Trần Lê Phương Thảo, học sinh, TP HCM
2517. Le Minh Hung, cử nhân, công chức Hải quan, Hà Tĩnh
2518. Nguyễn Hoàng Lâm, Giám đốc công ty, TP HCM
2519. Giuse Têrêsa Trần Anh Thụ, linh mục, TP HCM
2520. Luong Van Dung, hướng dẫn viên du lịch, Hà Nội
2521. Nguyễn Quốc Hưng, linh mục, giáo sư Đại chủng viện Thánh Giuse Sài Gòn
2522. Nguyễn Hữu Khánh, thạc sĩ, Khánh Hòa
2523. Chu Kim Long, thạc sĩ, giảng viên, TP HCM
2524. Vũ Ngọc Vĩnh, họa sĩ, Hải Phòng
2525. Ly Minh Thanh, CHLB Đức
2526. Nguyễn Thị Qui, buôn bán nhỏ, TP HCM
2527. Nguyễn Đức Mậu, TS, Hà Nội
2528. Nguyen Van Nang, tài xế, Australia
2529. Pham Thi Nam, công nhân, Australia
2530. Nguyen Chi Thanh, công nhân, Australia
2531. Pham Thi Thanh Doan, công nhân, Australia
2532. Phạm Tư Oanh, Chủ tịch, Tổng Giám đốc Công ty CP ICC, Huế
Đợt 13:
2533. Nguyễn Văn Hạnh, GS TS, nguyên Thứ trưởng Bộ Giáo dục, nguyên Phó Ban Ban Văn hóa Văn nghệ Trung ương, TP HCM
2534. Nguyễn Thị Ngọc Toản, giáo sư bác sĩ, Đại tá, cựu chiến binh, Hà Nội
2535. Thiếu tướng Huỳnh Đắc Hương, Hà Nội
2536. Thiếu tướng Nguyễn Hữu Anh, Hà Nội
2537. Hồ Sĩ Bằng, lão thành cách mạng, Hà Nội
2538. Nguyễn Văn Muôn, nguyên cán bộ Trung ương Đoàn Thanh niên Nhân dân cách mạng miền Nam Việt Nam, nguyên phóng viên Đài Tiếng nói Việt Nam 2, TP HCM
2539. Lê Quang Minh, thầu xây dựng, TP HCM
2540. Kha Lương Liệt, nguyên cán bộ Thanh niên xung phong, cán bộ thuế, TP HCM
2541. Nguyễn Văn Kết, nguyên Phó Phòng PA25 Sở Công an TP HCM, nguyên thư ký nguyên Bí thư Thành uỷ Mai Chí Thọ, TP HCM
2542. Inrasara, nhà văn, TP HCM
2543. Đào Thi Thoa, Hà Nội
2544. Nguyễn Ngọc Thanh, Hà Nội
2545. Trần Thùy Linh, Hà Nội
2546. Nguyễn Thanh Giang, buôn bán, TP HCM
2547. Huỳnh Ngọc Hồ, công dân, TP HCM
2548. Le Minh, Production Manager, Australia
2549. Nguyễn Thế Năng, nhân viên IT, TP HCM
2550. Phạm Đức Vượng, bộ đội hưu trí, Hà Nội
2551. Nguyễn Minh Tuấn, TS, giảng viên, Hà Nội
2552. Phạm Văn Quang, TS, giảng viên đại học, Đồng Nai
2553. Trần Khắc Trí, lao động tự do, Lâm Đồng
2554. Nguyễn Minh Khánh, TS, Hoa Kỳ
2555. Nguyen Thi Hoa, kinh doanh tu do, Hà Tĩnh
2556. Phạm Thành Phụng, bác sĩ, TP HCM
2557. Trần Trương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà thơ, hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
2558. Tran Van Chinh, kỹ sư, Hà Nội
2559. Nguyễn Quí Tân, kỹ sư, TP HCM
2560. Lại Quốc Thịnh, Hà Nội
2561. Đặng Hồi Xuân, sinh viên, Hải Phòng
2562. Nguyễn Thừa Hợp, nhà giáo Nhân dân, GSTSKH, cán bộ nghỉ hưu của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà nội
2563. Trần Sen, kỹ sư, Nam Định
2564. Khuất Văn Đoàn, giáo viên, Thái Nguyên
2565. Đặng Trần Minh, giáo viên, Vĩnh Phúc
2566. Nguyễn Việt Oánh, công chứng viên, Hà Tây
2567. Vũ Lê Bảo, nguyên lương y, Hải Dương
2568. Phan Thanh Hưởng, giáo viên, Bà Rịa - Vũng Tàu
2569. Nguyễn Kinh Kha, kỹ sư, Vũng Tàu
2570. Bùi Xuân Hiền, VietinBank, Hà Nội
2571. Vũ Hòa, giảng viên đại học Isart Paris, Pháp
2572. Le Kim Thinh, CHLB Đức
2573. Vũ Hoàng Hiệp, kỹ sư, Pháp
2574. Nguyen Cao Thuyet, programmer, Hoa Kỳ
2575. Trần Việt Hùng, giáo viên dạy nghề, cựu nhà báo, Tây Ninh
2576. Trần Phan Bình, sinh viên, Hàn Quốc
2577. Hòa thượng Thích Nhật Ban, Trụ trì Chùa Ba La Mật, Đồng Nai
2578. Alpha Linh, kỹ sư, Hoa Kỳ
2579. Anh D Nguyen, Australia
2580. Đinh Đăng Kỳ, hưu trí, Hoa Kỳ
2581. Phan Gia Tiến, thiết kế, TP HCM
2582. Trần Thị Liễu, nội trợ, TP HCM
2583. Phan Trần Gia Văn, kỹ sư, TP HCM
2584. Lê Thúy Dung, nhân viên văn phòng, TP HCM
2585. Phan Trân Gia Vi, cử nhân, TP HCM
2586. Nguyễn Bá Phúc, kỹ sư, Cần Thơ
2587. Đoàn Liên, cử nhân, kế toán,  Quảng Ngãi
2588. Trần Văn Chương, nghề nghiệp tự do, Vũng Tàu
2589. Tống Đình Huân, công nhân, Bình Thuận
2590. Đinh Như Quý, nhân viên ngân hàng, Hà Nội
2591. Dũng Quốc Nguyễn, nhà đầu tư và chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
2592. Trần Thu Hà, quản lý, Australia
2593. Tran Van Minh, cử nhân, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
2594. Lê Tuấn Lộc, kỹ sư, Hà Nội
2595. Phùng V Huy, Nam Định
2596. Thiều Quang Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2597. Vũ Quyết Thắng, kỹ sư, Hà Nội
2598. Tô Quang Vinh, kinh doanh tự do, Hà Nội
2599. Đỗ Xuân Bình, quản lý khách sạn, TP HCM
2600. Trần Minh Quang, kỹ sư, đã nghi hưu, Hà Nội
2601. Phạm Vũ Hội, kiến trúc sư, Hải Phòng
2602. Nguyễn Việt Hưng, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2603. Trịnh Đức Kiên, nhân viên kinh doanh, TP HCM
2604. Nguyễn Thị Từ Huy, TS, TP HCM
2605. Hòang Trọng Thức, kỹ sư, TP HCM
2606. Nguyễn Chương, kỹ sư, Australia
2607. Lê Xuân Quỳnh, cử nhân, Hà Nội
2608. Đào Tuấn Hải, kỹ sư, TP HCM
2609. Nguyễn Mạnh Dương, thợ điện, Thanh Hoá
2610. Vũ Hiền Văn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2611. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, TP HCM
2612. Hoàng Ngọc Khánh, kỹ sư, Huế
2613. Huỳnh Tuấn Anh, TP HCM
2614. Tran Duc Man, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
2615. Nguyễn Trọng Chức, nhà báo, nguyên thư ký tòa soạn Tuổi Trẻ Chủ Nhật, TP HCM
2616. Đặng Hải, sinh viên, Thái Nguyên
2617. Vũ Hồng Chương, cán bộ quân đội, nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
2618. Trần Đức Tuấn, Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao, hiện đang học Thạc sĩ Luật học tại Đại học Victoria, New Zealand
2619. Võ Quang Tu, hưu trí, TP HCM
2620. Nguyễn Thế Tuyến, bác sĩ, thạc sĩ, Bắc Giang
2621. Hoàng Sỹ Nho, giám đốc, Nghệ An
2622. Vũ Trí Tuấn, kỹ sư, Bắc Giang
2623. Trương Thành Thủy, kinh doanh, TP HCM
2624. Nguyen Duy Anh, sinh viên, TP HCM
2625. Trần Viết Dung, kỹ sư, Australia
2626. Nguyen Van Si, CHLB Đức
2627. Huỳnh Ngọc Cang, Long An
2628. Nguyễn Thị Kim Thủy, Tiền Giang
2629. Trần Ngọc Phương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, dầu khí, Hà Nội
2630. Nguyễn Thúc Nhàn, Hà Nội
2631. Thái Thị Hòe, kĩ sư, nguyên cán bộ thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp, Hà Nội
2632. Nguyễn Đức Thuyết, sinh viên, Hà Nội
2633. Nguyễn Quang Văn, kỹ sư, Hà Nội
2634. Nhan Nguyen, đã nghỉ hưu, Australia
2635. Nguyễn Thành Công, kỹ sư, Hàn Quốc
2636. Nguyễn Phú, sinh viên, TP HCM
2637. Nguyễn Đức Hạnh, nghiên cứu sinh, Pháp
2638. Nguyễn Trường Hùng, thượng tá quân đội, đã nghỉ hưu, Đà Nẵng
2639. Nguyễn Trần Đăng Phú, sinh viên, TP HCM
2640. Bui Van Truong, bác sĩ, Hà Nội
2641. Hoàng Hồng Minh, kỹ sư, Pháp
2642. Trần Thanh Quế, cán bộ nghỉ hưu, Ninh Bình
2643. Lý Trung Tín, chủ nhiệm tạp chí Dân Văn, CHLB Đức
2644. Phùng Văn Tuấn, kinh doanh,  Hải Phòng
2645. Ho Van Dinh, Hoa Kỳ
2646. Nguyễn Quang Yên, kỹ sư, Nhật Bản
2647. Hoàng Kim Lập, kỹ sư trưởng nhà máy điện Phú Mỹ, TP HCM
2648. Trần Quốc Hùng, kỹ sư, Bình Phước
2649. Huyen Ton Nu Thi Phi Phi, hưu trí, Hoa Kỳ
2650. Phạm Văn Hải, doanh nhân, TP HCM
2651. Vũ Văn Tùng, doanh nhân, cử nhân, Thái Bình
2652. Lê Thị Xuân Nhụy, Nha Trang
2653. Nguyễn Văn Thắng, du lịch, Hà Nội
2654. JB Nguyễn Hữu Chắc, thiện nguyện viên Bảo vệ Sự Sống John Paul II, Vinh
2655. Pet Trần Minh Thông, sinh viên, Vinh
2656. Ngô Minh Đức, kĩ thuật viên, Hà Nội
2657. Hoang Trong Luong, công nhân, Hoa Kỳ
2658. Nguyễn Hồng Kỳ, sinh viên, Vinh
2659. Nguyễn Văn Tâm, giáo viên, Khánh Hòa
2660. Nguyễn Hữu Thành, hưu trí, Hà Nội
2661. Lê Như Đồng, TS, CHLB Đức
2662. Phạm Tùng Bách, Hà Nội
2663. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
2664. Nguyễn Hùng Dũng, cử nhân, TP HCM
2665. Trần Thị Lập, nhân viên văn phòng, Vũng Tàu
2666. Hong Nguyen, thạc sĩ, Canada
2667. Lê Thị Thu Trà, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2668. Hà Huy Toàn, cử nhân, nhà giáo, Hà nội
2669. Trần Tất Hợp, nhà báo, Hà Nội
2670. Trịnh Tuấn Dũng, kỹ sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
2671. Ngô Đình Hùng, kỹ sư, TP HCM
2672. Đoàn Thế Nghiệp, dược sĩ, Phan Thiết
2673. Vũ Hùng Tân, kỹ sư, Hà Nội
2674. Mai Văn Tâm, kỹ sư, Hải Dương
2675. Lê Tường Vi, thêu vẽ áo dài, TP HCM
2676. Trần Công Quý, kinh doanh, TP HCM
2677. Trần Hùng, cử nhân luật, công chức, Hà Nam
2678. Trần Nguyễn Bảo Hoàng, luật sư, Hà Nội
2679. Trần Hoài Mẫn, cựu giáo viên, Tây Ninh
2680. Lê Mạnh Năm, nghiên cứu viên, Hà Nội
2681. Nguyễn Văn Hiên, nông dân, Bắc Ninh
2682. Mai Toàn Đức, kỹ sư, TP HCM
2683. Lâm Quốc Việt, luật sư, TP HCM
2684. Nguyễn Đăng Phong, sinh viên, Nam Định
2685. Tran Thi Bich Phuong, luật sư, nguyên Luật sư Tòa Thượng thẩm Sài Gòn, TP HCM
2686. Lê Văn Quân, kỹ sư, Hà Nội
2687. Nguyễn Xuân Quang, kỹ sư, Nha Trang
2688. Lê Xuân Hòa, kỹ sư, Vũng Tàu
2689. Nguyễn Tư Đương, đại tá về hưu, cán bộ tiền khởi nghĩa, Đống Đa, Hà Nội
2690. Vũ Thúy, kỹ sư, Hà Nội
2691. Trần Văn Độ, kĩ sư, Hà Nam
2692. Nguyen Thi Bich Hanh, giáo viên, TP HCM
2693. Hoàng Trung Kiên, kỹ sư, Hà Nội
2694. Cao Phương Thảo, sinh viên, Hà Nội
2695. Nguyễn Trung Lĩnh, tù nhân lương tâm, Hà Nội
2696. Nguyễn Hải Phong, nguyên sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, TP HCM
2697. Lê Ninh, cán bộ tiền khởi nghĩa và thương binh, nguyên chuyên viên Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn, Hà Nội
2698. Nguyen Duy Thanh, kỹ sư, Hưng Yên
2699. Ngô Đặng Hoàng Yến, sinh viên, TP HCM
2700. Đinh Trọng Nam, Hà Nội
2701. Phan Minh Hiếu, kỹ sư, TP HCM
2702. Nguyễn Đình Tân, kỹ sư, Vũng Tàu
2703. Trương Hồng Quang, thạc sĩ, giảng viên đại học, cựu chiến binh, Hà Nội
2704. Đào Đình Chất, chuyên viên Pháp lý, TP HCM
2705. Bùi Đông Chanh, giáo viên, Hà Nội
2706. Vũ Thế Khôi, nhà giáo ưu tú, nguyên Trưởng khoa tiếng Nga, Hà Nội
2707. Nguyễn Điệp Hoa, chuyên gia Báo chí và Truyền thông, Hà Nội
2708. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Bắc Ninh
2709. Vu Manh Hung, Ba Lan
2710. Nguyễn Đình Hồng, công nhân, TP HCM
2711. Hoàng My Lan, TS, Hà Nội
2712. Phạm Thị Yến, bác sĩ, Hà Nội
2713. Hoàng Tăng Thông, kỹ sư, Hà Nội
2714. Nguyễn Xuân Lực, nguyên là cán bộ giảng dạy Đại học Hải Phòng, nghỉ hưu, Hà Nội
2715. Phạm Quang Hòa, TS, Hà Nội
2716. Hoang Dinh Hai, kỹ sư, Hà Tĩnh
2717. Nguyen Huu Vu, TS, Hà Nội
2718. Pham Văn Thư, kế toán viên, Thụy Sĩ
2719. Do Van Bac, kỹ sư, Nhật Bản
2720. Trần Thị Ca Dao, nhân viên văn phòng, TP HCM
2721. Nguyễn Văn Quân, sinh viên, Hải Phòng
2722. Nguyễn Hoài Nam, kỹ sư, Pháp
2723. Chính Trung, kỹ sư, Hà Nội
2724. Long Nguyen, chủ trang nhà SaigonBao.info, CHLB Đức
2725. Nguyễn Văn Thế, hội viên hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hà Nội
2726. Trần Khải Hoàng, thạc sĩ, Đà Nẵng
2727. Võ Trọng Lĩnh, kinh doanh, TP HCM
2728. Hoàng Mười, cán bộ đã nghỉ hưu, Hà Nội
2729. Lê Tinh Thông, giáo sư hưu trí, Hoa Kỳ
2730. Cao The Dung, TS, Hoa Kỳ
2731. Ha Nhan Van, Hoa Kỳ
2732. Lương Tiến Sĩ, cử nhân, CHLB Đức
2733. Hồ Mạnh Quốc Hùng, cử nhân, TP HCM
2734. Nguyễn Đình Khanh, cử nhân, giám đốc kinh doanh, Hà Nội
2735. Lê Minh Sang, nghiên cứu viên, Hà Nội
2736. Lê Hữu Minh Tuấn, sinh viên, Đà Nẵng
2737. Paul Nguyễn Đức Vĩnh, linh mục Giáo phận Vinh
2738. Lê Mạnh Hùng, sinh viên, Bắc Ninh
2739. Vũ Văn Thành, kiến trúc sư, đã nghỉ hưu, Hà Nội
2740. Nguyễn Thái Hùng, lao động phổ thông, Tiền Giang
2741. Lê H Trường, kinh doanh, TP HCM
2742. Đàm Văn Tuyển, nông dân, Hưng Yên
2743. Uông Đắc Đạo, cử nhân, hưu trí, Hoa Kỳ
2744. Nguyễn Thị Hồng Thúy, kiểm toán viên, TP HCM
2745. Hà Văn Vinh, giáo viên, nghỉ hưu, Bắc Giang
2746. Nguyễn Quốc Doanh, cựu chiến binh, Bắc Giang
2747. Nguyễn Sỹ Kiệt, TP HCM
2748. Trịnh Minh Chánh, thạc sĩ, bác sĩ, Phú Yên
2749. Nguyễn Tấn Định, kỹ sư, Long An
2750. Tran Van Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam 1982, sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam từ 1985 đến 1991, Ba Lan
2751. Nguyễn Thị Thu Hương, thạc sĩ, Đồng Nai
2752. Trịnh Ngọc Linh, kỹ sư, TP HCM
2753. Nguyễn Nhật Khương, sinh viên, Hoa Kỳ
2754. Nguyễn Minh Tâm, nội trợ, CHLB Đức
2755. Đỗ Lê Thiện, viên chức, TP HCM
2756. Phạm Khắc Thiện, giáo viên, TP HCM
2757. Châu Xuân, kỹ sư, TP HCM
2758. Tạ Bắc Sơn, kỹ sư, Quảng Trị
2759. Văn Đại Tám, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
2760. Trần Văn Phong, 41 tuổi đảng, Nghệ An
2761. Phan Trí Thịnh, giám sát kỹ thuật, Bình Dương
2762. Vũ Đình Tâm, giáo viên, TP HCM
2763. Phạm Việt Cường, phiên dịch,  Hà Nội
2764. Nguyễn Thị Mỹ Hà, giáo viên,  Hà Nội
2765. Nguyễn Ngọc Thắng, quản lý kinh doanh, TP HCM
2766. Nguyễn Phúc Liên, GS TS tại Geneva, Thụy Sĩ
2767. Trương Bá Tâm, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Pháp
2768. Nguyễn Văn Trường, sinh viên, Hà Nội
2769. Trương Công Lực, kỹ sư, TP HCM
2770. Đinh Huỳnh Hiếu Nghĩa, giám đốc, TP HCM
2771. Trương Văn Thơm, nhân viên, Đà Nẵng
2772. Lam Tri Tam, công nhân, Kiên Giang
2773. Vu Dinh Long, công nhân, Quảng Ninh
2774. Nguyen Trong Khoa, kinh doanh tự do, TP HCM
2775. Trần Trọng An, nghiên cứu sinh, Hà Lan
2776. Nguyễn Xuân Hùng, Elektrotechnik Ingenieur, CHLB Đức
2777. Phan Dinh Hung, thanh tra viên đăng kiểm, đã về hưu, Australia
2778. Đoàn Văn Đại, giáo viên, Thái Bình
2779. Lê Tấn Thuận (Phú Thuận), nông dân, Bà Rịa - Vũng Tàu
2780. Phạm Văn Thìn, Hà Nội
2781. Nguyễn Đăng Hương, nguyên là công chức, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
2782. Đoàn Văn Cánh, PGS TS, nguyên giảng viên cao cấp, trường Đại học Mỏ Địa chất, Hà Nội
2783. Mai Xuân Đông, TS, Hà Nội
2784. Đào Văn Minh, học viên cao học, Hà Nội
2785. Nguyễn Quỳnh Anh, nghiên cứu sinh Tiến sĩ, Đại học Quốc gia Chonnam, Hàn Quốc
2786. Trịnh Đức Anh, du học sinh, Đại học Chosun, Hàn Quốc
2787. Từ Sâm, nhà thơ, hội viên hội Văn học Nghệ thuật, Nha Trang
2788. Chu Tất Tiến, thạc sĩ, nhà văn, cựu giáo sư Trung học, Hoa Kỳ
2789. Phạm Văn Tuấn, cử nhân, Hải Dương
2790. Phan Thanh Bình, lao động, Huế
2791. Gioan Baotixita Đinh Xuân Minh, linh mục, CHLB Đức
2792. Nguyễn Bá Duyên, Bình Dương
2793. Trần Viết Thành, nghiên cứu sinh, Đại học Tổng hợp Tokyo, Nhật Bản
2794. Nguyễn Hồng Anh, lái xe, Hà Nội
2795. Nguyễn Văn Hùng, kiện tướng thể thao, Hà Nội
2796. Nguyễn Kiến Quốc, luật sư, Long An
2797. Nguyễn Gia Bảo, kỹ sư, TP HCM
2798. Nguyễn Thọ Cường, hoạ sĩ, TP HCM
2799. Phạm Toàn Phúc, sinh viên, Bà Rịa - Vũng Tàu
2800. Lê Thị Hòa, nghỉ hưu, Đống Đa, Hà Nội
2801. Thành Đài, TS, Thụy Điển
2802. Huỳnh Kim Giám, bác sĩ, Hoa Kỳ
2803. Tran Van Son, kinh doanh, CHLB Đức
2804. Nguyễn Xuân Ngữ, cựu chiến binh, TP HCM
2805. Nguyễn Công Bằng, Hoa Kỳ
2806. Võ Kim Chương, cameraman, Bình Phước
2807. Tô Thị Thanh Vân, giáo viên, Hà Nội
2808. Trần Thanh Cảnh, dược sĩ, Bắc Ninh
2809. Nguyễn Thị Ánh Ngọc, nội trợ, Hà Nội
2810. Trần Quang Minh, kinh doanh, Hà Nội
2811. Nguyễn Văn Sang, lái xe, Hà Nội
2812. Trần Hàhọc sinh, Hà Nội
2813. Trần Bích, học sinh, Hà Nội
2814. Phạm Thị Minh, nội trợ, Hà Nội
2815. Trần Phi Hùng, lái xe, Hà Nội
2816. Trần Ngọc Ánh, học sinh, Hà Nội
2817. Phạm Văn Thái, nội trợ, Hà Nội
2818. Nguyễn Thị Tuyết, nội trợ, Hà Nội
2819. Phạm Văn Sang, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
2820. Bùi Đức Chiến, học sinh, Hà Nội
2821. Nguyễn Thị Ngọc Phú, Hà Nội
2822. Trần Sơn Hải, Hà Nội
2823. Thùy Thị Cúc, nông dân, Phú Thọ
2824. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Hà Nội
2825. Nguyễn Thị Yến, buôn bán, Hà Nội
2826. Nguyễn Hải Hoàn, kế toán, Hà Nội
2827. Ngô Thị Thịnh, nội trợ, Nam Định
2828. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Vĩnh Phúc
2829. Phạm Xuân Lộc, linh mục, Hà Nội
2830. Phạm Văn Hiệp, sinh viên, Nam Định
2831. Nguyễn Thị Kim Thu, sinh viên, Phú Thọ
2832. Nhiễm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2833. Trần Văn Ninh, kinh doanh, Hà Nội
2834. Nguyễn Văn Thanh, kinh doanh, Hà Nội
2835. Trần Thị Thanh, Hà Nội
2836. Nguyễn Văn Vinh, lái xe, Hà Nam
2837. Nguyễn Thị Thể, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
2838. Mai Vân Khánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
2839. Trần Thị Lan, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2840. Nguyễn Văn Đỏ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2841. Nguyễn Thị Hồng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2842. Nguyễn Trọng Tiềm, kinh doanh, Hà Nội
2843. Nguyễn Hồng Hà, công nhân, Hà Nội
2844. Trần Thị Vạn, hưu trí, Hà Nội
2845. Trần Thị Cúc, hưu trí, Hà Nội
2846. Đào Thị Thúy, sinh viên, Hà Nội
2847. Đỗ Thị Thu Hương, sinh viên, Hà Nội
2848. Nguyễn Thị Tuyền, nông dân, Hà Nội
2849. Ngô Thị Tuyên, nông dân, Hà Nội
2850. Nguyễn Thị Huyền, nông dân, Hà Nội
2851. Phạm Thị Thu Hoài, nhân viên văn phòng, Hà Nội
2852. Đỗ Văn Dương, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2853. Nguyễn Văn Sướng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2854. Hoàng Văn Thoán, nghề nghiệp tự do, Thái Bình
2855. Nguyễn Văn Thăng, nông dân, Hà Nội
2856. Nguyễn Thị Cúc, nông dân, Hà Nội
2857. Nguyễn Minh Đức, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2858. Vũ Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2859. Hoàng Thị Mai, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
2860. Bùi Văn Chinh, nông dân, Nam Định
2861. Nguyễn Văn Lam, nông dân, Hà Nội
2862. Nguyễn Thị Xuân, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2863. Vũ Văn Vi, nông dân, Hà Nội
2864. Nguyễn Hồng Thêm, kinh doanh, Hà Nội
2865. Nguyễn Thị Điều, hưu trí, Hà Nội
2866. Vũ Mộng Đẩu, hưu trí, Hà Nội
2867. Huỳnh Ngọc Quế, hưu trí, Hà Nội
2868. Nguyễn Thanh Vượng, hưu trí, Hà Nội
2869. Mai Thị Hạnh, hưu trí, Hà Nội
2870. Nguyễn Thị Tường, nội trợ, Hà Nội
2871. Phan Thị Hoa, sinh viên, Hà Nội
2872. Hoàng Đông Phương, cán bộ, Hà Nội
2873. Nguyễn Thị Tâm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2874. Dương Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2875. Nguyễn Trọng Kế, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2876. Bùi Thị Thoa, sinh viên, Nam Định
2877. Đào Hường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2878. Nguyễn Văn Cường, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2879. Đinh Xuân Thắng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2880. Nguyễn Thiện Tiến, hưu trí, Hà Nội
2881. Đặng Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
2882. Lê Hoài Nam, kỹ sư, Hà Nội
2883. Trần Đức Kiên, kinh doanh, Hà Nội
2884. Phan Văn Khải, kinh doanh, Nam Định
2885. Phạm Thị Hà, nông dân, Hà Nội
2886. Cấn Thị Thêm, hưu trí, Hà Nội
2887. Nguyễn Thị Thúy Hằng, công nhân, Hà Nội
2888. Vũ Hoàng Tùng, Hà Nội
2889. Phùng Thị Lương, nội trợ, Hà Nội
2890. Nguyễn Văn Sinh, hưu trí, Nam Định
2891. Đinh Thị Liễu, công dân, Nam Định
2892. Ngô Quang Đạt, sinh viên, Thái Bình
2893. Lê Thị Tính, hưu trí, Thái Hà
2894. Nguyễn Xuân Hòa, công dân, Hà Nam
2895. Vũ Thị Lệ Nhung, sinh viên, Yên Bái
2896. Nguyễn Văn Hạo, nông dân, Hà Nội
2897. Nguyễn Thị Thế, nông dân, Hà Nội
2898. Trần Thị Soi, công nhân, Hà Nội
2899. Phạm Minh Hiền, kinh doanh, Hà Nội
2900. Nguyễn Đắc Lộc, lái xe, Hà Nội
2901. Ngô Thị Dài, nông dân, Hà Nội
2902. Nguyễn Thị Sinh, nội trợ, Hà Nội
2903. Đỗ Thị Mười, nội trợ, Hà Nội
2904. Nguyễn Thị Thủy, công nhân, Vĩnh Phúc
2905. Nguyễn Quốc Cường, nông dân, Hà Nội
2906. Vũ Văn An, hưu trí, Hà Nội
2907. Hà Duy Đông, nông dân, Hà Nội
2908. Nguyễn Văn Tuyến, lái xe, Hà Nội
2909. Hà Duy Tuệ, nông dân, Hà Nội
2910. Nguyễn Văn Tính, nông dân, Hà Nội
2911. Đỗ Việt Hùng, giáo viên, Hà Nội
2912. Nguyễn Mạnh Hùng, thợ may, Hà Nội
2913. Hoàng Hữu Công, công nhân, Hà Nội
2914. Nguyễn Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
2915. Nguyễn Văn Huy, hưu trí, Hà Nội
2916. Phê-Rô Nở, hưu trí, Hà Nội
2917. Vũ Dương Hội, Hà Nội
2918. Lê Đức Tin, Hà Nội
2919. Vũ Đình Phượng, Hà Nội
2920. Nguyễn Văn Thành, Hà Nội
2921. Đỗ Huy Hùng, Hà Nội
2922. Nguyễn Thị Cúc, Hà Nội
2923. Đào Bích Hạnh, Hà Nội
2924. Phan Thị Sao, Hà Nội
2925. Nguyễn Thị Bích, Hà Nội
2926. Nguyễn Thị Nguyệt, Hà Nội
2927. Nguyễn Thị Xuyến, Hà Nội
2928. Nguyễn Thị Xiêm, Hà Nội
2929. Nguyễn Thị Thu Hà, Hà Nội
2930. Nguyễn Thị Biên, Hà Nội
2931. Nguyễn Thị Liên, Thái Bình
2932. Nguyễn Thị Huế, Hà Nội
2933. Trần Văn Cường, Ninh Bình
2934. Nguyễn Ánh Tuyết, Hà Nội
2935. Nguyễn Thị Hương, Hà Nội
2936. Nguyễn Thị Đắc, Hà Nội
2937. Nguyễn Hữu Diệm, Hà Nội
2938. Nguyễn Thị Tin, Hà Nội
2939. Nguyễn Đức Dũng, Hà Nội
2940. Đào Quốc Thịnh, Bắc Ninh
2941. Trần Thị Hồng Liên, Hà Tĩnh
2942. Trần Thị Hiền, Hà Nội
2943. Lê Viết Thông, Hà Nội
2944. Nguyễn Văn Chinh, Hà Nội
2945. Nguyễn Văn Lạ, hưu trí, Hà Nội
2946. Nguyễn Thị Chính, hưu trí, Hà Nội
2947. Phạm Hùng An, hưu trí, Hà Nội
2948. Tạ Vũ Kim Liên, nội trợ, Hà Nội
2949. Nguyễn Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
2950. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Hà Nội
2951. Hoàng Thị Lân, nông dân, Hà Nội
2952. Vũ Văn Vụ, nông dân, Hà Nội
2953. Nguyễn Tiến Xiêm, nha khoa, Phú Thọ
2954. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Nội
2955. Ngô Văn Phòng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
2956. Phạm Thị Mến, nông dân, Hà Nội
2957. Lê Thị Thùy Trang, tạo mẫu tóc, Bến Tre
2958. Maria Nguyễn Thị Chuyền, nông dân, Vĩnh Phúc
2959. Maria Nguyễn Thị Hương, nông dân, Vĩnh Phúc
2960. Maria Kim, nông dân, Hà Nội
2961. Nguyễn Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
2962. Anna Nguyễn Thị Hà, nông dân, Vĩnh Phúc
2963. Maria Nguyễn Thị Vui, giáo viên, Vĩnh Phúc
2964. Maria Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Hà Nội
2965. Maria Ngô Thị Dần, nông dân, Hà Nội
2966. Nguyễn Thị Như, giáo viên, Hà Nội
2967. Vũ Văn Ninh, học sinh, Hà Nội
2968. Nguyễn Thu Hường, nhân viên, Hà Nội
2969. Vũ Kim Trang, Hà Nội
2970. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Hà Nội
2971. Nguyễn Thị Bích Ngọc, giáo viên, Hà Nội
2972. Trần Thị Hương, kinh doanh, Hà Nội
2973. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội
2974. Đỗ Mạnh Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
2975. Đào Thị Chiến, nông dân, Hà Nội
2976. Anna Nguyễn Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
2977. Lương Thị Lê, nông dân, Hà Nội
2978. Bùi Thị Hương, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
2979. Trần Thị Thanh, nghề nghiệp tự do, Hòa Bình
2980. Nguyễn Thiên Toàn, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2981. Nguyễn Thị Ánh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
2982. Vũ Thị Yến, Hà Nội
2983. Nguyễn Thị Đức, Hà Nội
2984. Trần Ngọc Quyên, sinh viên, Hà Nội
2985. Trần Thị Lành, Hà Nội
2986. Đỗ Đình Bình, sinh viên, Hà Nội
2987. Đỗ Đình Đức, sinh viên, Hà Nội
2988. Nguyễn Thị Nhân, Hà Nội
2989. Phí Thị Nghĩa, nông dân, Hà Nội
2990. Phí Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
2991. Nguyễn Tụ Quy, hưu trí, Hà Nội
2992. Vương Thị Niên, nội trợ, Hà Nội
2993. Nguyễn Thị Lành, Hà Nam
2994. Hoàng Quốc Bảo, Hà Nội
2995. Hoàng Đức Quyền, Hà Nội
2996. Vũ Thị Hạnh, Hà Nội
2997. Nguyễn Thị Thêm, Hà Nội
2998. Lê Hồng Y, Ninh Bình
2999. Nguyễn Văn Nhất, Hà Nội
3000. Phạm Văn Vượng, Hà Nội
3001. Nguyễn Thị Trinh, Hà Nội
3002. Đặng Thị Quế, Hà Nội
3003. Đoàn Văn Linh, Hà Nội
3004. Phạm Thúy Hồng, Hà Nội
3005. Nguyễn Thị Kim, Hà Nội
3006. Nguyễn Lệ Hồng, hưu trí, Hà Nội
3007. Trần Thị Thúy Hường, sinh viên, Nam Định
3008. Nguyễn Thanh Hương, Hà Nội
3009. Uông Thị Chín, buôn bán, Hà Nội
3010. Nguyễn Thị Huyền, kế toán, Phú Thọ
3011. Phạm Thị Xuân, nông dân, Nam Định
3012. Nguyễn Thị Ngân, nông dân, Bắc Ninh
3013. Trần Thị Ninh, nông dân, Hà Nội
3014. Nguyễn Thị Nhiêm, nông dân, Hà Nội
3015. Đỗ Thị Tâm, nông nghiệp, Hải Phòng
3016. Nguyễn Văn Quý, nông nghiệp, Hải Phòng
3017. Nguyễn Thị Hồng, nội trợ, Hà Nội
3018. Nguyễn Văn Quảng, nội trợ, Hà Nội
3019. Nguyễn Bá Viện, nội trợ, Hà Nội
3020. Nguyễn Thị Hương, buôn bán, Hà Nội
3021. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
3022. Nguyễn Sĩ Tập, nông dân, Hà Nội
3023. Nguyễn Thị Nhi, nội trợ, Hà Nội
3024. Nguyễn Văn Trận, nông dân, Hà Nội
3025. Nguyễn Thị Xuân, hưu trí, Hà Nội
3026. Nguyễn Văn Hưng, buôn bán, Hà Nội
3027. Lê Văn Tin, cán bộ, Hà Nội
3028. Hà Thị Hường, sinh viên, Vĩnh Phúc
3029. Nguyễn Thị Thanh Tươi, sinh viên, Vĩnh Phúc
3030. Nguyễn Thị Kim Oanh, Hưu, Hà Nội
3031. Nguyễn Văn Anh, nông dân, Hà Nội
3032. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Hà Nội
3033. Đào Văn Khôi, nông dân, Hà Nội
3034. Phạm Thị Mỹ Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
3035. Nguyễn Thị Huệ, học sinh, Hà Nội
3036. Nguyễn Thị Nguyên, sinh viên, Hà Nội
3037. Tạ Hải, nông dân, Bắc Ninh
3038. Nguyễn Văn Hào, công nhân, Hà Nội
3039. Đinh Thị Thu Trang, hưu trí, Hà Nội
3040. Trần Thị Hiền, nội trợ, Hà Nội
3041. Trần Văn Sinh, công nhân, Hà Nội
3042. Đặng Thị Ánh, nội trợ, Nam Định
3043. Nguyễn Sĩ Hoàng, nông dân, Hà Nội
3044. Nguyễn Thị Hạnh, nông dân, Hà Nội
3045. Nguyễn Thị Phương, Hà Nội
3046. Đỗ Thị Tịnh, hưu trí, Hà Nội
3047. Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Hà Nội
3048. Đào Chí Dũng, mất sức, Hà Nội
3049. Nguyễn Hưng Diệm, giáo viên, Hà Nội
3050. Nguyễn Thị Phượng, học sinh, Hà Nội
3051. Nguyễn Thị Huệ, Hà Nội
3052. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Hà Nội
3053. Vũ Văn Trọng, cắt tóc, Hà Nội
3054. Nguyễn Xuân Thịnh, nông dân, Vĩnh Phúc
3055. Nguyễn Thị Nhạc, nông dân, Hà Nội
3056. Vũ Thị An, nông dân, Hà Nội
3057. Nguyễn Thị Thảo, nông dân, Hà Nội
3058. Nguyễn Thị Ảnh, nông dân, Hà Nội
3059. Nguyễn Văn Thắng, nông dân, Hà Nội
3060. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Hà Nội
3061. Nguyễn Thị Út, buôn bán, Vĩnh Phúc
3062. Nguyễn Thị Uyên, làm lưới, Hà Nội
3063. Nguyễn Thị Nhi, Kiện Đòi Oan, Hà Nội
3064. Nguyễn Văn Đệ, nông dân, Phú Xuyên, Hà Nội
3065. Nguyễn Thị Chú, nông dân, Hà Nội
3066. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Hà Nội
3067. Nguyễn Thị Kiên, nông dân, Hà Nội
3068. Nguyễn Thị Thu Trang, nông dân, Hà Nội
3069. Dương Thanh Bính, bảo vệ, Hà Nội
3070. Bùi Vân Anh, kế toán, Hà Nội
3071. Vũ Thị Xuyên, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3072. Nguyễn Lập Kỳ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3073. Đào Quốc Đạt, kiến trúc, Bắc Ninh
3074. Nguyễn Thị Thanh Thủy, kinh doanh, Phú Yên
3075. Nguyễn Thị Nhung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3076. Nguyễn Ngọc Mai, công nhân, Hà Nội
3077. Trương Văn Lý, công nhân, Hà Nội
3078. Tô Đức Mạnh, sinh viên, Hà Nội
3079. Triệu Thị Nga, kinh doanh, Hà Nội
3080. Phí Thị Thật, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3081. Nguyễn Thị Nghi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3082. Trần Ngọc Thư, nghề nghiệp tự do, Bắc Ninh
3083. Nguyễn Thị Tới, tu sĩ, Bắc Ninh
3084. Phạm Thị Vân, tu sĩ, Bắc Ninh
3085. Nguyễn Bích Ngọc, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3086. Vũ Văn Hòa, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3087. Đoàn Thị Lan, sinh viên, Hải Dương
3088. Trinh Thị Mộc, nông dân, Hà Nội
3089. Nguyễn Tiến, sinh viên, Hà Nội
3090. Nguyễn Thị Kính, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3091. Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh viên, Hà Nội
3092. Nguyễn Văn Long, công nhân, Hà Nội
3093. Nguyễn Thị Nhi, Hà Nội
3094. Nguyễn Thị Mậu, nông dân, Hà Nội
3095. Nguyễn Đinh Long, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3096. Bùi Đinh Mai, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3097. Nguyễn Văn Đặng, công chức, Hà Nội
3098. Nguyễn Đức Toàn, kinh doanh, Hà Nội
3099. Đặng Cao Quyền, nông dân, Hà Nội
3100. Vũ Thị Thùy Dương, công nhân, Hà Nội
3101. Đào Đức Nhanh, công nhân, Hà Nội
3102. Nguyễn Thị Hạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3103. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Hà Nội
3104. Nguyễn Thị Huế, nông dân, Hà Nội
3105. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Hà Nội
3106. Trần Đức Hậu, nông dân, Hà Nội
3107. Nguyễn Văn Tính, nông dân, Hà Nội
3108. Nguyễn Văn Tái, hưu trí, Hà Nội
3109. Nguyễn Thị Chế, hưu trí, Hà Nội
3110. Phạm Thị Minh Tâm, Hà Nội
3111. Giang Thị Thủy, giáo viên, Hà Nội
3112. Nguyễn Công Hiện, sinh viên, Nam Định
3113. Nguyễn Thị Xuân Hương, nội trợ, Hà Nội
3114. Nguyễn Văn Công, nông dân, Hà Nội
3115. Ngô Thị Thu, nội trợ, Nam Định
3116. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Hà Nội
3117. Ngô Thị Vân, sinh viên, Bắc Giang
3118. Nguyễn Văn Được, kinh doanh, Hà Nội
3119. Nguyễn Thị Sâm, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3120. Nguyễn Thị Hằng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3121. Hoàng Văn Nhân, làm mộc, Kontum
3122. Đỗ Ngọc Phương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3123. Nguyễ Thị Hằng, kinh doanh, Hà Nội
3124. Bùi Thị Chinh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3125. Bùi Đính Mãi, hưu trí, Hà Nội
3126. Lại Thị Hảo, nội trợ, Nam Định
3127. Trần Tùng, Hà Nội
3128. Đinh Kim Vân, Hà Nội
3129. Nguyễn Văn Việt, công nhân, Vĩnh Phúc
3130. Nguyễn Công Tân, kinh doanh, Hà Nội
3131. Nguyễn Thị Na, hưu trí, Hà Nội
3132. Phạm Kim Trường, hưu trí, Hà Nội
3133. Nguyễn Trọng Vĩnh, hưu trí, Hà Nội
3134. Nguyễn Công Vinh, công chức, Hà Nội
3135. Nguyễn Thị Hà, công nhân, Hà Nội
3136. Trần Bích Liên, văn phòng, Vĩnh Phúc
3137. Nguyễn Văn Hùng, buôn bán, Hà Nội
3138. Lê Quang Kiện, hưu trí, Hà Nội
3139. Vũ Thị Nhái, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3140. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3141. Phạm Văn Hậu, nông dân, Hà Nội
3142. Nguyễn Thị Hiền, kế toán, Hà Nội
3143. Phạm Văn Đúa, nông dân, Thái Nguyên
3144. Võ Văn Hồng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3145. Nguyễn Thị Lành, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3146. Võ Văn Tuấn, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3147. Võ Văn Dũng, nghề nghiệp tự do, Nghệ An
3148. Võ Văn Nam, học sinh, Nghệ An
3149. Võ Thị Thu Hương, sinh viên, Nghệ An
3150. Phạm Văn Tuấn, học sinh, Hà Nội
3151. Vũ Thị Chăm, làm lưới, Kontum
3152. Nguyễn Thị Dung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3153. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Hà Nội
3154. Nguyễn Văn Hài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3155. Nguyễn Hữu Tùng, sinh viên, Hà Nội
3156. Nguyễn Văn Quyết, thợ hàn, Hà Nội
3157. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Hà Nội
3158. Đặng Thị Kim Dung, nội trợ, Hà Nội
3159. Nguyễn Thị Hạnh, nội trợ, Hà Nội
3160. Bùi Thị Nhuận, nội trợ, Hà Nội
3161. Kiều Văn Chung, cán bộ, Hà Nội
3162. Nguyễn Thị Tuyên, Hà Nội
3163. Phạm Thị Sử, học sinh, Hà Nội
3164. Đỗ Thu Phong, Bán Hàng, Hà Nội
3165. Lê Thị Diễm Ngân, kinh doanh, Hà Nội
3166. Trần Văn Hiếu, công chức, Hà Nội
3167. Vũ Văn Chương, công chức, Hà Nội
3168. Nguyễn Thị Nga, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3169. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Hà Nội
3170. Trần Văn Bích, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3171. Trần Văn Ninh, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3172. Nguyễn Văn Dư, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3173. Bùi Thị Thu, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3174. Trần Văn Toán, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3175. Nguyễn Thế Sơn, Hà Nội
3176. Đõ Thị Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3177. Nguyễn Thu Thủy, công nhân, Hà Nội
3178. Nguyễn Đức Đàm, Hà Nội
3179. Vũ Văn Ninh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
3180. Đỗ Thị Nụ, sinh viên, Hà Nội
3181. Trần Thanh Hải, Hà Nội
3182. Đinh Thị Thúy Hằng, sinh viên, Hà Nội
3183. Đinh Văn Hương, giảng viên, Hà Nội
3184. Trinh Minh Châm, công nhân, Hà Nội
3185. Đỗ Thanh Tuấn, thiết kế, Thái Bình
3186. Nguyễn Thị Huyền, kinh doanh, Hà Nội
3187. Trần Kim Dung, kinh doanh, Hà Nội
3188. Nguyễn Văn Tùng, sinh viên, Bắc Ninh
3189. Nguyễn Thanh Thanh, sinh viên, Hà Nội
3190. Mai Văn Sơn, sinh viên, Hà Nội
3191. Nguyễn Thị Phương Dung, sinh viên, Hà Nội
3192. Nguyễn Thanh Hảo, Hà Nội
3193. Đinh Thị Thịnh, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3194. Nguyễn Xuân Ánh, sinh viên, Phú Thọ
3195. Nguyễn Thanh Thúy, du lịch, Hà Nội
3196. Nguyễn Văn Quyền, Hà Nội
3197. Bùi Thị Lan, Làm, Nam Định
3198. Nguyễn Thị Thúy Mai, Hà Nội
3199. Nguyễn Thị Huệ, Nam Định
3200. Nguyễn Thị Thu Hoài, học sinh, Phú Thọ
3201. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Phú Thọ
3202. Nguyễn Văn Bình, công nhân, Phú Thọ
3203. Nguyễn Thị Thu Hương, công nhân, Phú Thọ
3204. Nguyễn Công Sự, công nhân, Phú Thọ
3205. Nguyễn Văn Sinh, công nhân, Nam Định
3206. Đỗ Văn Vượng, công nhân, Hà Nội
3207. Nguyễn Văn Sáu, nông nghiệp, Hà Nội
3208. Đỗ Huy Tháo, nông nghiệp, Hà Nội
3209. Nguyễn Đình Khánh, làm ruộng, Hà Nội
3210. Nguyễn Thị Thủy, bán hàng, Bắc Ninh
3211. Trần Thị Hoàng, nông dân, Hà Nội
3212. Nguyễn Thị Vĩnh, nông dân, Hà Nội
3213. Nguyễn Thị Mến, nông dân, Hà Nội
3214. Nguyễn Thị Quy, kinh doanh, Vĩnh Phúc
3215. Nguyễn Thị Kim Cúc, công nhân, Vĩnh Phúc
3216. Nguyễn Thị Nghiêm, kinh doanh, Vĩnh Phúc
3217. Nguyễn Văn An, nông dân, Hà Nội
3218. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Hà Nội
3219. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Nội
3220. Nguyễn Sỹ Bản, nông dân, Hà Nội
3221. Nguyễn Thị Lại, Hà Nội
3222. Nguyễn Trọng Hảo, công nhân, Hà Nội
3223. Nguyễn Minh Yên, nông dân, Hà Nội
3224. Vũ Xuân Khanh, nông dân, Hà Nội
3225. Nguyễn Thị Niên, nông dân, Hà Nội
3226. Nguyễn Văn Thuật, nông dân, Hà Nội
3227. Nguyễn Thị Lơ, nông dân, Hà Nội
3228. Nguyễn Khôi Nguyên, nghệ sĩ ưu tú, Hà Nội
3229. Nguyễn Minh Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
3230. Nguyễn Minh Hằng, kỹ sư, Hà Nội
3231. Chu Thị Bích Liên, chuyên viên cao cấp, Hà Nội
3232. Nguyễn Văn Chung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3233. Đặng Thị Kim, Hà Nội
3234. Đặng Thị Hường, Hà Nội
3235. Vũ Ngọc Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3236. Đõ Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3237. Nguyễn Xuân Trường, công nhân, Vĩnh Phúc
3238. Nguyễn Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3239. Nguyễn Thị Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3240. Nguyễn Thị Minh Quyên, nhân viên, Hà Nội
3241. Vũ Trường Giang, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3242. Nguyễn Văn Toản, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
3243. Nguyễn Thị Liễu, nghề nghiệp tự do, Hà Nam
3244. Phạm Thị Bền, nông dân, Hà Nội
3245. Nguyễn Thị Loan, sinh viên, Hà Nội
3246. Nguyễn Thị Bích Nguyệt, sinh viên, Hà Nội
3247. Nguyễn Thị Bắc, nội trợ, Hà Nội
3248. Phạm Thanh Tùng, sinh viên, Hà Nội
3249. Đỗ Thị Thanh, kinh doanh, Hà Nội
3250. Nguyễn Văn Kết, kinh doanh, Hà Nội
3251. Bùi Thì Mẽ, hưu trí, Hà Nội
3252. Nguyễn Văn Huynh, cơ khí, Hà Nội
3253. Vũ Hồng Đăng, nông dân, Hà Nội
3254. Vũ Lộc, nông dân, Hà Nội
3255. Nguyễn Thị Sao Mai, sinh viên, Hà Nội
3256. Nguyễn Xuân Trưởng, giáo dân, Hà Nội
3257. Đỗ Văn Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3258. Nguyễn Văn Quỳnh, sinh viên, Phú Thọ
3259. Nguyễn Văn Lê, quân đội, Hà Nội
3260. Nguyễn Đức Long, Hà Nội
3261. Nguyễn Thị Tế, Hà Nội
3262. Đào Thị Thái, sinh viên, Hà Nội
3263. Đỗ Thị Minh, nông dân, Hà Nội
3264. Đào Thị Thế, thợ may, Hà Nội
3265. Nguyễn Thị Thu Thủy, biên tập viên, Hà Nội
3266. Đỗ Thị Nhiên, nội trợ, Hà Nội
3267. Đỗ Thị Hành, nội trợ, Hà Nội
3268. Nguyễn Minh Đức, Hà Nội
3269. Nguyễn Vân Anh, sinh viên, Hà Nội
3270. Nguyễn Công Minh, học sinh, Hà Nội
3271. Lê Thị Lan, giáo viên, Hà Nội
3272. Đinh Thị Hà, nội trợ, Hà Nội
3273. Lưu Thị Thủy Tâm, giáo viên, Hà Nội
3274. Vũ Thị Lan Hương, giáo viên, Hà Nội
3275. Trương Thị Ngân, hưu trí, Hà Nam
3276. Đào Thị Thoa, thợ may, Hà Nam
3277. Nguyễn Văn Bổng, nông dân, Hà Nội
3278. Phạm Thị Nhẫn, nông dân, Hà Nam
3279. Nguyễn Văn Chiện, nông dân, Nam Định
3280. Nguyễn Văn Thông, Hà Nội
3281. Nguyễn Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
3282. Bùi Thị Kiểm, sinh viên, Hà Nội
3283. Nguyễn Thị Phương, nội trợ, Hà Nội
3284. Nguyễn Văn Thư, hưu trí, Hà Nam
3285. Đỗ Văn Minh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3286. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3287. Nguyễn Trà Giang, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3288. Phạm Thị Loan, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3289. Nguyễn Thị Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3290. Trần Cẩm Lệ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3291. Đinh Thị Mến, sinh viên, Hà Nội
3292. Trần Thị Mai, nông dân, Hà Nội
3293. Ngô Văn Tâm, công nhân, Hà Nội
3294. Đào Văn Biên, giảng viên đại học, Hà Nội
3295. Nguyễn Công Thanh, Hà Nội
3296. Nguyễn Ngọc Dưỡng, kế toán, Hà Nội
3297. Trần Thị Hưởng, kế toán, Hà Nội
3298. Thân Văn Tuấn, kỹ thuật, Hà Nội
3299. Đỗ Thị Thủy, thợ may, Hà Nội
3300. Đỗ Huy Thịnh, công nhân, Hà Nội
3301. Phạm Văn Thủy, sinh viên, Hà Nội
3302. Nguyễn Thị Mận, sinh viên, Hà Nội
3303. Nguyễn Thị Hảo, Hà Nội
3304. Phạm Thị Nguyệt Minh, sinh viên, Nam Định
3305. Nguyễn Thị Thu Thủy, công nhân, Hải Dương
3306. Đỗ Thị Miện, Hà Nội
3307. Đào Thị Chà, nông dân, Hà Nội
3308. Nguyễn Thị Thuần, giáo viên, Hà Nội
3309. Nguyễn Thị Thanh, nội trợ, Nghệ An
3310. Nguyễn Minh Hằng, sinh viên, Hà Nội
3311. Nguyễn Văn Minh, nông dân, Hà Nội
3312. Nguyễn Đình Quảng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3313. Phạm Thị Bích, nghề nghiệp tự do, Thái Nguyên
3314. Phạm Tuấn Anh, học sinh, Thái Nguyên
3315. Nguyễn Thị Thanh Mai, giáo viên, Hà Nội
3316. Đinh Minh Hải, học sinh, Hà Nội
3317. Phạm Chí Năng, Hà Nội
3318. Nguyễn Thị Bé, hưu trí, Hà Nội
3319. Trương Hải Điệp, Hà Nội
3320. Lê Thị Hòa, Hà Nội
3321. Nguyễn Văn Hiếu, công dân, Vĩnh Phúc
3322. Nguyễn Anh Bằng, công dân, Hà Nội
3323. Nguyễn Văn Chiến, công dân, Hà Nội
3324. Nguyễn Văn Vinh, công dân, Hà Nam
3325. Hoàng Xuân Tuân, sinh viên, Hà Nam
3326. Trần Trọng Giả, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3327. Phạm Văn Tụ, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3328. Nguyễn Văn Chỉnh, công dân, Hà Nội
3329. Vũ Thị Huệ, nội trợ, Hà Nội
3330. Nguyễn Văn Vương, kỹ sư, Hà Nội
3331. Nguyễn Thị Huyền, dự tu, TP HCM
3332. Hoàng Đức Mai, cán bộ, Phú Thọ
3333. Nguyễn Thị Hào, nông dân, Bắc Giang
3334. Nguyễn Thị Ngàn, nông dân, Hà Nội
3335. Nguyễn Đình Ánh, nhân viên văn phòng, Hà Nội
3336. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Phúc Thọ
3337. Trần Thị Hường, kỹ sư, Hà Nội
3338. Trần Thị Hội, nội trợ, Hà Nội
3339. Trần Ngọc Bích, giáo viên, Hà Nội
3340. Trần Xuân Đoan, giáo viên, Hà Nội
3341. Lương Văn Mãn, hưu trí, Hà Nội
3342. Đõ Văn Xuân, hưu trí, Hà Nội
3343. Nguyễn Thanh Nhân, hưu trí, Hà Nội
3344. Phạm Vũ Hiệp, kỹ sư, Hà Nội
3345. Nguyễn Thị Thảo, Hà Nội
3346. Maria Trần Mai Hiên, kỹ sư, Hà Nội
3347. Trần Văn Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
3348. Đào Xuân Đăng, thợ tiện, Nam Định
3349. Nguyễn Văn Đỗ, nội trợ, Nam Định
3350. Trần Công Thiện, sinh viên, Nam Định
3351. Lê Thị Kim Tiền, Hà Nội
3352. Phạm Văn Sơn, học sinh, Thái Nguyên
3353. Phạm Thị Hương, nội trợ, Hà Nam
3354. Đỗ Thị Thu Hiền, nhân viên, Hà Nội
3355. Trần Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
3356. Nguyễn Hoàng Thu, nội trợ, Hà Nội
3357. Nguyễn Thị Thúy Nhi, Hà Nội
3358. Phan Tiến Khoa, sinh viên, Hà Nội
3359. Trịnh Kim Chi, sinh viên, Hà Nội
3360. Nguyễn Thị Cầu, nội trợ, Hà Nội
3361. Nguyễn Bá Nghĩa, Băc Ninh
3362. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Hà Nội
3363. Đỗ Viết Soát, hưu trí, Hà Nội
3364. Nguyễn Văn Đô, doanh nhân, Hà Nội
3365. Nguyến Bá Sơn, thợ thủ công, Hà Nội
3366. Nguyễn Văn Dũng, cơ khí, Hà Nội
3367. Nguyễn Văn Chiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3368. Nguyễn Thị Lai, nội trợ, Hà Đông
3369. Trần Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
3370. Trần Mỹ Linh, sinh viên, Hà Nội
3371. Vũ Kim Dinh, Hà Nội
3372. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Nam Định
3373. Đỗ Thị Liên, kinh doanh, Hà Nội
3374. Nguyễn Văn Quân, học sinh, Hà Nội
3375. Vũ Văn Bình, hưu trí, Hà Nội
3376. Lê Kim Anh, kinh doanh, Hà Nội
3377. Phạm Ngọc Quỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3378. Phạm Đức Huyên, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
3379. Nguyễn Nhật Minh, học sinh, Hà Nội
3380. Nguyễn Văn Hoài, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3381. Vũ Thị Hải Yến, nhân viên, Hà Nội
3382. Nguyễn Thị Hà, nghề nghiệp tự do, Hà Nôi
3383. Nguyễn Thị Hầu, nội trợ, Hà Nội
3384. Nguyễn Phi Thành, quản lý, Hà Nội
3385. Nguyễn Bá Hiền, học sinh, Nghệ An
3386. Nguyễn Phương Ly, giáo viên, Hà Nội
3387. Lê Minh Duy, học sinh, Hà Nội
3388. Nguyễn Thùy Dương, bán hàng, Hà Nội
3389. Bùi Thị Hoài, kế toán, Hà Nội
3390. Phạm Thị Hải, kế toán, Hà Nội
3391. Dương Trung Kiên, giáo viên, Hà Nội
3392. Đinh Thị Tuân, hưu trí, Hàm Long
3393. Hoàng Thị Liễu Liễu, Hà Nội
3394. Vũ Thị Tiến, Hà Nội
3395. Nguyễn Thị Lan, Hà Nội
3396. Đỗ Thị Soạn, Hà Nội
3397. Nguyễn Hương Giang, Hà Nội
3398. Nguyễn Thị Giang, sinh viên, Ninh Bình
3399. Là Thị Trá, Yên Bái
3400. Nguyễn Thị Lý, y sĩ, Hà Nội
3401. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Hà Nội
3402. Nguyễn Hồng Phương, nhân viên, Hà Nội
3403. Nguyễn Trí Oanh, nhân viên, Hà Nội
3404. Nguyễn Thị Minh Ngọc, hưu trí, Hà Nội
3405. Vũ Thị Thiết, nông dân, Hà Nội
3406. Vũ Thu Trang, nông dân, Hà Nội
3407. Đặng Thu Trung, nhân viên, Hà Nội
3408. Vũ Thị Chang, sinh viên, Bắc Ninh
3409. Nguyễn Thị Hồng Tâm, Hà Nội
3410. Anna Tâm, Vĩnh Phúc
3411. Vũ Thị Thắm, bán quần áo, Nam Định
3412. Vũ Văn Lâm, Hà Nội
3413. Lương Đức Trung, chuyên viên, Hà Nội
3414. Hoàng Đức Kính, nhân viên, Hà Nội
3415. Nguyễn Thị Hường, nội trợ, Hà Nội
3416. Bùi Văn Yến, thương gia, Hà Nội
3417. Bùi Văn Lư, kinh doanh, Hà Nội
3418. Nguyễn Thị Phương, lao động, Hà Nội
3419. Nguyễn Thành Đô, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3420. Lại Thị Liên, sinh viên, Hà Nội
3421. Trần Văn Phát, lái xe, Hải Phòng
3422. Nguyễn Văn Nhản, sinh viên, Nghệ An
3423. Nguyễn Tiến Thi, nông dân, Hà Nội
3424. Lương Phong Cảnh, Nam Định
3425. Trương Thị Hoa, Nam Định
3426. Bùi Văn Dũng, Nam Định
3427. Hoàng Thị Thắm, Hà Nội
3428. Nguyễn Văn Biến, Nam Định
3429. Nguyễn Văn Trưởng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3430. Đỗ Thị Mây, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3431. Phạm Quang Vĩnh, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3432. Lệ Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
3433. Nguyễn Văn Tam, nghề nghiệp tự do, Phú Thọ
3434. Trần Đăng Trương, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3435. Ngô Thị Quang, Hà Nội
3436. Vũ Thị Thoa, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3437. Trần Thi Nhị, Hà Nội
3438. Ngô Công Tuấn, hưu trí, Hà Nội
3439. Nguyễn Thị Phượng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3440. Nông Đính Hưng, hưu trí, Hà Nội
3441. Trương Thị Quỳnh Châu, Hà Nội
3442. Hoàng Thị Liễu, Hà Nội
3443. Đinh Văn Chinh, Thái Bình
3444. Phạm Thị Yến, sinh viên, Thanh Hóa
3445. Nguyễn Thị Thắm, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
3446. Trần Văn Thiệu, kinh doanh, Hà Nội
3447. Trần Văn Quyên, sinh viên, Hà Nội
3448. Nguyễn Thị Phượng, kinh doanh, Hà Nội
3449. Mai Văn Tùng, nông dân, Hà Nội
3450. Lê Thị Lan, học sinh, Hà Nội
3451. Nguyễn Văn Xuân, cán bộ hưu trí, Hà Nội
3452. Dương Thị Nguyệt, nội trợ, Hà Nội
3453. Nguyễn Văn Thịnh, công nhân, Hà Nội
3454. Trần Thị Đoan, hưu trí, Hà Nội
3455. Nguyễn Thị Liên, Hà Nội
3456. Nguyễn Thị Lan, diêm dân, Hà Tĩnh
3457. Vũ Hóa, hưu trí, Hà Nội
3458. Đoàn Thị Vân Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3459. Nguyễn Văn Khiêm, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3460. Lê Thị Ái, y tá, Hà Tĩnh
3461. Ngô Trân Huy, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
3462. Vũ Thị Hồ, nghề nghiệp tự do, Thanh Hóa
3463. Ngô Hồng Vân, thợ may, Hà Nội
3464. Trần Trọng Hiếu, sinh viên, Hà Nội
3465. Nguyên Thị Nga, sinh viên, Hà Nội
3466. Lê Thị Trung, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3467. Nguyễn Việt Dũng, học sinh, Hà Nội
3468. Nguyễn Xuân Chức, công nhân, Hà Nội
3469. Nguyễn Bằng, Hà Nội
3470. Nguyễn Thị Oanh, nội trợ, Hà Nội
3471. Nguyễn Thị Phương Duy, cán bộ, Hà Nội
3472. Vũ Hoàng Anh, học sinh, Hà Nội
3473. Bùi Việt Hoàng, Hà Nội
3474. Trương Minh Nguyệt, công chức, Hà Nội
3475. Trần Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
3476. Nguyễn Văn Thống, nông dân, Nam Định
3477. Trần Thị Kim, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3478. Trần Thị Diệp, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3479. Đoàn Văn Dũng, xây dựng, Hà Nội
3480. Nguyễn Văn Hưởng, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
3481. Ngô Thu Hoài, quản lý nông nghiệp, Hà Nội
3482. Lê Văn Biên, Hà Nội
3483. Dương Văn Lọi, dạy học, Hà Nội
3484. Phạm Văn Hùng, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3485. Nguyễn Kim Xuân, nội trợ, Hà Nội
3486. Dương Thị Yến, nội trợ, Hà Nội
3487. Phạm Quang Thiệu, kỹ sư, Hà Nội
3488. Nguyễn Viết Dũng, kỹ sư, Hà Nội
3489. Đỗ Minh Tuấn, Hà Nội
3490. Nguyễn Ngọc Lan, nội trợ, Hà Nội
3491. Nguyễn Kim Ngọc, nội trợ, Hưng Yên
3492. Đỗ Thị Thanh Minh, kinh doanh, Hà Nội
3493. Nguyễn Văn Văn, buôn bán, Hà Nam
3494. Nguyễn Công Minh, sinh viên, Hà Nội
3495. Nguyễn Thị Nghĩa, nội trợ, Hà Nội
3496. Trần Xuân Hưng, học sinh, Hà Nội
3497. Nguyễn Thị Thanh, nhân viên, Nam Định
3498. Đỗ Đăng Khoa, kỹ sư, Nam Định
3499. Phan Kim Duy, nội trợ, Hà Nội
3500. Vũ Lan Anh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3501. Nguyễn Thanh Thủy, cán bộ, Hà Nội
3502. Trần Thị Hà, kinh doanh, Hà Nội
3503. Đỗ Thị Quỳnh, giáo viên, Hà Nội
3504. Trịnh Thị Duyên, nội trợ, Hà Nội
3505. Vũ Thị Hiền, công chức, Hà Nội
3506. Vũ Quang Hiếu, Hà Nội
3507. Lưu Huyền Trang, Hà Nội
3508. Nguyễn Văn Tỉnh, nông dân, Hà Nội
3509. Nguyễn Thanh Hồng, Hà Nội
3510. Lê Thị Lụa, nông dân, Ninh Bình
3511. Nguyễn Thị Tuyết, công nhân, Phú Thọ
3512. Đỗ Văn Biến, công nhân, Phú Thọ
3513. Đỗ Thị Chuyên, công nhân, Phú Thọ
3514. Đỗ Thị Lý, học sinh, Phú Thọ
3515. Đỗ Đức Hùng, học sinh, Phú Thọ
3516. Đỗ Trung Tuấn, học sinh, Phú Thọ
3517. Đỗ Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
3518. Trần Thị Huyền, học sinh, Phú Thọ
3519. Bùi Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
3520. Đỗ Thị Hồng Nhung, học sinh, Phú Thọ
3521. Bùi Thị Lê, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3522. Nguyễn Hương Dậu, Công Chức, Hà Nội
3523. Nguyễn Văn Quỳnh, sinh viên, Phú Thọ
3524. Vũ Văn Bỉnh, sinh viên, Hà Nội
3525. Phạm Ngọc Luận, sinh viên, Hà Nội
3526. Trần Thị Mai Lao, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3527. Trần Thị Tú, Hà Nội
3528. Lê Thị Lan, Hà Nội
3529. Nguyễn Thị Quyên, Hà Nội
3530. Vũ Văn Lộc, Hà Nội
3531. Vũ Văn Ngọc, Hà Nội
3532. Mai Văn Huỳnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3533. Phạm Thị Lương, nghề nghiệp tự do, Hải Dương
3534. Đào Xuân Tụng, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3535. Nguyễn Văn Lợi, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3536. Mai Văn Tùy, sinh viên, Nam Định
3537. Nguyễn Thị Hợp, nghề nghiệp tự do, Nam Định
3538. Đỗ Văn Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
3539. Phan Văn Thạnh, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3540. Nguyễn Văn Hoàn, sinh viên, Hà Nội
3541. Vũ Thị Thu, công chức, Hà Nội
3542. Lương Thị Minh Thu, học sinh, Hà Nội
3543. Ngô Trọng Hiếu, Hà Nội
3544. Nguyễn Thị Út, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3545. Nguyễn Thị Nghi, nông dân, Hà Nội
3546. Ngô Thị Kim, Hà Nội
3547. Vũ Kim Duy, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3548. Trần Quang Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3549. Vũ Đình Khanh, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3550. Trần Quốc Thủy, giảng viên, Nam Định
3551. Nguyễn Văn Hưng, kinh doanh, Hà Nội
3552. Nguyễn Thiên Mây, Hà Nội
3553. Vũ Thị Nhân, nghề nghiệp tự do, Vĩnh Phúc
3554. Nguyễn Kim Hiền, kinh doanh, Hà Nội
3555. Vũ Thị Thu Anh, hưu trí, Hà Nội
3556. Lê Thị Minh Lương, nghỉ hưu, Hà Nội
3557. Nguyên Lan, Hà Nội
3558. Đinh Thị Phương, công nhân, Hà Nội
3559. Nguyễn Thị Minh, hưu trí, Hà Nội
3560. Đinh Thị Kim Ngọc, nội trợ, Hà Nội
3561. Nguyễn Thị Cấp, nội trợ, Hà Nội
3562. Nguyễn Thị Cương, nội trợ, Hà Nội
3563. Nguyễn Thị Bạch Yến, nghề nghiệp tự do,
3564. Phan Thị Huê, sinh viên,
3565. Nguyễn Thị Hà, kế toán, Hà Nội
3566. Nguyễn Thị Hương Lan, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
3567. Phan Thị Lan, nội trợ, Hà Nội
3568. Phan Thị Huế, sinh viên, Hà Nội
3569. Nguyễn Thị Lành, hưu trí, Hà Nội
3570. Nguyễn Thị Gái, hưu trí, Hà Nội
3571. Phạm Thị Kim Thùy, Hà Nội
3572. Nguyễn Thu Giang, nguyên Phó Giám đốc Sở Tư pháp TP HCM, TP HCM
3573. Bùi Xuân Nhật, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Liên Hợp Quốc
3574. Lê Thấu, nhà văn, Hà Nội
3575. Nguyễn Tuấn Khanh, nhạc sĩ, TP HCM
3576. Lưu Đình Tú, cử nhân toán, dạy học, Hà Nội
3577. Hoàng Trọng Minh Tuấn, nghiên cứu sinh tại George Mason University, Hoa Kỳ
3578. Nguyễn Thành Trung, cán bộ nghiên cứu, Hà Nội
3579. Tống Cảnh Toàn, kiến trúc sư, Hà Nội
3580. Nguyễn Hà Luân, luật sư, Hà Nội
3581. Doan Thanh Tinh, TS, New Zealand
3582. Hoàng Xuân Sơn, thuộc đoàn luật sư TP HCM
3583. Hoàng Thiên Sơn, nhân viên bán hàng, Bình Dương
3584. Văn Lương, nhạc sĩ, thành viên Hội Cựu chiến binh TP Hồ Chí Minh, TPHCM
3585. Nguyễn Đức Tuấn, TP HCM
3586. Lê Thí, hưu trí, Đà Nẵng
3587. Dương Tiến Thọ, PGS, Đại học Kiến trúc Hà Nội, TP HCM
3588. Vũ Hoàng Đan, kỹ sư, chủ doanh nghiệp tư nhân, TP HCM
3589. Hoàng Văn Minh, kinh doanh, Hà Nội
3590. Pet Nguyễn Văn Bình, sinh viên, Huế
3591. Pham Van Minh, giáo viên, Nha Trang
3592. Nguyễn Mậu Cường, giảng viên trường Đại học Agostinho Neto, Angola
3593. Thái Doãn Mại, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
Lê Thị Định, giáo viên nghỉ hưu, Hà Nội
3594. Nguyễn Văn Trầm, Phó Chủ tịch Liên hiệp người Việt toàn Liên bang Đức, CHLB Đức
3595. Dương Quang Minh, kỹ sư, Huế
3596. Bùi Lộc, họa sĩ, Munich, CHLB Đức
3597. Lương Công Trung, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh, Nha Trang
3598. Trần Quốc Hải, TS, Hà Nội
3599. Dinh Nhung, nghiên cứu viên, Hà Nội
3600. Lê Dũng, kỹ sư, Hà Nội
3601. Ngô Thái Văn, kỹ sư, Hoa Kỳ
3602. Ngô Ái Dân, công nhân, Hoa Kỳ
3603. Trần Thị Ánh Tuyết, công nhân, Hoa Kỳ
3604. Trần Thụy Ly, nội trợ, Hoa Kỳ
3605. Trần Hoàng Luân, công nhân, Hoa Kỳ
3606. Ngô Ái Thùy Trâm, học sinh, Hoa Kỳ
3607. Nguyễn Thụy Quỳnh Anh, học sinh, Hoa Kỳ
3608. Ngô Trần Ái Thiện, sinh viên, Hoa Kỳ
3609. Ngô Trần Thiện Mỹ, sinh viên, Hoa Kỳ
3610. Nguyễn Thanh Huy, nhân viên kỹ thuật, Tiền Giang
3611. Trần Minh Thịnh, kinh doanh, TP HCM
3612. Đặng Trường Nha, luật sư, Bình Định
3613. Nguyễn Duy Liêm, GS, Hoa Kỳ
3614. Tri Le, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
3615. Nguyễn Văn Hùng, kỹ sư, Yên Bái
3616. Lê Đình Giáp, kiến trúc sư, TP HCM
3617. Nguyễn Chí Thanh, cựu phóng viên đài Tiếng nói Việt Nam, Hà Nội
3618. Ngo Ba Sung, công nhân, đã về hưu, Nghệ An
3619. Ho Thi Thoi, nhân viên ga Vinh đã nghỉ hưu, Nghệ An
3620. Ngo Ba Duy, lập trình viên, Nghệ An
3621. Nguyễn Đương, Bắc Giang
3622. Pham Ngoc Trai, bác sĩ, Hà Nội
3623. Nguyên Thiên Ý, Áo
3624. Đặng Hạ, nguyên Tổng cục trưởng Tổng cục Đường sắt, lão thành cách mạng, 67 năm tuổi đảng, Hà Nội
3625. Trần Thị Lan Hương, TS, giảng viên, đã nghỉ hưu, Hà Nội
3626. Nguyễn Duy Trường, thạc sĩ, Hà Nội
3627. Ton Thi Ngoc Bao, TSKH, Pháp
3628. Vũ Đức Tưởng, sinh viên, TP HCM
3629. Trần Trung Hiếu, kỹ sư, Hải Dương
3630. Bùi Trung Nguyên, kỹ sư, Hà Nội
3631. Hồ Minh Đức, kỹ sư, TP HCM
3632. Nguyễn Thị Hồng Uyên, Hà Nội
3633. Trần Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
3634. Tran Mai Huy, MBA, Hoa Kỳ
3635. Nguyễn Thu Trang, kỹ sư, TP HCM
3636. Đào Tâm Michael, Hà Lan
3637. Nguyễn Hoàng Hiện, kiến trúc sư, Thuỵ Sĩ
3638. Phan dinh Hung, thanh tra đăng kiểm, Hải Phòng
3639. Lac Pham, Engineer, Hoa Kỳ
3640. Trần Hải Yến, Tư vấn/Đào tạo về Phát triển Tổ chức và Quản trị Nguồn Nhân lực, Hà Nội
3641. Phùng Chí Kiên, họa sĩ thiết kế, Hà Nội
3642. Bùi Phạm Hoàng Lượng, nguyên Chủ tịch MTTQ VN quận Phú Nhuận, TP HCM
3643. Trần Minh Quốc, giáo viên, hội viên CLB truyền thống kháng chiến TP HCM
3644. Lê Anh Việt Tú, sinh viên, Thanh Hoá
3645. Hồ Đình Tài, thực tập sinh, Nhật Bản
3646. Nguyen Manh Hung, kỹ sư, Hải Dương
3647. Nguyễn Hoàng Phúc, nhiếp ảnh, cựu hướng đạo sinh Việt Nam, TP HCM
3648. Nguyễn Quang Trung, CHLB Đức
3649. Nguyễn Thanh Hà, cựu phóng viên Thông tấn xã Việt Nam, hưu trí, Hưng Yên
3650. Nguyen Thi Duyên Tú, kỹ sư, Hà Nội
3651. Luong Thi Hoan, TP HCM
3652. Nguyễn Anh Tuấn, công dân, Hà Nội
3653. Trần Anh Đức, kỹ sư xây dựng, Nghệ An
3654. Pham Thi Nguyet, Hà Tĩnh
3655. Võ Minh Đức, sinh viên, Vĩnh Long
3656. Son Nguyen, Hoa Kỳ
3657. Vũ Hồng Cương, bác sĩ, Hà Nội
3658. Nguyễn Ngọc Bích, nhân viên văn phòng, TP HCM
3659. Nguyễn Thu, nhà báo tự do, Hoa Kỳ
3660. Trinh Kim Chi, hưu trí, Hoa Kỳ
3661. Đặng Minh Liên, nhà nghiên cứu, nhà báo, biên kịch, biên tập viên ngành film, Hà Nội
3662. Nguyễn Đình Trung, nghề tự do, Belorus
3663. Nguyễn Van Trung, học sinh, TP HCM
3664. Phan Thị Hoa, giáo viên, TP HCM
3665. Lê Minh Hoàng, công dân, TP HCM
3666. Nguyễn Đức Thanh, công dân, TP HCM
3667. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, Hà Nội
3668. Phạm Văn Hiện, Đại tá, Hà Nội
3669. Nguyễn Thế Kỷ, Đại tá, Hà Nội
3670. Ngọc Thế Phương, cựu chiến binh, Hà Nội
3671. Nguyen Van Son, Hà Nội
3672. Trần Nhân Đức, nhà giáo, Ninh Bình
3673. Nam Duy Dinh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
3674. Lý Khôi, học sinh, Hoa Kỳ
3675. Nguyen Dang Phuc, kỹ sư, Hà Nội
3676. Đỗ Hữu Chí, họa sĩ, Huế
3677. Dương Bích, bác sĩ, Hoa Kỳ
3678. Phạm Văn Trường, lao động tự do, Hà Nội
3679. Nguyen Duy Can, kỹ sư, Hà Nội
3680. Lê Danh Phương, TP HCM
3681. Trần Minh Thanh, giáo viên Piano, TP HCM
3682. Lê Thị Hồng Ngọc, Hà Nội
3683. Trần Hồng Khanh, kỹ sư, TP HCM
3684. Phạm Hoàng Long, kỹ sư, Giám đốc Cty ICHI Việt Nam, Hà Nội
3685. Dinh Trung Nghe, kỹ sư, Ba Lan
3686. Pham Huu Uyen, CH Czech
3687. Nguyễn Văn Quyên, nhà giáo 72 tuổi, Hà Nội
3688. Hoàng Nguyên, kỹ sư, Quảng Ngãi
3689. Đặng Thần Kỳ, công dân Việt Nam, hưu trí, Hà Nội
3690. Lê Trọng Nghi, kỹ sư, Hoa Kỳ
3691. Jo Vu, Hoa Kỳ
3692. Trần Việt, kỹ sư, CHLB Đức
3693. Vũ Đức Tĩnh, cán bộ công an nghỉ hưu, Hải Phòng
3694. Nguyễn Anh Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
3695. Đặng Đình Hưng, Hà Nam
3696. Phạm Xuân Tỷ, công nhân đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
3697. Pham Xuan Thang, MBA, Hà Nội
3698. Doan Dung, chuyên viên địa ốc, Hoa Kỳ
3699. Dương Ngọc Bảo, Project Manager (software department), TP HCM
3700. Nguyễn Trung Sỹ, bác sĩ, TP HCM
3701. D. Trần Minh Công, linh mục, Thụy Sĩ
3702. Phạm Nhân Căn, nhà giáo, Ninh Bình
3703. Nguyễn Huy Tường, sinh viên, Vũng Tàu
3704. Hồ Đại Đồng, kỹ sư, Hà Nội
3705. Phạm Phú Chữ, nông dân, Văn Giang
3706. Phạm Thị Thuý Nga, nông dân, Văn Giang
3707. Lê Văn Dũng, nông dân, Văn Giang
3708. Nguyễn Duy Chính, nông dân, Văn Giang
3709. Đàm Huy Tưởng, nông dân, Văn Giang
3710. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Văn Giang
3711. Đàm Huy Tường, nông dân, Văn Giang
3712. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Văn Giang
3713. Nguyễn Thị Chốc, nông dân, Văn Giang
3714. Đàm Huy Thuật, nông dân, Văn Giang
3715. Đàm Thị Ngâm, nông dân, Văn Giang
3716. Nguyễn Thị Ngà, nông dân, Văn Giang
3717. Đặng Văn Dư, nông dân, Văn Giang
3718. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Văn Giang
3719. Đàm Thị Tuyên, nông dân, Văn Giang
3720. Nguyễn Minh Vương, nông dân, Văn Giang
3721. Đàm Văn Tuấn, nông dân, Văn Giang
3722. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Văn Giang
3723. Dương Văn Dương, nông dân, Văn Giang
3724. Lê Văn Sinh, nông dân, Văn Giang
3725. Lê Thị Đang, nông dân, Văn Giang
3726. Lê Thị Kỷ, nông dân, Văn Giang
3727. Phạm Văn Đạo, nông dân, Văn Giang
3728. Phan Thị Tỉnh, nông dân, Văn Giang
3729. Phạm Thị Huyên, nông dân, Văn Giang
3730. Phan Thị Toán, nông dân, Văn Giang
3731. Phạm Văn Tĩnh, nông dân, Văn Giang
3732. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Văn Giang
3733. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Văn Giang
3734. Nguyễn Văn Trình, nông dân, Văn Giang
3735. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
3736. Lê Đăng Lương, nông dân, Văn Giang
3737. Phan Thị Thách, nông dân, Văn Giang
3738. Lê Thị Thực, nông dân, Văn Giang
3739. Lê Thị Hướng, nông dân, Văn Giang
3740. Lê Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
3741. Lê Thị Thu, nông dân, Văn Giang
3742. Đàm Thị Soát, nông dân, Văn Giang
3743. Đàm Thị Mừng, nông dân, Văn Giang
3744. Đàm Văn Ngọc, nông dân, Văn Giang
3745. Lê Thị Kỳ, nông dân, Văn Giang
3746. Đàm Văn Hưởng, nông dân, Văn Giang
3747. Lê Thị Phê, nông dân, Văn Giang
3748. Phan Thị Quyên, nông dân, Văn Giang
3749. Phan Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
3750. Phan Thị Hằng, nông dân, Văn Giang
3751. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Văn Giang
3752. Phan Thị Mỵ, nông dân, Văn Giang
3753. Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Văn Giang
3754. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Văn Giang
3755. Phan Thị Vui, nông dân, Văn Giang
3756. Đàm Thị Thắm, nông dân, Văn Giang
3757. Phan Văn Thọ, nông dân, Văn Giang
3758. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Văn Giang
3759. Phan Văn Trường, nông dân, Văn Giang
3760. Phan Thị Chinh, nông dân, Văn Giang
3761. Lê Văn Bắc, nông dân, Văn Giang
3762. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Văn Giang
3763. Lê Văn Anh, nông dân, Văn Giang
3764. Đàm Đức Hạnh, nông dân, Văn Giang
3765. Nguyễn Thị Cần, nông dân, Văn Giang
3766. Đàm Thị Cúc, nông dân, Văn Giang
3767. Đàm Thị Lý, nông dân, Văn Giang
3768. Đàm Văn Quyết, nông dân, Văn Giang
3769. Đàm Văn Ấm, nông dân, Văn Giang
3770. Trần Thị Nhị, nông dân, Văn Giang
3771. Đàm Thị Nhần, nông dân, Văn Giang
3772. Đàm Văn Hoa, nông dân, Văn Giang
3773. Đàm Thị Huệ, nông dân, Văn Giang
3774. Đàm Thị Đào, nông dân, Văn Giang
3775. Nguyễn Văn Nhiếp, nông dân, Văn Giang
3776. Phan Thị Thuận, nông dân, Văn Giang
3777. Nguyễn Tuấn Anh, nông dân, Văn Giang
3778. Nguyễn Tấn Vi, nông dân, Văn Giang
3779. Nguyễn Thị Tú, nông dân, Văn Giang
3780. Nguyễn Thị Tươi, nông dân, Văn Giang
3781. Đàm Văn Tuân, nông dân, Văn Giang
3782. Phan Thị Quý, nông dân, Văn Giang
3783. Đàm Thị Hiên, nông dân, Văn Giang
3784. Phan Văn Nhật, nông dân, Văn Giang
3785. Nguyễn Thị Toán, nông dân, Văn Giang
3786. Phan Thị Lựu, nông dân, Văn Giang
3787. Phan Văn Lai, nông dân, Văn Giang
3788. Phan Văn Bình, nông dân, Văn Giang
3789. Lê Thị Hưu, nông dân, Văn Giang
3790. Lê Văn Hiệu, nông dân, Văn Giang
3791. Phan Văn Hà, nông dân, Văn Giang
3792. Lê Thị Thảo, nông dân, Văn Giang
3793. Nguyễn Văn Khoa, nông dân, Văn Giang
3794. Phan Thị Oanh, nông dân, Văn Giang
3795. Nguyễn Văn Khiêm, nông dân, Văn Giang
3796. Lê Văn Sanh, nông dân, Văn Giang
3797. Đàm Thị Thơm, nông dân, Văn Giang
3798. Lê Thị Thu Thuỷ, nông dân, Văn Giang
3799. Nguyễn Ngọc Nghiên, nông dân, Văn Giang
3800. Trần Khắc Du, tu sĩ, Nghệ An
3801. Nguyễn Bá Trung, giáo viên, Nghệ An
3802. Trần Khắc Diễn, kỹ sư, Nghệ An
3803. Nguyễn Văn Long, giáo viên, Nghệ An
3804. Nguyễn Thị Thịnh, sinh viên, Nghệ An
3805. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
3806. Nguyễn Thị Phúc, học sinh, Nghệ An
3807. Nguyễn Phúc Hoàng, học sinh, Nghệ An
3808. Trần Khắc Đoán, học sinh, Nghệ An
3809. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
3810. Trần Khắc Thăng, học sinh, Nghệ An
3811. Nguyễn Văn Cường, học sinh, Nghệ An
3812. Nguyễn Văn Lộc, học sinh, Nghệ An
3813. Nguyễn Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
3814. Nguyễn Văn Tùng, học sinh, Nghệ An
3815. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Nghệ An
3816. Nguyễn Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
3817. Nguyễn Văn Quốc, học sinh, Nghệ An
3818. Nguyễn Văn Thiều, học sinh, Nghệ An
3819. Nguyễn Thị Dương, học sinh, Nghệ An
3820. Nguyễn Thị Thu, học sinh, Nghệ An
3821. Nguyễn Văn Đương, học sinh, Nghệ An
3822. Nguyễn Văn Đông, học sinh, Nghệ An
3823. Nguyễn Thị Vi, học sinh, Nghệ An
3824. Phạm Thị Lượng, học sinh, Nghệ An
3825. Phạm Thị Niên, học sinh, Nghệ An
3826. Nguyễn Thị Hường, học sinh, Nghệ An
3827. Nguyễn Văn Trung, học sinh, Nghệ An
3828. Nguyễn Văn Tùng, học sinh, Nghệ An
3829. Trần Khắc Phong, học sinh, Nghệ An
3830. Nguyễn Văn Thịnh, học sinh, Nghệ An
3831. Nguyễn Văn Thành, học sinh, Nghệ An
3832. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
3833. Nguyễn Văn Mười, làm ruộng, Nghệ An
3834. Trần Khắc Lĩnh, làm ruộng, Nghệ An
3835. Trần Khắc Diễn, làm ruộng, Nghệ An
3836. Nguyễn Thị Vinh, làm ruộng, Nghệ An
3837. Lê Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
3838. Nguyễn Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
3839. Nguyễn Văn Thiệu, làm ruộng, Nghệ An
3840. Phan Thị Dung, làm ruộng, Nghệ An
3841. Nguyễn Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
3842. Nguyễn Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
3843. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Nghệ An
3844. Nguyễn Phúc Thục, làm ruộng, Nghệ An
3845. Trần Khắc Danh, làm ruộng, Nghệ An
3846. Lê Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3847. Trần Khắc Quyết, làm ruộng, Nghệ An
3848. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
3849. Trần Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
3850. Phan Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
3851. Nguyễn Văn Pháp, làm ruộng, Nghệ An
3852. Trần Khắc Kính, làm ruộng, Nghệ An
3853. Nguyễn Văn Cương, làm ruộng, Nghệ An
3854. Trần Khắc Loan, làm ruộng, Nghệ An
3855. Nguyễn Bá Thắng, làm ruộng, Nghệ An
3856. Đặng Hữu Cường, làm ruộng, Nghệ An
3857. Trần Khắc Cung, làm ruộng, Nghệ An
3858. Trần Khắc Đồng, làm ruộng, Nghệ An
3859. Nguyễn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3860. Nguyễn Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
3861. Nguyễn Văn Ung, làm ruộng, Nghệ An
3862. Phan Văn Chính, làm ruộng, Nghệ An
3863. Phan Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
3864. Trần Khắc Lập, làm ruộng, Nghệ An
3865. Nguyễn Văn Thìn, làm ruộng, Nghệ An
3866. Trần Thị Ái, làm ruộng, Nghệ An
3867. Nguyễn Thị Tâm, làm ruộng, Nghệ An
3868. Nguyễn Văn Đức, làm ruộng, Nghệ An
3869. Trần Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3870. Trần Khắc Lành, làm ruộng, Nghệ An
3871. Trần Thị Phượng, làm ruộng, Nghệ An
3872. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
3873. Nguyễn Công, làm ruộng, Nghệ An
3874. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
3875. Đặng Thị Bình, làm ruộng, Nghệ An
3876. Trần Thị Liên, làm ruộng, Nghệ An
3877. Trần Khắc Khấn, làm ruộng, Nghệ An
3878. Trần Khắc Chức, làm ruộng, Nghệ An
3879. Nguyễn Văn Triển, làm ruộng, Nghệ An
3880. Nguyễn Văn Trâm, làm ruộng, Nghệ An
3881. Trần Khắc Quy, làm ruộng, Nghệ An
3882. Nguyễn Văn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
3883. Nguyễn Phúc Đương, làm ruộng, Nghệ An
3884. Nguyễn Phúc Thiên, làm ruộng, Nghệ An
3885. Nguyễn Văn Chương, làm ruộng, Nghệ An
3886. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An
3887. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Nghệ An
3888. Trần Khắc Tài, làm ruộng, Nghệ An
3889. Trần Khắc Thiết, làm ruộng, Nghệ An
3890. Trần Khắc Tiền, làm ruộng, Nghệ An
3891. Trần Khắc Thịnh, làm ruộng, Nghệ An
3892. Trần Khắc Đại, làm ruộng, Nghệ An
3893. Nguyễn Phúc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
3894. Trần Khắc Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3895. Nguyễn Văn Hội, làm ruộng, Nghệ An
3896. Nguyễn Trọng Nhân, làm ruộng, Nghệ An
3897. Trần Thị Mến, làm ruộng, Nghệ An
3898. Trần Khắc Hoài, làm ruộng, Nghệ An
3899. Trần Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3900. Trần Khắc Trung, làm ruộng, Nghệ An
3901. Nguyễn Văn Trúc, làm ruộng, Nghệ An
3902. Nguyễn Văn Tràng, làm ruộng, Nghệ An
3903. Nguyễn Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An
3904. Nguyễn Văn Miện, làm ruộng, Nghệ An
3905. Lê Công Ba, làm ruộng, Nghệ An
3906. Nguyễn Văn Khương, làm ruộng, Nghệ An
3907. Võ Tá Hồng, làm ruộng, Nghệ An
3908. Nguyễn Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3909. Nguyễn Văn Hai, làm ruộng, Nghệ An
3910. Nguyễn Văn Công, làm ruộng, Nghệ An
3911. Trần Khắc Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
3912. Phan Văn Kim, làm ruộng, Nghệ An
3913. Nguyễn Văn Phan, làm ruộng, Nghệ An
3914. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
3915. Trần Khắc Tuệ, làm ruộng, Nghệ An
3916. Nguyễn Văn Trọng, làm ruộng, Nghệ An
3917. Đoàn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
3918. Trần Khắc Phước, làm ruộng, Nghệ An
3919. Hoàng Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
3920. Trần Khắc Oanh, làm ruộng, Nghệ An
3921. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
3922. Đặng Ngọc Vũ, làm ruộng, Nghệ An
3923. Trần Kim Phụng, làm ruộng, Nghệ An
3924. Nguyễn Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
3925. Nguyễn Văn Túc, làm ruộng, Nghệ An
3926. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
3927. Trần Khắc Trọng, làm ruộng, Nghệ An
3928. Ngô Văn Liên, làm ruộng, Nghệ An
3929. Nguyễn Văn Thiên, làm ruộng, Nghệ An
3930. Lê Văn Phượng, làm ruộng, Nghệ An
3931. Trần Thị Nguyệt, làm ruộng, Nghệ An
3932. Nguyễn Văn Thọ, làm ruộng, Nghệ An
3933. Nguyễn Văn Dụng, làm ruộng, Nghệ An
3934. Võ Tá Long, làm ruộng, Nghệ An
3935. Trần Khắc Thế, làm ruộng, Nghệ An
3936. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Nghệ An
3937. Nguyễn Thị Ân, làm ruộng, Nghệ An
3938. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Nghệ An
3939. Nguyễn Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
3940. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
3941. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
3942. Nguyễn Văn Cường, làm ruộng, Nghệ An
3943. Nguyễn Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
3944. Nguyễn Văn Lân, làm ruộng, Nghệ An
3945. Nguyễn Văn Nguyên, làm ruộng, Nghệ An
3946. Nguyễn Văn Bát, làm ruộng, Nghệ An
3947. Nguyễn Thế Trực, làm ruộng, Nghệ An
3948. Trần Khắc Đoán, làm ruộng, Nghệ An
3949. Lê Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
3950. Nguyễn Văn Tường, làm ruộng, Nghệ An
3951. Nguyễn Văn Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
3952. Nguyễn Văn Pháp, làm ruộng, Nghệ An
3953. Nguyễn Văn Dục, làm ruộng, Nghệ An
3954. Trần Khắc Tiến, làm ruộng, Nghệ An
3955. Nguyễn Văn Hữu, làm ruộng, Nghệ An
3956. Nguyễn Văn Hướng, làm ruộng, Nghệ An
3957. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
3958. Trần Khắc Dương, làm ruộng, Nghệ An
3959. Nguyễn Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
3960. Ngô Trí Thông, làm ruộng, Nghệ An
3961. Nguyễn Văn Phước, làm ruộng, Nghệ An
3962. Nguyễn Văn sị, làm ruộng, Nghệ An
3963. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Nghệ An
3964. Nguyễn Văn Thành, làm ruộng, Nghệ An
3965. Nguyễn Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
3966. Nguyễn Văn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
3967. Trần Khắc Tường, làm ruộng, Nghệ An
3968. Nguyễn Đình Phước, làm ruộng, Nghệ An
3969. Nguyễn Văn Tùy, làm ruộng, Nghệ An
3970. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Nghệ An
3971. Nguyễn Văn Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
3972. NguyễnVăn Khoa, làm ruộng, Nghệ An
3973. Phan trọng Phong, làm ruộng, Nghệ An
3974. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
3975. Nguyễn Thị Mùi, làm ruộng, Nghệ An
3976. Trần Văn Phúc, làm ruộng, Nghệ An
3977. Phạm Văn Kỳ, làm ruộng, Nghệ An
3978. Nguyễn Văn Thảo, làm ruộng, Nghệ An
3979. Phan Văn Trầm, làm ruộng, Nghệ An
3980. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An
3981. Trần Khắc Ban, làm ruộng, Nghệ An
3982. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Nghệ An
3983. Phan Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
3984. Nguyễn Văn Danh, làm ruộng, Nghệ An
3985. Phan Văn Long, làm ruộng, Nghệ An
3986. Nguyễn Thị Mai, làm ruộng, Nghệ An
3987. Phan Thị Linh, làm ruộng, Nghệ An
3988. Phan Thanh Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
3989. Nguyên Đức Lợi, làm ruộng, Nghệ An
3990. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
3991. Nguyễn Hữu Nghị, làm ruộng, Nghệ An
3992. Nguyễn Văn Khánh, làm ruộng, Nghệ An
3993. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Nghệ An
3994. Nguyễn Công Danh, làm ruộng, Nghệ An
3995. Nguyễn Văn Tình, làm ruộng, Nghệ An
3996. Nguyễn Thế Hưng, làm ruộng, Nghệ An
3997. Nguyễn Doán Huy, làm ruộng, Nghệ An
3998. Nguyễn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
3999. Nguyễn Thế Đường, làm ruộng, Nghệ An
4000. Nguyễn Văn quyền, làm ruộng, Nghệ An
4001. Phạm Xuân Thế, làm ruộng, Nghệ An
4002. Nguyễn Phúc Sinh, làm ruộng, Nghệ An
4003. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Nghệ An
4004. Nguyễn Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
4005. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
4006. Trần Khắc Oai, làm ruộng, Nghệ An
4007. Nguyễn Văn Kiên, làm ruộng, Nghệ An
4008. Trần Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4009. Nguyễn Văn An, làm ruộng, Nghệ An
4010. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
4011. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
4012. Võ Tá Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
4013. Nguyễn Văn Bắc, làm ruộng, Nghệ An
4014. Nguyễn Văn Quỳnh, làm ruộng, Nghệ An
4015. Nguyễn Văn Phước, làm ruộng, Nghệ An
4016. Nguyễn Văn Sáu, làm ruộng, Nghệ An
4017. Phạm Xuân Truyền, làm ruộng, Nghệ An
4018. Phạm Văn Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4019. Nguyễn Văn Ngạn, làm ruộng, Nghệ An
4020. Nguyễn Hữu Thành, làm ruộng, Nghệ An
4021. Phạm Văn Nhung, làm ruộng, Nghệ An
4022. Trần Khắc Hiếu, làm ruộng, Nghệ An
4023. Trần Khắc Cương, làm ruộng, Nghệ An
4024. Trần Thị Thủy, làm ruộng, Nghệ An
4025. Trần Khắc Tương, làm ruộng, Nghệ An
4026. Nguyễn Văn Nhật, làm ruộng, Nghệ An
4027. Trần Thị Tình, làm ruộng, Nghệ An
4028. Lê Văn Khẩn, làm ruộng, Nghệ An
4029. Trần Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
4030. Phan Hòa, làm ruộng, Nghệ An
4031. Trần Khắc Sỹ, làm ruộng, Nghệ An
4032. Nguyễn Thế Cương, làm ruộng, Nghệ An
4033. Trần Khắc Trường, làm ruộng, Nghệ An
4034. Trần Khắc Quyến, làm ruộng, Nghệ An
4035. Nguyễn Thị Trung, làm ruộng, Nghệ An
4036. Nguyễn Thị Liêm, làm ruộng, Nghệ An
4037. Nguyễn Vinh, làm ruộng, Nghệ An
4038. Đặng Ngọc Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4039. Phan Thanh Mân, làm ruộng, Nghệ An
4040. Nguyễn Thị Lý, làm ruộng, Nghệ An
4041. Nguyễn Văn Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4042. Nguyễn Văn Tư, làm ruộng, Nghệ An
4043. Nguyễn Văn Uy, làm ruộng, Nghệ An
4044. Phạm Thị Soa, làm ruộng, Nghệ An
4045. Phạm Thị Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4046. Nguyễn Phúc Tư, làm ruộng, Nghệ An
4047. Phạm Hữu Lợi, làm ruộng, Nghệ An
4048. Trần Khắc Minh, làm ruộng, Nghệ An
4049. Nguyễn Phúc Lịch, làm ruộng, Nghệ An
4050. Bà Tư, làm ruộng, Nghệ An
4051. Trần Khắc Tuân, làm ruộng, Nghệ An
4052. Nguyễn Phúc Lệ, làm ruộng, Nghệ An
4053. Phạm Xuân Trắng, làm ruộng, Nghệ An
4054. Trần Khắc Hồng, làm ruộng, Nghệ An
4055. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4056. Phạm Thị Hương, làm ruộng, Nghệ An
4057. Nguyễn Thị Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4058. Trần Khắc Tông, làm ruộng, Nghệ An
4059. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Nghệ An
4060. Nguyễn Thị Thiềm, làm ruộng, Nghệ An
Đợt 14:
4061. Nguyen Lam, computer programmer, Hoa Kỳ
4062. Vo Anh Minh, giáo viên, Bình Phước
4063. Nguyễn Sơn Minh, kỹ sư, Nha Trang
4064. Nguyễn Hữu Đạo, sinh viên, Hà Nội
4065. Phan Đức Thông, hưu trí, CHLB Đức
4066. Trần Văn Quang, sinh viên, Thanh Hóa
4067. Phan Phát Hoàng, cựu quân nhân Sư đoàn 7, Quân đoàn 4, Bình Dương
4068. Đặng Ngọc Hiến Chương, TP HCM
4069. Phạm Duy Tương, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nhà báo, Cần Thơ
4070. Nguyễn Văn Toán, kỹ sư, TP HCM
4071. Pham Quốc Long, nhà thơ, Đà Nẵng
4072. Nguyễn Huu Nhật, hưu trí, Hoa Kỳ
4073. Nghiem Hong Duc, lao động tự do, TP HCM
4074. Nguyễn Quang Đồng, sinh viên, Australia
4075. Nguyễn Phan Anh, thạc sĩ, nghiên cứu viên tại Đại học Chonnam, Hàn Quốc
4076. Luong Manh Chau, kỹ sư, Hoa Kỳ
4077. Trần Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
4078. Nguyễn Hùng Cường, lao động tự do, Hà Nội
4079. Lê Hoài Nam, đảng viên, TP HCM
4080. Le Quang Tuan, nghiên cứu sinh, Hà Nội
4081. Lê Đình Huy, cử nhân, TP HCM
4082. Võ Thanh Ân, kỹ sư, Bến Tre
4083. Nguyễn Hoàng Hải, công dân Việt Nam, CHLB Đức
4084. Le Duy Thien, MBA, Australia
4085. Đỗ Minh Tiến, nông dân, TP HCM
4086. Huỳnh Thanh Bích Trâm, Trưởng phòng kinh doanh, TP HCM
4087. Vũ Thị Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
4088. Nguyen Minh Chau, CHLB Đức
4089. Cao Thanh Hà, giáo dân, TP HCM
4090. Nguyễn Tấn Thành, CEO, TP HCM
4091. Đặng Việt Hùng, kinh doanh, Hà Nội
4092. Phí Ngọc Thanh, kỹ sư, Australia
4093. Vanessa Tran, sinh viên, Australia
4094. Chau Tran, sinh viên, Australia
4095. Nguyễn Thanh Bình, nhân viên văn phòng, Long An
4096. Huan Dinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
4097. Nguyễn Ngọc Dương, cán bộ hưu trí, 40 năm tuổi đảng, Lào Cai
4098. Vo Cong Ton, kỹ sư, Na Uy
4099. Tran Van Huynh, da nghi huu, Australia
4100. Nguyễn Ngọc Hoài Ân, kỹ sư, TP HCM
4101. Phạm Quang Tiến, Điện Biên
4102. Nguyen Minh Trung, thạc sĩ, bác sĩ, An Giang
4103. Trần Hoài Dương. Kontum
4104. Nguyễn Đăng Cao, Đại học Western Australia, Australia
4105. Trần Kim Tuyến, sinh viên, TP HCM
Nguyễn Văn Dung, cán bộ hưu trí, thương binh, Hải Dương
4106. Nguyễn Văn Xuê, cử nhân, Hà Nội
4107. Lê Bích Hòa, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, 30 năm tuổi đảng, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
4108. Nguyễn Duy Châu, giáo viên, Đà Nẵng
4109. Nguyễn Công Dân, hưu trí, Nghệ An
4110. Nguyen Cong Ly, cán bộ hưu, Hải Dương
4111. Vu Hai, CHLB Đức
4112. Nguyễn Sỹ Đáng, kiến trúc sư, Vũng Tàu
4113. Lê Văn Liên, công nhân, Bình Phước
4114. Lã Quang Trung, Nam Định
4115. Lư Thị Thu Trang, thợ may, TP HCM
4116. Nguyễn Việt Thắng, luật sư, TP HCM
4117. Nguyễn Tấn Huynh, kinh doanh, TP.HCM
4118. Nguyễn Hải Minh, giáo viên, Nghệ An
4119. Hưng Quốc Nguyễn, kiểm toán viên, Đan Mạch
4120. Nguyễn Văn Mẫn, kỹ sư y, TP HCM
4121. Đào Trọng Hưng, TS, Hà Nội
4122. Dang Huu Quan, du học sinh, Đan Mạch
4123. Nguyễn Thị Dung, buôn bán nhỏ, Đà Nẵng
4124. Cấn Đình Việt, Hà Nội
4125. Lê Văn Gương, kỹ sư, kinh doanh, TP HCM
4126. Nguyễn Nam Tiến, đảng viên, Tuyên Quang
4127. Lê Anh Dũng, lao động tự do, Hải Phòng
4128. Phạm Quốc Tuấn, kỹ sư, giám đốc, Đà Nẵng
4129. Nguyễn Lê Vương, cử nhân, TP HCM
4130. Trần Văn Phúc, linh mục, Nghệ An
4131. Trần Khắc Du, linh mục, Dòng Phanxicô, TP HCM
4132. Nguyễn Văn Hùng, linh mục, Nghệ An
4133. Lê Thị Mến, tu sĩ, Nghệ An
4134. Phan Đức Trịnh, công chức, Nghệ An
4135. Phan Văn Định, hưu trí, Nghệ An
4136. Nguyễn Thị Chiến, dược sĩ, Nghệ An
4137. Nguyễn Văn Dũng, kế toán, Nghệ An
4138. Nguyễn Thị Liên, giáo viên, Nghệ An
4139. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Nghệ An
4140. Nguyễn Thị Tuyết, sinh viên, Nghệ An
4141. Phan Thị Xinh, sinh viên, Nghệ An
4142. Lê Đức Anh, sinh viên, Nghệ An
4143. Nguyễn Phúc Tâm, sinh viên, Nghệ An
4144. Võ Tá Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
4145. Nguyễn Thị Dung, sinh viên, Nghệ An
4146. Nguyễn Văn Nghiêm, sinh viên, Nghệ An
4147. Phan Thị Thiên, sinh viên, Nghệ An
4148. Trần Thị Châu, sinh viên, Nghệ An
4149. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An
4150. Trần Anh Tuấn, sinh viên, Nghệ An
4151. Nguyễn Quốc Đạt, sinh viên, Nghệ An
4152. Phan Trọng Chánh, sinh viên, Nghệ An
4153. Nguyễn Thị An, sinh viên, Nghệ An
4154. Nguyễn Thị Toàn, sinh viên, Nghệ An
4155. Lê Thị Kỷ, sinh viên, Nghệ An
4156. Nguyễn Văn Miên, sinh viên, Nghệ An
4157. Nguyễn Thị Thìn, sinh viên, Nghệ An
4158. Nguyễn Khắc Phương, sinh viên, Nghệ An
4159. Nguyễn Thị Sao Mai, học sinh, Nghệ An
4160. Phan Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4161. Nguyễn Thị Hương, học sinh, Nghệ An
4162. Nguyễn Công Tú, học sinh, Nghệ An
4163. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Nghệ An
4164. Trần Khắc Phú, học sinh, Nghệ An
4165. Trần Thị Dân, học sinh, Nghệ An
4166. Nguyễn Văn Thắng, học sinh, Nghệ An
4167. Lê Văn Thung, học sinh, Nghệ An
4168. Nguyễn Thị Sao, học sinh, Nghệ An
4169. Nguyễn Văn Sáng, học sinh, Nghệ An
4170. Nguyễn Văn Tú, học sinh, Nghệ An
4171. Nguyễn Văn Thế, học sinh, Nghệ An
4172. Nguyễn Văn Triều, học sinh, Nghệ An
4173. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
4174. Hồ Xuân Cường, học sinh, Nghệ An
4175. Trần Khắc Tiến, học sinh, Nghệ An
4176. Nguyễn Thị Nhàn, học sinh, Nghệ An
4177. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4178. Nguyễn Văn Thức, học sinh, Nghệ An
4179. Trần Khắc Dũng, học sinh, Nghệ An
4180. Nguyễn Thị Tâm, học sinh, Nghệ An
4181. Nguyễn Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
4182. Nguyễn Hữu Thắng, học sinh, Nghệ An
4183. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
4184. Lê Thị Vi, học sinh, Nghệ An
4185. Trần Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
4186. Nguyễn Hoàng Lai, học sinh, Nghệ An
4187. Trần Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4188. Đoàn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
4189. Đoàn Thị Minh, học sinh, Nghệ An
4190. Đoàn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
4191. Trần Khắc Nhẫn, học sinh, Nghệ An
4192. Nguyễn Thị Thơm, học sinh, Nghệ An
4193. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
4194. Nguyễn Thị Trinh, học sinh, Nghệ An
4195. Nguyễn Văn Phương, thợ mộc, Nghệ An
4196. Nguyễn Văn Thế, làm ruộng, Nghệ An
4197. Nguyễn Thị Đào, làm ruộng, Nghệ An
4198. Trần Thị Đức, làm ruộng, Nghệ An
4199. Nguyễn Thị Hậu, làm ruộng, Nghệ An
4200. Nguyễn Thị Mười, làm ruộng, Nghệ An
4201. Nguyễn Hồng Phúc, làm ruộng, Nghệ An
4202. Phạm Xuân Hoa, làm ruộng, Nghệ An
4203. Nguyễn Văn Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4204. Lê Công Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4205. Lê Công Quý, làm ruộng, Nghệ An
4206. Nguyễn Văn Hoàn, làm ruộng, Nghệ An
4207. Nguyễn Văn Lý, làm ruộng, Nghệ An
4208. Nguyễn Trọng Ân, làm ruộng, Nghệ An
4209. Nguyễn Thị Thảo, làm ruộng, Nghệ An
4210. Trần Thị Duyên, làm ruộng, Nghệ An
4211. Trần Khắc Đề, làm ruộng, Nghệ An
4212. Lê Văn Lục, làm ruộng, Nghệ An
4213. Nguyễn Đình Phùng, làm ruộng, Nghệ An
4214. Phan Thanh Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4215. Trần Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4216. Nguyễn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4217. Trần Khắc Hợi, làm ruộng, Nghệ An
4218. Trần Khắc Lâm, làm ruộng, Nghệ An
4219. Nguyễn Thị Lan, làm ruộng, Nghệ An
4220. Nguyễn Thị Láng, làm ruộng, Nghệ An
4221. Nguyễn Văn Hưởng, làm ruộng, Nghệ An
4222. Nguyễn Nghệ, làm ruộng, Nghệ An
4223. Võ Văn Đình, làm ruộng, Nghệ An
4224. Nguyễn Văn Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4225. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Nghệ An
4226. Lê Thị Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4227. Lê Thị Thành, làm ruộng, Nghệ An
4228. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Nghệ An
4229. Phan Thanh Sang, làm ruộng, Nghệ An
4230. Nguyễn Thị Niệm, làm ruộng, Nghệ An
4231. Nguyễn Văn Nhân, làm ruộng, Nghệ An
4232. Nguyễn Thị Thương, làm ruộng, Nghệ An
4233. Trần Thị Mỹ, làm ruộng, Nghệ An
4234. Nguyễn Phúc Tâm, làm ruộng, Nghệ An
4235. Nguyễn Phúc Sáu, làm ruộng, Nghệ An
4236. Võ Tá Nghị, làm ruộng, Nghệ An
4237. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng, Nghệ An
4238. Nguyễn Văn Tin, làm ruộng, Nghệ An
4239. Lê Thị Phương, làm ruộng, Nghệ An
4240. Trần Thị Hạnh, làm ruộng, Nghệ An
4241. Phạm Hữu Trúc, làm ruộng, Nghệ An
4242. Lê Thị Toàn, làm ruộng, Nghệ An
4243. Nguyễn Văn Thủy, làm ruộng, Nghệ An
4244. Nguyễn Doãn Dương, làm ruộng, Nghệ An
4245. Trần Khắc Cư, làm ruộng, Nghệ An
4246. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4247. Nguyễn Thị Truyền, làm ruộng, Nghệ An
4248. Nguyễn Văn Trí, làm ruộng, Nghệ An
4249. Trần Khắc Bảy, làm ruộng, Nghệ An
4250. Trần Khắc Hoan, làm ruộng, Nghệ An
4251. Nguyễn Văn Duyệt, làm ruộng, Nghệ An
4252. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Nghệ An
4253. Nguyễn Thị Ngọc Nhi, làm ruộng, Nghệ An
4254. Nguyễn Văn Đạt, làm ruộng, Nghệ An
4255. Nguyễn Thị Ý, làm ruộng, Nghệ An
4256. Thái Thị Cậy, làm ruộng, Nghệ An
4257. Trần Khắc Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4258. Trần Thị Hiến, làm ruộng, Nghệ An
4259. Nguyễn Văn Nghĩa, làm ruộng, Nghệ An
4260. Trần Thị Thiện, làm ruộng, Nghệ An
4261. Nguyễn Thị Trinh, làm ruộng, Nghệ An
4262. Trương Thị Chín, làm ruộng, Nghệ An
4263. Nguyễn Văn Bá, làm ruộng, Nghệ An
4264. Nguyễn Văn Châu, làm ruộng, Nghệ An
4265. Trần Khắc Phụng, làm ruộng, Nghệ An
4266. Nguyễn Văn Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4267. Phan Thị Khuyên, làm ruộng, Nghệ An
4268. Nguyễn Đình Công, làm ruộng, Nghệ An
4269. Nguyễn Thị Châu, làm ruộng, Nghệ An
4270. Nguyễn Thị Tám, làm ruộng, Nghệ An
4271. Trần Khắc Túc, làm ruộng, Nghệ An
4272. Trần Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
4273. Trần Thị Tịnh, làm ruộng, Nghệ An
4274. Nguyễn Thị Lệ, làm ruộng, Nghệ An
4275. Nguyễn Văn Tám, làm ruộng, Nghệ An
4276. Nguyễn Thị Long, làm ruộng, Nghệ An
4277. Nguyễn Thị Vân, làm ruộng, Nghệ An
4278. Nguyễn Thị Ngân, làm ruộng, Nghệ An
4279. Nguyễn Thị Diễn, làm ruộng, Nghệ An
4280. Trần Khắc Bộ, làm ruộng, Nghệ An
4281. Nguyễn Văn Luyến, làm ruộng, Nghệ An
4282. Nguyễn Trọng Sáng, làm ruộng, Nghệ An
4283. Nguyễn Văn Danh, làm ruộng, Nghệ An
4284. Nguyễn Thị Cẩm, làm ruộng, Nghệ An
4285. Nguyễn Văn Sơn, làm ruộng, Nghệ An
4286. Nguyễn Phúc Khôi, làm ruộng, Nghệ An
4287. Nguyễn Văn Lực, làm ruộng, Nghệ An
4288. Trần Khắc Hội, làm ruộng, Nghệ An
4289. Nguyễn Văn Hải, làm ruộng, Nghệ An
4290. Nguyễn Văn Hiển, làm ruộng, Nghệ An
4291. Nguyễn Văn Thực, làm ruộng, Nghệ An
4292. Vũ Thị Dương, làm ruộng, Nghệ An
4293. Nguyễn Văn Đại, làm ruộng, Nghệ An
4294. Trần Khắc Hải, làm ruộng, Nghệ An
4295. Trần Khắc Ngọc, làm ruộng, Nghệ An
4296. Nguyễn Văn Hệ, làm ruộng, Nghệ An
4297. Phan Văn Dũng, làm ruộng, Nghệ An
4298. Trần Khắc Cửu, làm ruộng, Nghệ An
4299. Trần Khắc Quang, làm ruộng, Nghệ An
4300. Nguyễn Văn Tuấn, làm ruộng, Nghệ An
4301. Nguyễn Văn Năm, làm ruộng, Nghệ An
4302. Lê Thị Năm, làm ruộng, Nghệ An
4303. Đoàn Văn Bình, làm ruộng, Nghệ An
4304. Trần Thị Nhàn, làm ruộng, Nghệ An
4305. Nguyễn Thị Trường, làm ruộng, Nghệ An
4306. Nguyễn Văn Niên, làm ruộng, Nghệ An
4307. Trần Khắc Ái, làm ruộng, Nghệ An
4308. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Nghệ An
4309. Hồ Hữu Thắng, làm ruộng, Nghệ An
4310. Đặng Đình Hồng, kinh doanh, Hà Nội
4311. Cao Vi Hiển, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, nguyên Giám đốc Sở Thương mại - Du lịch tỉnh Kontum, đã nghỉ hưu
4312. Ung Ngoc Tam, kế toán, TP HCM
4313. Ngô S. Huyền Đồng, cử nhân, Hà Nội
Đợt 15:
4314. Nguyễn Văn Tuyến, Đại tá, cán bộ tiền khởi nghĩa, 66 tuổi Đảng, Hà Nội
4315. Bùi Ngọc Tấn, nhà văn, Hải Phòng
4316. Nguyễn Lê Thu An, nhà báo, cựu tù Côn Đảo, TP HCM
4317. Lê Lý An, thạc sĩ, Pháp
4318. Cao Thế Phong, kỹ sư, Hà Nội
4319. Lê Quý Lộc, công dân Việt Nam, TP HCM
4320. Nguyễn Thị Hải Yến, TS, CHLB Đức
4321. Lữ Tấn Hoà, TP HCM
4322. Lê Quang Ánh, TS, Hoa Kỳ
4323. Nguyễn Thanh Tùng, GS TS,  Hoa Kỳ
4324. Trần Trọng Dương, Canada
4325. Phạm Quang Bình, nhà giáo hưu trí, Hoa Kỳ
4326. Lê Văn Tuý, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4327. Trần Thái Hùng, nhà giáo hưu trí, TP HCM
4328. Nguyễn Thành Dũng, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4329. Tống Văn Nhàn, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
4330. Mai Trường Thanh, kỹ sư, Hà Nội
4331. Quang Nguyen, dược tá (pharmacy technician), Hoa Kỳ
4332. Võ Thanh Tân, giảng viên, TP HCM
4333. Hoàng Anh Vũ, chuyên gia kỹ thuật, Quảng Nam
4334. Đào Thu Hà, nội trợ, Hà Nội
4335. Nguyễn Vũ Diệu Linh, sinh viên, Hải Phòng
4336. Trịnh Quốc Huy, kĩ sư, TP HCM
4337. Lê Doãn Hòa, công nhân viên quốc phòng, đã nghỉ hưu, Nha Trang
4338. Nguyễn Ngọc Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
4339. Nguyễn Hải Sơn, Huế 
4340. Lê Công Minh, kỹ sư hồi hưu, TP HCM
4341. Ngô Ngọc Qoang, kinh doanh, Vũng Tàu
4342. Đinh Vũ, kinh doanh, Hoa Kỳ
4343. Đặng Minh Điệp, giảng viên đại học, TP HCM
4344. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM
4345. Phạm Thành Trung, kỹ sư, Huế
4346. Nguyễn Anh Hùng, kỹ sư, TP HCM
4347. Ngô Trung Dũng, sinh viên, Hưng Yên
4348. Nguyễn Đức, cử nhân, Hà Nội
4349. Trương Thị Thoa, kinh doanh, Hà Nội
4350. Nguyễn Ngọc Phước, buôn bán, TP HCM
4351. Tran Ha Phuc, chủ cửa hàng, TP HCM
4352. Thân văn Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4353. Nguyễn Khắc Việt, Thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam, đã nghỉ hưu, Hà Nội
4354. Lưu Văn Vịnh, Giám đốc doanh nghiệp, Hải Dương
4355. Nguyễn Viết Quốc, kỹ sư, TP HCM
4356. Nguyen Van Cat, cựu chiến binh, TP HCM
4357. Trần Vũ Việt Trung, kỹ sư, hưu trí, cựu chiến binh, TP HCM
4358. Nguyen Chi Dao, Hà Nội
4359. Bùi Văn Lập, quay phim, TP HCM
4360. Phan Độc Lập, Phó Viện trưởng Viện Luyện kim đen, Hà Nội
4361. Thân Thành Vũ, Phó Chủ tịch thường trực, Tổng thư ký Hội Bất động sản Du Lịch Việt Nam,Ủy viên Ban Thường vụ Hiệp hội Bất động sản Việt Nam, TP HCM
4362. Vũ Đức Đông, nguyên cán bộ giảng dạy Khoa Luật, Đại học Quốcgia Hà Nội
4363. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Hà Nội
4364. Trương Đăng Dung, PGS TS, nguyên Phó Viện trưởng Viện Văn học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội đồng Khoa học Viện Văn học, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
4365. Nguyễn Xuân Việt, nghề nghiệp tự do, Hà Tĩnh
4366. Phạm Australia, giáo viên nghỉ hưu, Đà Nẵng
4367. Nguyen Quang Dung, cựu sĩ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam, Ba Lan
4368. Hoàng Xuân Đôn, viên chức, Hà Giang
4369. Linh Anh, kỹ sư, Gia Lai
4370. Nguyễn Duy Trung, 63 tuổi đảng, giáo viên hưu trí, Thanh Xuân, Hà Nội
4371. Ngô Lê Xuân, bác sĩ, Thừa Thiên - Huế
4372. Huỳnh Tấn Vinh, kinh doanh, Đà Nẵng
4373. Trần Huy, công chức, Canada
4374. Thái Doãn Dũng, giáo viên, đã nghỉ hưu, Nghệ An
4375. Đàm Quốc Khánh, kỹ sư, đã nghỉ hưu, TP HCM
4376. Thái Doãn Sơn, TP HCM
4377. Mai Quang, kinh doanh, TP HCM
4378. Nguyễn Duy Độ, lao động phổ thông, Huế
4379. Lâm Mạnh, họa sĩ, công dân nước Việt Nam, Hà Nội
4380. Nguyễn Thế Sơn, phóng viên tự do, Nghệ An
4381. Mai Văn Hoài, công nhân, Hải Phòng
4382. Thân Trọng Nhân, trung tá, thạc sĩ, TP HCM
4383. Nguyễn Thanh Tùng, cử nhân, chủ doanh nghiệp, TP HCM
4384. Nguyễn Văn Thạnh, nhân viên văn phòng, TP HCM
4385. Vo Xuan Bá, giáo viên, Bình Phước
4386. Trần Văn Thanh, công nhân, Pháp
4387. Trinh Hoi, lawyer/MC, executive director, VOICE, Hoa Kỳ
4388. Nguyen Ngoc Cuong, Hoa Kỳ
4389. Vương Thị Nhàn, cán bộ hưu trí, Hà Giang
4390. Điều Thị Như Huệ, kinh doanh tự do, Hà Nội
4391. Đỗ Thị Nguyệt, kinh doanh tự do, Hà Giang
4392. Hanh Hedehus, thạc sĩ, Đan Mạch
4393. Nguyễn Doãn Trường, kỹ sư, Trưởng ban Biên tập báo điện tử eicvn.eu, Cộng hòa Czech
4394. Nguyễn Thái Tuấn Anh, du học sinh, Canada
4395. Lê Đình Thạch, giáo viên, Quảng Trị
4396. Lương Thị Kim Anh, kỹ sư, TP HCM
4397. Ngô Văn Giá, PGS TS, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam, Hà Nội
4398. Trần Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
4399. Nguyễn Đình Ánh, lao động tự do, TP HCM
4400. Lê Hiệp Đồng, nguyên thuyền trưởng, Đà Nẵng
4401. Đặng Hồng Hạnh, Hà Nội
4402. Vũ Đức Hoàng, thạc sĩ, Hà Nội
4403. Phạm Hoàng Tùng, nhà báo, Campuchia
4404. Nguyễn Văn Phượng, kinh doanh tự do, Lai Châu
4405. Phạm Quý Vị, kế toán, Thanh hóa
4406. Phạm Hữu Minh, thạc sĩ, cán bộ hưu trí, Hà Nội
4407. Cấn Văn Tuấn, kế toán, giám đốc, Hà Nội
4408. Nguyễn Hải Hoài, sinh viên, TP HCM
4409. Le Dinh Tin, MBA, TP HCM
4410. Nguyễn Thành Hà, Hoa Kỳ
4411. Nguyễn Ngọc Hùng, kinh doanh, Hà Nội
4412. Châu Ngọc Võ, kỹ sư, Quảng Nam
4413. Nguyễn Quốc Bảo, sinh viên, Quảng Ngãi
4414. FX Phan Minh, phóng viên tự do, Nghệ An
4415. Vũ Hoàng Sơn, kỹ sư, Hà Nội
4416. Nguyễn Tấn Dụng, nông dân, Quảng Ngãi
4417. Nguyễn Hoàng Minh, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
4418. Lê Vĩnh Thọ, cán bộ Viện Cơ, đã về hưu, Hà Nội
4419. Nguyễn Văn Thống, sinh viên, Đồng Nai
4420. Nguyễn Văn Công, sinh viên, Đồng Nai
4421. Nguyễn Văn Son, sinh viên, Đồng Nai
4422. Trần Văn Hải, bộ đội, Đồng Nai
4423. Đặng Văn Sáng, học sinh, Đồng Nai
4424. Lê Văn Diễm, học sinh, Đồng Nai
4425. Trần Văn Pháp, nông dân, Đồng Nai
4426. Nguyễn Phú Tân, cử nhân, Bà Rịa - Vũng Tàu
4427. Phạm Văn Hưng, nghề nghiệp tự do, Bắc Giang
4428. Trần Mạnh Thắng, bác sĩ, Hà Nội
4429. Vu Duc Minh, làm việc tự do, TP HCM
4430. Nguyen Tien Dung, kinh doanh, giam đốc, TP HCM
4431. Phạm Văn Duyệt, sinh viên, Hà Tĩnh
4432. Nguyễn Công Lập, làm ruộng, Hà Tĩnh
4433. Nguyễn Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4434. Hoàng Văn Thám, làm ruộng, Hà Tĩnh
4435. Phạm Văn Toàn, sinh viên, Hà Tĩnh
4436. Nguyễn Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh
4437. Nguyễn Văn Thiện, học sinh, Hà Tĩnh
4438. Nguyễn Văn Thương, sinh viên, Hà Tĩnh
4439. Hoàng Ngọc Biên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4440. Hoàng Ngọc Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4441. Nguyễn Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4442. Hoàng Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4443. Hoàng Thị Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4444. Hoàng Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
4445. Hoàng Văn Hùng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4446. Hoàng Thị Nga, sinh viên, Hà Tĩnh
4447. Hoàng Thị Tình, công nhân, Hà Tĩnh
4448. Hoàng Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
4449. Hoàng Văn Thiết, sinh viên, Hà Tĩnh
4450. Hoàng Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh
4451. Hoàng Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4452. Lê Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4453. Nguyễn Thị Thân, học sinh, Hà Tĩnh
4454. Hoàng Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh
4455. Nguyễn Đình Mân, sinh viên, Hà Tĩnh
4456. Phạm Đình Văn, sinh viên, Hà Tĩnh
4457. Nguyễn Nâu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4458. Phạm Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4459. Nguyễn Trọng Kim, làm ruộng, Hà Tĩnh
4460. Nguyễn Quốc Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4461. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4462. Nguyễn Thái Triệu, học sinh, Hà Tĩnh
4463. Phạm Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4464. Nguyễn Hoài Ân, sinh viên, Hà Tĩnh
4465. Hoàng Văn Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4466. Lê Thị Kiều, làm ruộng, Hà Tĩnh
4467. Phạm Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4468. Phạm Văn Chính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4469. Hoàng Trường Thiện, học sinh, Hà Tĩnh
4470. Phạm Quốc Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4471. Nguyễn Công Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4472. Phạm Bá Đề, học sinh, Hà Tĩnh
4473. Nguyễn Văn Ca, làm ruộng, Hà Tĩnh
4474. Nguyễn Văn Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4475. Hoàng Văn Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4476. Hoàng Văn Nhâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4477. Hoàng Ngọc Danh, công nhân, Hà Tĩnh
4478. Nguyễn Lý Huỳnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4479. Phạm Đình Nghĩa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4480. Hoàng Văn Thiện, công nhân, Hà Tĩnh
4481. Hoàng Văn Hai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4482. Lê Đình Điền, Hà Tĩnh
4483. Hoàng Xuân Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4484. Hoàng Đình Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4485. Nguyễn Văn Thuận, sinh viên, Hà Tĩnh
4486. Hoàng Hoa Thám, công nhân, Hà Tĩnh
4487. Nguyễn Quốc Hội, học sinh, Hà Tĩnh
4488. Nguyễn Tuấn Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
4489. Nguyễn Thị Hoài Thanh, học sinh, Hà Tĩnh
4490. Hoàng Thị Sương, học sinh, Hà Tĩnh
4491. Hoàng Thị Thơ, học sinh, Hà Tĩnh
4492. Hoàng Thị Trà, học sinh, Hà Tĩnh
4493. Hoàng Thanh Tuyền, Hà Tĩnh
4494. Nguyễn Khắc Quý, sinh viên, Hà Tĩnh
4495. Phạm Văn Tiến, sinh viên, Hà Tĩnh
4496. Hoàng Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4497. Hoàng Ngọc Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4498. Lê Văn Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4499. Hoàng Văn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4500. Phạm Văn Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4501. Phạm Bảo Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4502. Hoàng Văn Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4503. Nguyễn Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh
4504. Hoàng Xuân Bình, Hà Tĩnh
4505. Phạm Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4506. Nguyễn Hữu Tài, Hà Tĩnh
4507. Nguyễn Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4508. Lê Đức Tùng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4509. Hoàng Hữu Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4510. Hoàng Ngọc Khoái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4511. Hoàng Văn Đề, làm ruộng, Hà Tĩnh
4512. Hoang Văn Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4513. Nguyễn Ngọc Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4514. Lê Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh
4515. Nguyễn Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4516. Nguyễn Thanh Thi, sinh viên, Hà Tĩnh
4517. Hoàng Thị Mơ, sinh viên, Hà Tĩnh
4518. Nguyễn Văn Hùng, làm ruộng,Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4519. Hoàng Ngọc Lan, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4520. Hoàng Văn Tuất, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4521. Hoàng Văn Sơn, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4522. Hoàng Văn Dũng, sinh viên, Hà Tĩnh
4523. Hoàng Thị Hoa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4524. Hoàng Thị Khuyên, sinh viên, Hà Tĩnh
4525. Hoàng Thị Thơ, sinh viên, Hà Tĩnh
4526. Hoàng Thị Xoan, sinh viên, Hà Tĩnh
4527. Hoàng Thị Trà, sinh viên, Hà Tĩnh
4528. Hoàng Thị Kim Ngân, sinh viên, Hà Tĩnh
4529. Hoàng Thị Linh, sinh viên, Hà Tĩnh
4530. Nguyễn Thị Lan Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
4531. Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh
4532. Hoàng Văn Trường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4533. Hoàng Văn Hải, Hà Tĩnh
4534. Hoàng Văn Minh, sinh viên, Hà Tĩnh
4535. Hoàng Văn Vĩnh, học sinh, Hà Tĩnh
4536. Hoàng Văn Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4537. Phan Quế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4538. Nguyễn Văn Hoàng, công nhân, Hà Tĩnh
4539. Nguyễn Văn Trung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4540. Phan Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh
4541. Phan Văn Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4542. Phạm Văn Hội, sinh viên, Hà Tĩnh
4543. Phạm Cừ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4544. Phạm Khang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4545. Phạm Văn Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4546. Nguyễn Văn Thiện, kỹ sư, Hà Tĩnh
4547. Phạm Văn Tùng, Hà Tĩnh
4548. Nguyễn Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4549. Lâm Nhật Tâm, lái xe, Hà Tĩnh
4550. Nguyễn Thị Trí, làm ruộng, Hà Tĩnh
4551. Phạm Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4552. Phan Văn Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4553. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Hà Tĩnh
4554. Dương Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4555. Nguyễn Viết Huân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4556. Nguyễn Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4557. Hoàng Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4558. Dương Thị Duyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4559. Nguyễn Mậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4560. Phạm Nhị, làm ruộng, Hà Tĩnh
4561. Phạm Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4562. Nguyễn Đàn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4563. Phạm Điểu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4564. Phạm Tương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4565. Nguyễn Thị Kim Phượng, sinh viên, Hà Tĩnh
4566. Nguyễn Thị Thỏa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4567. Phạm Thị Thoải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4568. Nguyễn Thị Thiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4569. Nguyễn Thị Gương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4570. Lê Thị Lịch, làm ruộng, Hà Tĩnh
4571. Phạm Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4572. Phạm Trọng Quỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4573. Phạm Huy Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4574. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4575. Phạm Văn Lân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4576. Phạm Văn Quang, kỹ sư, Hà Tĩnh
4577. Phạm Chí, làm ruộng, Hà Tĩnh
4578. Phạm Văn Truyền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4579. Nguyễn Văn Tuất, làm ruộng, Hà Tĩnh
4580. Phạm An, làm ruộng, Hà Tĩnh
4581. Nguyễn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4582. Dương Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4583. Phạm Văn Phổ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4584. Dương Hương, giáo dân, Hà Tĩnh
4585. Nguyễn Văn Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4586. Nguyễn Đình Long, làm ruộng, Hà Tĩnh
4587. Nguyễn Quốc Hanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4588. Phạm Chương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4589. Nguyễn Văn Hà, công nhân, Hà Tĩnh
4590. Nguyễn Phạm Tường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4591. Nguyễn Ngọc Thành, kỹ sư, Hà Tĩnh
4592. Phạm Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4593. Lê Linh Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4594. Phạm Đăng Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4595. Phạm Thị Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4596. Nguyễn Xuân Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4597. Phạm Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4598. Phạm Thị Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4599. Phan Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4600. Nguyễn Ban, làm ruộng, Hà Tĩnh
4601. Phạm Văn Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4602. Phạm Văn Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4603. Phạm Thị Ngô, làm ruộng, Hà Tĩnh
4604. Phạm Thị Túy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4605. Nguyễn Thị Thúy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4606. Dương Thị Lai, sinh viên, Hà Tĩnh
4607. Nguyễn Kiều Diễm, học sinh, Hà Tĩnh
4608. Phạm Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh
4609. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4610. Phạm Thị V Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
4611. Nguyễn Ngọc Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh
4612. Phạm Quỳnh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4613. Nguyễn Công Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4614. Phạm Văn Đàm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4615. Phạm Đình Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4616. Nguyễn Công Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4617. Phạm Văn Châu, cơ khí, Hà Tĩnh
4618. Phạm Tấn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4619. Phạm Văn Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4620. Nguyễn T Thông, nhân viên, Hà Tĩnh
4621. Phạm Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4622. Võ Thị Đường, nha khoa, Hà Tĩnh
4623. Võ Tá Đức, buôn bán, Hà Tĩnh
4624. Phạm Thị Phong, nhân viên, Hà Tĩnh
4625. Phạm Thị Liên, nông dân, Hà Tĩnh
4626. Phạm Thị Phúc, nông dân, Hà Tĩnh
4627. Nguyễn Thị Nhuận, nông dân, Hà Tĩnh
4628. Nguyễn Thị Khái, nông dân, Hà Tĩnh
4629. Phạm Thị Bùi, nông dân, Hà Tĩnh
4630. Phạm Thị Hồng, nông dân, Hà Tĩnh
4631. Phạm Thị Ánh Tuyết, sinh viên, Hà Tĩnh
4632. Phạm Thị Trinh, học sinh, Hà Tĩnh
4633. Phạm Thị Linh, nông dân, Hà Tĩnh
4634. Phạm Thị Lương, kinh doanh, Hà Tĩnh
4635. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Hà Tĩnh
4636. Võ Thị Lan, nông dân, Hà Tĩnh
4637. Phạm Hồng, nông dân, Hà Tĩnh
4638. Phạm Thị Thái, nông dân, Hà Tĩnh
4639. Phạm Thái Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4640. Hoàng Bảo Công, học sinh, Hà Tĩnh
4641. Phạm Hoàng Thượng, học sinh, Hà Tĩnh
4642. Nguyễn Đình Khôi, học sinh, Hà Tĩnh
4643. Nguyễn Viết Thành, sinh viên, Hà Tĩnh
4644. Hoàng Hoa Mận, người cao tuổi, Hà Tĩnh
4645. Hoàng Xuân Quyết, cơ khí, Hà Tĩnh
4646. Phan Văn Thuết, sinh viên, Hà Tĩnh
4647. Võ T Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh
4648. Hoàng Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4649. Nguyễn Thị Tuyết, học sinh, Hà Tĩnh
4650. Hoàng Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh
4651. Phạm Thị Lý, công nhân, Hà Tĩnh
4652. Hoàng Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4653. Nguyễn Thị Liên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4654. Hoàng Thị Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4655. Nguyễn Thị Vy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4656. Nguyễn Thị Điền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4657. Hoàng Thị Thương, công nhân, Hà Tĩnh
4658. Hoàng Thị Hương, học sinh, Hà Tĩnh
4659. Hoàng Văn Kỳ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4660. Phạm Văn Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4661. Phạm V Đăng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4662. Tạ An Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4663. Dương Minh Châu, cựu chiến binh, Hà Tĩnh
4664. Dương Minh Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4665. Nguyễn Hữu Để, làm ruộng, Hà Tĩnh
4666. Nguyễn Văn Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4667. Lê Thị Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4668. Phạm Khả, làm ruộng, Hà Tĩnh
4669. Nguyễn Văn Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4670. Phạm Thị Tại, làm ruộng, Hà Tĩnh
4671. Phạm Thị Huyền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4672. Phạm Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4673. Phạm Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4674. Phạm Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4675. Phạm T Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4676. Nguyễn T Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4677. Phạm Thị Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh
4678. Nguyễn Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
4679. Trần T Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4680. Nguyễn T Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4681. Nguyễn Xuân Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4682. Nguyễn Minh Tâm, sinh viên, Hà Tĩnh
4683. Nguyễn Khắc Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4684. Nguyễn Văn Năng, sinh viên, Hà Tĩnh
4685. Nguyễn Hoa, Hà Tĩnh
4686. Hoàng T Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4687. Nguyễn Thị Xoan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4688. Lê Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4689. Hoàng Thị Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4690. Lê Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4691. Hoàng Thị Ân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4692. Phạm Thị Khuê, làm ruộng, Hà Tĩnh
4693. Nguyễn Thị Trúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4694. Phạm Thị Xuân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4695. Nguyễn Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4696. Phạm Thị Thế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4697. Phạm Thị Khiêm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4698. Nguyễn Thị Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4699. Võ Thị Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4700. Nguyễn Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4701. Nguyễn Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4702. Nguyễn Thị Bính, làm ruộng, Hà Tĩnh
4703. Phạm Thị Hiển, làm ruộng, Hà Tĩnh
4704. Hoàng Thị Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4705. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4706. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh
4707. Hoàng Văn Tuệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4708. Nguyễn Đình Sang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4709. Nguyễn Đức Phố, làm ruộng, Hà Tĩnh
4710. Hoàng Xuân Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4711. Hoàng Văn Chuẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4712. Phạm Thanh Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4713. Nguyễn Đức Khanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4714. Hoàng Trung Kiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4715. Hoàng Văn Cách, làm ruộng, Hà Tĩnh
4716. Nguyễn Ninh Dung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4717. Nguyễn Duy Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4718. Nguyễn Đình Phúc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4719. Hoàng Văn Hương, sinh viên, Hà Tĩnh
4720. Lê Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4721. Hoàng Văn Hùng, học sinh, Hà Tĩnh
4722. Nguyễn Đ Thái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4723. Nguyễn Trình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4724. Hoàng Văn Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4725. Hoàng Thị Liễu, công nhân, Hà Tĩnh
4726. Nguyễn Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4727. Nguyễn Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4728. Phạm Văn Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4729. Phạm Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4730. Hoàng Thị Nhu, sinh viên, Hà Tĩnh
4731. Hoàng Thị Lộc, sinh viên, Hà Tĩnh
4732. Lê Đức Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
4733. Hoàng Xuân Huỳnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4734. Hoàng Văn Tân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4735. Hoàng Chiết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4736. Phạm Thanh Hảo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4737. Phạm Anh Dũng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4738. Phạm Đắc Tiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4739. Phạm Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4740. Lê Đình Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4741. Nguyễn Đình Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4742. Nguyễn Văn Mơi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4743. Nguyễn Q Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh
4744. Lê Văn Thạch, làm ruộng, Hà Tĩnh
4745. Phạm Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh
4746. Nguyễn Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
4747. Nguyễn Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh
4748. Nguyễn Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh
4749. Nguyễn Thị Hân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4750. Phạm Thị Toản, làm ruộng, Hà Tĩnh
4751. Nguyễn Thị Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4752. Lê Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4753. Hoàng Thị Trâm, sinh viên, Hà Tĩnh
4754. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Hà Tĩnh
4755. Hoàng Thị Lệ, học sinh, Hà Tĩnh
4756. Hoàng Thị Ngân, học sinh, Hà Tĩnh
4757. Hoàng Thị Mỹ, học sinh, Hà Tĩnh
4758. Hoàng Văn Dần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4759. Phạm Văn Tiến, công nhân, Hà Tĩnh
4760. Hoàng Văn Sự, làm ruộng, Hà Tĩnh
4761. Hoàng Văn Hỏi, công nhân, Hà Tĩnh
4762. Hoàng Văn Dinh, công nhân, Hà Tĩnh
4763. Lê Đình Thất, làm ruộng, Hà Tĩnh
4764. Hoàng Nhiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4765. Lê Thuận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4766. Hoàng Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh
4767. Hoàng Hòa, làm ruộng, Giáo xứ Kẻ Đông, Hà Tĩnh
4768. Nguyễn Văn Hậu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4769. Hoàng Văn Duẩn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4770. Hoàng Văn Luận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4771. Nguyển Văn Công, xây dựng, Hà Tĩnh
4772. Nguyễn Xuân Mạnh, xây dựng, Hà Tĩnh
4773. Hoàng Văn Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4774. Lê Hoàng Dũng, nhân viên, Hà Tĩnh
4775. Hoàng Thị Vân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4776. Nguyễn Quốc Hội, sinh viên, Hà Tĩnh
4777. Nguyễn Văn Cảnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4778. Lê Thị Hòa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4779. Nguyễn Thị Lữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4780. Hoàng Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4781. Phạm Xuân Lạc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4782. Hoàng Văn Thiết, Hà Tĩnh
4783. Hoàng Văn Lanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
Đợt 16:
4784. Phạm Thị Lài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4785. Nguyễn Thị Lai, làm ruộng, Hà Tĩnh
4786. Nguyễn Thị Sáng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4787. Lê Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh
4788. Quảng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4789. Nguyễn Thị Lư, làm ruộng, Hà Tĩnh
4790. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh
4791. Nguyễn Văn Tạo, làm ruộng, Hà Tĩnh
4792. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, học sinh, Hà Tĩnh
4793. Phạm Ngọc Minh, học sinh, Hà Tĩnh
4794. Nguyễn Đình Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh
4795. Phạm Thông, sinh viên, Hà Tĩnh
4796. Hoàng Văn Sang, sinh viên, Hà Tĩnh
4797. Hoàng Xuân Chất, học sinh, Hà Tĩnh
4798. Hoàng Xuân Thành, bác sĩ, Hà Tĩnh
4799. Nguyễn Bích Nhi, giáo viên, Hà Tĩnh
4800. Hoàng Văn Hào, kỹ sư, Hà Tĩnh
4801. Trần Thị Nhiên, công nhân, Hà Tĩnh
4802. Nguyễn Mạnh Cường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4803. Trần Văn Nam, sinh viên, Hà Tĩnh
4804. Nguyễn Ngọc Hà, làm ruộng, Hà Tĩnh
4805. Nguyễn Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4806. Nguyễn Thị Ly, làm ruộng, Hà Tĩnh
4807. Hoàng Thị Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4808. Hoàng Thị Đường, làm ruộng, Hà Tĩnh
4809. Hoàng Thị Bình, làm ruộng, Hà Tĩnh
4810. Hoàng Thị Oanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4811. Nguyễn Thị Hòa, công nhân viên chức, Hà Tĩnh
4812. Hoàng Thị Huế, làm ruộng, Hà Tĩnh
4813. Hoàng Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4814. Lê Thị Hiên, làm ruộng, Hà Tĩnh
4815. Hoàng Thị Lành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4816. Võ Thị Nguyệt, làm ruộng, Hà Tĩnh
4817. Nguyễn Thị Sen, làm ruộng, Hà Tĩnh
4818. Hoàng Thị Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4819. Phạm Thị Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4820. Hoàng Thị Thành, làm ruộng, Hà Tĩnh
4821. Hoàng Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4822. Phạm Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4823. Nguyễn Thị Công, làm ruộng, Hà Tĩnh
4824. Phạm Văn Phương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4825. Nguyễn Thị Hồng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4826. Hoàng Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
4827. Hoàng Ngọc Ánh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4828. Nguyễn T Bộ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4829. Hoàng Thị Vi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4830. Hoàng Văn Oanh, công nhân, Hà Tĩnh
4831. Hoàng Thị Giang, sinh viên, Hà Tĩnh
4832. Hoàng Văn Quyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4833. Phạm Quốc Khởi, lao động, Hà Tĩnh
4834. Hoàng Văn Hảo, sinh viên, Hà Tĩnh
4835. Nguyễn Hoàng Thái Tuấn Nhật, sinh viên, Hà Tĩnh
4836. Nguyễn Xuân Hoàng, học sinh, Hà Tĩnh
4837. Nguyễn Văn Diễn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4838. Lương Văn Danh, học sinh, Hà Tĩnh
4839. Hoàng Thị Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
4840. Phạm Đình Sỹ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4841. Hoàng Văn Hiếu, công nhân, Hà Tĩnh
4842. Hoàng Văn Bảo, công nhân, Hà Tĩnh
4843. Hoàng Văn Tuấn, học sinh, Hà Tĩnh
4844. Hoàng Thị Thuận, công nhân, Hà Tĩnh
4845. Hoàng Thị Phong, công nhân, Hà Tĩnh
4846. Hoàng Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4847. Lê Thị Phận, làm ruộng, Hà Tĩnh
4848. Lê Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4849. Lê Quang, làm ruộng, Hà Tĩnh
4850. Hoàng Thị Nhân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4851. Nguyễn Huy Ký, làm ruộng, Hà Tĩnh
4852. Hồ Ngọc Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
4853. Dương Thị Mỹ Hoa, bác sĩ, Hà Tĩnh
4854. Hoàng Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
4855. Nguyễn Xuân Bình, y sĩ, Hà Tĩnh
4856. Hoàng Văn Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4857. Phạm Văn Vinh, sinh viên, Hà Tĩnh
4858. Phạm Văn Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
4859. Hoàng Văn Phúc, sinh viên, Hà Tĩnh
4860. Nguyễn Đình Tuấn, sinh viên, Hà Tĩnh
4861. Hoàng Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh
4862. Nguyễn Đình Hải, làm ruộng, Hà Tĩnh
4863. Phạm Văn Tiến, sinh viên, Hà Tĩnh
4864. Hoàng Văn Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4865. Nguyễn Văn Sách, học sinh, Hà Tĩnh
4866. Hoàng Ngọc Thuận, học sinh, Hà Tĩnh
4867. Nguyễn Quang Lộc, làm ruộng, Hà Tĩnh
4868. Nguyễn Huy Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4869. Hoàng Hữu Chất, học sinh, Hà Tĩnh
4870. Hoàng Văn Ban, học sinh, Hà Tĩnh
4871. Hoàng Văn Châu, học sinh, Hà Tĩnh
4872. Phạm Xuân Hùng, học sinh, Hà Tĩnh
4873. Hoàng Kim Sơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
4874. Phạm Xuân Từ, làm ruộng, Hà Tĩnh
4875. Nguyễn Quốc Nhật, làm ruộng, Hà Tĩnh
4876. Nguyễn Đình Thông, làm ruộng, Hà Tĩnh
4877. Lê Hồng Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
4878. Hoàng Duy Tài, làm ruộng, Hà Tĩnh
4879. Võ Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4880. Nguyễn Khắc Quảng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4881. Hoàng Văn La, làm ruộng, Hà Tĩnh
4882. Hoàng Thị Thắng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4883. Nguyễn Quốc Chung, sinh viên, Hà Tĩnh
4884. Hoàng Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
4885. Nguyễn Thị Thanh Tình, sinh viên, Hà Tĩnh
4886. Trần Thị Thu Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
4887. Hoàng Thị Trang, sinh viên, Hà Tĩnh
4888. Hoàng Thị Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4889. Hoàng Thị Hằng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4890. Nguyễn Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4891. Phạm Thị Liễu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4892. Hoàng Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
4893. Lê Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
4894. Hoàng Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4895. Nguyễn Thị Diện, làm ruộng, Hà Tĩnh
4896. Hoàng Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4897. Hoàng Thị Hiền, sinh viên, Hà Tĩnh
4898. Nguyễn Thị Sương, sinh viên, Hà Tĩnh
4899. Hoàng H Thu, sinh viên, Hà Tĩnh
4900. Hoàng Công Đào, làm ruộng, Hà Tĩnh
4901. Nguyễn Văn Tự, làm ruộng, Hà Tĩnh
4902. Nguyễn Địa Lâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4903. Hoàng Văn Viết, làm ruộng, Hà Tĩnh
4904. Nguyễn N Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
4905. Hoàng Tần, làm ruộng, Hà Tĩnh
4906. Nguyễn Xuân Chiến, làm ruộng, Hà Tĩnh
4907. Nguyễn Thị Thu, làm ruộng, Hà Tĩnh
4908. Nguyễn Minh Phượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
4909. Nguyễn Hồng Sơn, giám đốc, Hà Tĩnh
4910. Nguyễn Công Tuấn, giám đốc, Hà Tĩnh
4911. Hoàng Thị Hoài, học sinh, Hà Tĩnh
4912. Nguyễn Văn Thìn, sinh viên, Hà Tĩnh
4913. Hoàng Thị Thức, làm ruộng, Hà Tĩnh
4914. Hoàng Văn Luân, làm ruộng, Hà Tĩnh
4915. Hoàng Thanh Thịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
4916. Nguyen Tien Phat, giám đốc, TP HCM
4917. Dinh Van Nam, kinh doanh, Hà Tĩnh
4918. Phan Sĩ, Bình Dương
4919. Nguyễn Minh Mẫn. cựu thanh niên xung phong, Bình Thuận
4920. Nguyễn Giang Nam, TP HCM
4921. Minh Nguyễn, cựu sinh viên Luật, và Thương mại, Hà Nội
4922. Nguyễn Hữu Duy, Tiền Giang
4923. Nguyễn Xuân Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4924. Hồ Duy Ngôn, TP HCM
4925. Huỳnh Vũ Thân Vinh, giáo viên, TP HCM
4926. Nguyễn Thị Ngọc Thủy, giáo viên, Đồng Nai
4927. Võ Luận, nông dân, Dak Lak
4928. Vũ Thạch Lân, Phó Giám đốc, Hà Nội
4929. Nguyễn Trường Giang, cán bộ, Bắc Ninh
4930. Lê Nam Khánh, kỹ sư, Hà Nội
4931. Hoàng Thị Lệ Quyên, kỹ sư, TP HCM
4932. Nguyễn Văn Thái, công nhân, Bắc Giang
4933. Phạm Thu Giang, giáo viên, Hà Nội
4934. Nguyễn Đăng Sâm, dược sĩ, Hoa Kỳ
4935. Đinh Anh Tài, nhân viên văn phòng, TP HCM
4936. Nguyễn Văn Trường, kỹ sư, TP HCM
4937. Trương Văn Công Nhật, kinh doanh, Ninh Thuận
4938. Hồ Minh Đạt, kỹ sư, TP HCM
4939. Dinh Quang The, hưu trí, Hà Nội
4940. Lê Tấn Nguyên, y sĩ, Đồng Nai
4941. Nguyễn Thị Văn, thạc sĩ, Viện Xã hội học, Hà Nội
4942. Pham Như Mai, kỹ sư, Hà Nội
4943. Đặng Hữu Nam, linh mục quản xứ Bình Thuận, Giáo phận Vinh
4944. Nguyễn Minh Hải, kỹ sư, Bình Dương
4945. Lê Phước Lộc, làm thuê, Đồng Tháp
4946. Trần Đăng Nghi, hưu trí, Hà Nội
4947. Cao Xuân Linh, kỹ sư, nguyên Thiếu tá Quân đội, Pleiku
4948. Phạm Thị Ánh Tuyết, lao động tự do, Nghệ An
4949. Lê Ngọc Cường, sinh viên, Vinh
4950. Nguyễn Ngọc Ánh, sinh viên, Vinh
4951. Lê Danh Hải, thợ điện, Hà Tĩnh
4952. Nguyễn Xuân Việt Nhân, nghiên cứu sinh tiến sĩ, Đại học Aix Marseille, Pháp
4953. Bùi Văn Sơn, Lào Cai
4954. Nguyễn Đăng Hiếu, Viện Nghiên cứu Cơ khí (Bộ Công thương), Hà Nội
4955. Hoàng Thị Bình, cán bộ hưu trí Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội
4956. Lại Đắc Lạp, kỹ sư, Bắc Ninh
4957. Nguyen Manh Thang, TS, CHLB Đức
4958. Dang Quang Vinh, về hưu, Hoa Kỳ
4959. Lê Thanh Hải, giáo viên, Quảng Bình
4960. Tran Duc Chinh, Hoa Kỳ
4961. Hà Văn Khánh, nhân viên văn phòng, cử nhân, TP HCM
4962. Trần Văn Terry, công nhân, Hoa Kỳ
4963. Trần Văn Đằng, nghỉ hưu, Hải Phòng
4964. Vũ Quỳnh Liên, cán bộ ngân hàng, kiểm soát viên, Hà Nội
4965. Diệp Nhựt Thanh Giao, TP HCM
4966. Trần Toàn Thắng, kỹ sư, Hà Nội
4967. Trần Văn Học, kỹ sư, Đà Nẵng
4968. Lê Văn Toàn, sinh viên, Bình Định
4969. Tăng Bá Hùng, dạy học, Hải Dương
4970. Nguyễn Đình Tự, kỹ sư, Hà Nội
4971. Nguyen Binh, cựu quân nhân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
4972. Trương Khắc Hùng, kỹ sư, TP HCM
4973. Nguyễn Thanh Hải, chuyên gia kinh tế cao cấp, TP HCM
4974. Nguyễn Trung Hiếu, nhân viên ngân hàng, Hà Tĩnh
4975. Nguyễn Anh Minh, quản lý kinh tế, cử nhân, Hà Nội
4976. Trần Sơn, kỹ sư, Nghệ An
4977. Nguyen Me Linh, TS, TP HCM
4978. Phạm Chi Mai, nguyên cán bộ giảng dạy trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Hà Nội
4979. Hoàng Văn Hùng, cử nhân kinh tế, kế toán trưởng, Hà Nội
4980. Lê Viết Hà, kỹ sư, Đà Nẵng
4981. Lê Đức Huy, bảo vệ, Nha Trang
4982. Nguyễn Đình Thanh, Hải Dương
4983. Nguyễn Văn Vinh, kỹ sư, Quảng Ngãi
4984. Lý Quốc Nam, cử nhân, TP HCM
4985. Bui Minh Vu, Bình Dương
4986. Nguyễn Thị Hà, công dân Việt Nam, TP HCM
4987. Nguyễn Công Bắc, Nghệ An
4988. Lê Văn Hơp, cử nhân, Tuyên Quang
4989. Nguyễn Đức Thọ, kiến trúc sư, Giám đốc công ty tự nhân, TP HCM
4990. Dương Sơn Linh, Giám đốc, doanh nghiệp xây dựng, Hà Nội
4991. Dương Thị Thư, Hà Nội
4992. Tran Kim Sang, thợ cơ khí, Đồng Nai
4993. Dương Châu, Quảng Nam
Đợt 17:
4994. Văn Tạo, GS, nguyên Viện trưởng Viện Sử học, Hà Nội
4995. Trịnh Thanh Tùng, hoạ sĩ, TP HCM
4996. Đinh Quang Tuy, lao động phổ thông, Nam Định
4997. Hoàng Văn Chiến, nghề tự do, Hà Nội
4998. Trần Văn Luyện, sĩ quan dự bị, Thái Bình
4999. Lê Thị Thanh, lao động phổ thông, Hà Nội
5000. Hoàng Thị Thoa, giáo viên, Hà Nội
5001. Nguyễn Văn Phú, công nhân, Thanh Hóa
5002. Trần Vũ Thanh Trúc, sinh viên, Thanh Hóa
5003. Phạm Văn Thảo, lao động phổ thông, Nam Định
5004. Hồ Thị Hường, lao động phổ thông, Nghệ An
5005. Vũ Hiến, lao động phổ thông, Hà Nam
5006. Phạm Vũ Hào, lao động phổ thông, Hà Nam
5007. Hoàng Văn Đường, nghề tự do, Nam Định
5008. Phạm Văn Thoán, nghề tự do, Nam Định
5009. Hoàng Văn Lang, nghề tự do, Nam Định
5010. Bùi Duy Thiện, kinh doanh, Hà Nội
5011. Nguyễn Văn Nghĩa, công nhân, Thái Bình
5012. Nguyễn Văn Hoàn, nhân viên, Nam Định
5013. Lê Văn Trình, lao động phổ thông, Nam Định
5014. Đinh Văn Phát, lao động phổ thông, Nam Định
5015. Nguyễn Văn Đoàn, lao động phổ thông, Nam Định
5016. Nguyễn Văn Tâm, lao động phổ thông, Nam Định
5017. Nguyễn Văn Viên, lao động phổ thông, Nam Định
5018. Tòng Văn Tháp, lao động phổ thông, Nam Định
5019. Đỗ Văn Đình, lao động phổ thông, Thái Bình
5020. Hoàng Như Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội
5021. Nguyễn Nam An, sinh viên, Hà Nội
5022. Phạm Thùy Linh, sinh viên, Hà Nội
5023. Phạm Đức Huy, công nhân, Hà Nội
5024. Phạm Khánh Huyền, học sinh, Hà Nội
5025. Nguyễn Thị Liên, cán bộ, Hà Nội
5026. Nguyễn Thị Thoan, sinh viên, Nam Định
5027. Phạm Thị Nguyệt, nhân viên văn phòng, Hưng Yên
5028. Nguyễn Đăng Doanh, sinh viên, Thái Bình
5029. Nguyễn Thị Thủy, nghề tự do, Thái Bình
5030. Nguyễn Văn Báu, hưu trí, Hà Nội
5031. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
5032. Phạm Bá Thống, lái xe, Hà Nội
5033. Nguyễn Thị Nga, kế toán, Hà Nội
5034. Vũ Thị Thu, làm ruộng, Nam Định
5035. Ngô Thị Tuyết, kinh doanh, Hà Nội
5036. Vũ Thị Loan, làm ruộng, Nam Định
5037. Nguyễn Hoài Thu, dược sĩ, Hà Nội
5038. Đỗ Anh Tuấn, học sinh, Hà Nội
5039. Nguyễn Văn Quyết, học sinh, Hà Nội
5040. Nguyễn Văn Hiến, sinh viên, Nam Định
5041. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình
5042. Nguyễn Hữu Đan, sinh viên, Thái Bình
5043. Đinh Văn Toan, lao động tự do, Nam Định
5044. Phạm Văn Toàn, lao động tự do, Hà Nội
5045. Đặng Lan Phương, giáo viên, Hà Nội
5046. Phạm Thị Thúy, sinh viên, Thái Bình
5047. Nguyễn Thị Hân, lao động tự do, Hà Nội
5048. Lê Thị Thành, hưu trí, Nam Định
5049. Ngô Thị Báu, hưu trí, Hà Nội
5050. Vũ Ánh Đức, nghề tự do, Hà Nội
5051. Nguyễn Văn Nam, học sinh, Hà Nội
5052. Nguyễn Văn Lập, hưu trí, Hà Nội
5053. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Hà Nội
5054. Nguyễn Đức Hải, học sinh, Hà Nội
5055. Nguyễn Thị Vinh, nghề tự do, Hà Nội
5056. Phạm Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội
5057. Đỗ Thị Cúc, nghề tự do, Hà Nội
5058. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
5059. Nguyễn Tiến Khanh, sinh viên, Hà Nội
5060. Trần Minh Quang, hưu trí, Hà Nội
5061. Nguyễn Thị Mỹ Thanh, sinh viên, Hà Nội
5062. Phạm Quang Tiến, nghề tự do, Thái Bình
5063. Nguyễn Mai Trang, nghề tự do, Thái Nguyên
5064. Trần Khánh Linh, học sinh, Hà Nội
5065. Hoàng Đình Quý, công nhân, Nghệ An
5066. Lương Thị Tuyết, nghề tự do, Nam Định
5067. Nguyễn Thị Thảo, nghề tự do, Phú Thọ
5068. Nguyễn Thị Hiền, nghề tự do, Phú Thọ
5069. Nguyễn Thị Hoan, nghề tự do, Phú Thọ
5070. Trần Văn Hùng, nghề tự do, Hà Nội
5071. Trần Văn Hồng, nghề tự do, Hà Nội
5072. Trương Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
5073. Hoàng Quỳnh, nghề tự do, Hà Nội
5074. Phan Thị Hoa, kinh doanh, Hà Nội
5075. Nguyễn Văn Băng, kinh doanh, Hà Nội
5076. Nguyễn Thị Lài, nghề tự do, Nam Định
5077. Trần Đức Phú, học sinh, Hà Nội
5078. Nguyễn Văn Phú, sinh viên, Hà Nội
5079. Bùi Thế Ngọc, học sinh, Hà Nội
5080. Ngô Thục Hiền, học sinh, Hà Nội
5081. Nguyễn Thị Bích Huệ, kinh doanh, Phú Thọ
5082. Vũ Hải Đông, kinh doanh, Nam Định
5083. Nguyễn Thị Duy, kinh doanh, Nam Định
5084. Nguyễn Văn Thắng, nghề tự do, Nam Định
5085. Nguyễn Xuân Thắng, sĩ quan về hưu, Thái Bình
5086. Ngô Thị Nhàn, nghề tự do, Hà Nội
5087. Lê Bích Hương, bác sĩ, Hà Nội
5088. Nguyễn Thị Kim Oanh, nhân viên, Hà Nội
5089. Mai Phương Thảo, công nhân, Hà Nội
5090. Nguyễn Cao Trí, công nhân, Hà Nội
5091. Nguyễn Thị Hiền, hưu trí, Hà Nội
5092. Ngô Đức Thành, hưu trí, Hà Nội
5093. Vũ Mộng Lộc, kinh doanh, Hà Nội
5094. Phan Văn Chung, lái xe, Phú Thọ
5095. Phương Thu, nghề tự do, Hà Nội
5096. Ngô Quốc Hưng, nghề tự do, Hà Nội
5097. Nguyễn Công Từ, lái xe, Nam Định
5098. Lê Thị Bình, kế toán, Nam Định
5099. Nguyễn Thị Nhung, hưu trí, Hà Nội
5100. Đào Hữu Mẫm, hưu trí, Hà Nội
5101. Lưu Văn Luân, thợ điện, Nam Định
5102. Phạm Văn Phi, kỹ sư, Nam Định
5103. Đặng Thị Hồng, nghề tự do, Phú Thọ
5104. Nguyễn Văn Chiến, nghề tự do, Nam Định
5105. Nguyễn Tuấn Thắng, cơ khí xây dựng, Hà Nội
5106. Trần Thanh Hải, lao động phổ thông, Hà Nội
5107. Trần Thanh Hương, kinh doanh, Hà Nội
5108. Trần Thị Thảo, giáo viên, Hà Nội
5109. Trần Thị Tuyết, kế toán, Hà Nội
5110. Phạm Xuân Mạnh, kinh doanh, Hà Nội
5111. Trần Viết Nhĩ, lao động phổ thông, Hà Nội
5112. Nguyễn Văn Nhật, lao động phổ thông, Nam Định
5113. Nguyễn Thúy Kiều, kinh doanh, Thái Nguyên
5114. Phạm Giang Nam, kinh doanh, Hà Nội
5115. Trần Thị Giang, lao động phổ thông, Ninh Bình
5116. Nguyễn Thị Hiến, lao động phổ thông, Nam Định
5117. Thái Quang Vũ, giáo viên, Sài Gòn
5118. Mai Xuân Cường, lao động phổ thông, Thanh Hóa
5119. Mai Văn Tuyến, nghề tự do, Nam Định
5120. Phạm Văn Đức, nghề tự do, Nam Định
5121. Phạm Văn Hoàng, nghề tự do, Ninh Bình
5122. Phan Thị Hoa, nghề tự do, Nam Định
5123. Nguyễn Thị Thanh, nghề tự do, Nam Định
5124. Phạm Thu Hiền, lao động phổ thông, Nam Định
5125. Nguyễn Thị Hậu, nông dân, Hà Nội
5126. Đặng Văn Dũng, nghề tự do, Thái Bình
5127. Ngô Văn Diện, quản lý, Hà Nội
5128. Hoàng Văn Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
5129. Phạm Thị Phương, lao động phổ thông, Hà Nội
5130. Nguyễn Thị Hạ, lao động phổ thông, Hà Nội
5131. Đặng Văn Chung, lao động phổ thông, Hà Nội
5132. Nguyễn Thu Nhường, lao động phổ thông, Hà Nội
5133. Dương Văn Thắng, lao động phổ thông, Hà Nội
5134. Nguyễn Đức Huy, học sinh, Hà Nội
5135. Đinh Thị Thủy, học sinh, Nam Định
5136. Võ Thị Sánh, ngân hàng, Hà Nội
5137. Ngô Thị Yến, sinh viên, Hà Nội
5138. Đặng Văn Duẩn, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
5139. Lê Thị Thơm, nghề tự do, Nam Định
5140. Phạm Thị Tin, lao động phổ thông, Nam Định
5141. Nguyễn Xuân Phúc, lao động phổ thông, Phú Thọ
5142. Trần Thị Thơm, sinh viên, Nam Định
5143. Trần Thị Ninh, sinh viên, Hà Nội
5144. Phạm Thị Tuyết, kinh doanh, Nam Định
5145. Vũ Văn Tuân, sinh viên, Nam Định
5146. Phạm Thị Oanh, kế toán, Nam Định
5147. Lương Thị Ngân Giang, kế toán, Phú Thọ
5148. Lương Thị Hiệp, nhân viên văn phòng, Phú Thọ
5149. Nguyễn Thị Hoa, công nhân, Hà Nội
5150. Nguyễn Thị Thanh Thanh, sinh viên, Yên Bái
5151. Nguyễn Thị Giáp, nội trợ, Hà Nội
5152. Phạm Thị Tiến, nghề tự do, Hà Nội
5153. Mai Thị Thương, dược sĩ, Nam Định
5154. Nguyễn Thị Thoa, sinh viên, Thái Bình
5155. Vũ Thanh Mỹ, sinh viên, Hà Nội
5156. Ngô Thị Thêu, nghề tự do, Nam Định
5157. Nguyễn Thị Sim, lao động phổ thông, Nam Định
5158. Phạm Thị Thơm, giáo viên, Hà Nội
5159. Đặng Văn Duẩn, nghề tự do, Hà Tĩnh
5160. Nguyễn Văn Trường, nghề tự do, Hà Tĩnh
5161. Trần Thị Nhung, nghề tự do, Hà Nam
5162. Ngô Trọng Đại, nghề tự do, Nam Định
5163. Bùi Thị Tuất, nghề tự do, Nam Định
5164. Nguyễn Tiến Trường, nghề tự do, Hà Nội
5165. Ngô Văn Thắng, nghề tự do, Thanh Hóa
5166. Phan Thị Hoa, nghề tự do, Nam Định
5167. Trịnh Thị Thu Hằng, nghề tự do, Phú Thọ
5168. Nguyễn Thị Huệ, nghề tự do, Hưng Yên
5169. Mông Thị Lý, hưu trí, Hà Nội
5170. Vũ Thị Oanh, nghề tự do, Thanh Hóa
5171. Ngô Thị Hạnh, nghề tự do, Thái Bình
5172. Đào Minh Tuấn, lao động phổ thông, Hà Nội
5173. Trần Thị Nhung, sinh viên, Nam Định
5174. Vũ Thị Hiền, công nhân, Hải Dương
5175. Bùi Thị Hà Trang, nghề tự do, Hưng Yên
5176. Nguyễn Văn Tuấn, lao động phổ thông, Nam Định
5177. Đặng Thị Ngà, nghề tự do, Hà Nam
5178. Nguyễn Thị Thập, lao động phổ thông, Hà Nam
5179. Nguyễn Xuân Phúc, nghề tự do, Hà Nam
5180. Nguyễn Thị Huyên, nghề tự do, Phú Thọ
5181. Phạm Thanh Thủy, công nhân, Hà Nội
5182. Bùi Văn Tuyên, công nhân, Hà Nội
5183. Trần Thị Hường, nghề tự do, Nam Định
5184. Phan Thị Huế, nghề tự do, Nam Định
5185. Nguyễn Văn Kiên, sinh viên, Nam Định
5186. Trần Thanh Mai, nghề tự do, Hà Nội
5187. Trần Thị Nhung, làm ruộng, Nam Định
5188. Phạm Thanh Tuấn, sinh viên, Thái Bình
5189. Vũ Văn Ngân, lao động phổ thông, Hà Nội
5190. Trương Văn Hưng, nghề tự do, Hà Nội
5191. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Nam Định
5192. Ngô Kỳ Tài, họa sĩ, Nam Định
5193. Nguyễn Thị Chung, nội trợ, Hà Nội
5194. Đỗ văn Phong, nghề tự do, Thái Bình
5195. Trần Văn Thủy, kinh doanh, Thái Bình
5196. Lê Văn Triều, nghề tự do, Nam Định
5197. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Hà Nội
5198. Hồ Thị Phương, kinh doanh, Hà Nội
5199. Nguyễn Thị Len, nghề tự do, Hà Nam
5200. Phạm Quang Trung, nghề tự do, Hà Nam
5201. Đinh Văn Thiên, nghề tự do, Hà Nam
5202. Nguyễn Thị Mỹ, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
5203. Nguyễn Văn Hùng, nghề tự do, Phú Thọ
5204. Trần Văn Xuân, lái xe, Thái Bình
5205. Vũ Thị Hồng Duyên, sinh viên, Thái Bình
5206. Vũ Thaành Chi, thợ kim hoàn, Thái Binh
5207. Nguyễn Thị Nguyệt, nghề tự do, Nam Định
5208. Nguyễn Văn Việt, sinh viên, Nam Định
5209. Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh viên, Lạng Sơn
5210. Nguyễn Xuân Toàn, lái xe, Lạng Sơn
5211. Ngô Thị Ngà, kinh doanh, Lạng Sơn
5212. Nguyễn Xuân Cường, sinh viên, Lạng Sơn
5213. Nguyễn Thị Vinh, kinh doanh, Lạng Sơn
5214. Nguyễn Xuân Tùng, nghề tự do, Lạng Sơn
5215. Nguyễn Thị Lụa, sinh viên, Nam Định
5216. Nguyễn Xuân Bình, công nhân, Lạng Sơn
5217. Nguyễn Thị An, kinh doanh, Lạng Sơn
5218. Nguyễn Xuân Thắng, nghề tự do, Lạng Sơn
5219. Nguyễn Thị Tươi, nghề tự do, Lạng Sơn
5220. Nguyễn Thị Thảo, sinh viên, Lạng Sơn
5221. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Lạng Sơn
5222. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Nam Định
5223. Nguyễn Thị Kim Thanh, nghề tự do, Hà Nội
5224. Phạm Thu Hà, học sinh, Hà Nội
5225. Mai Văn Khánh, kinh doanh, Hà Nội
5226. Phùng Thị Diệu Linh, sinh viên, Hà Nội
5227. Đỗ Thị Vui, nghề tự do, Nam Định
5228. Phạm Minh Đáp, sinh viên, Thanh Hóa
5229. Phạm Thị Dung, sinh viên, Thanh Hóa
5230. Đỗ Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
5231. Nguyễn Thị Chanh, sinh viên, Nam Định
5232. Trần Thị Nhung, sinh viên, Nam Định
5233. Trần Thế Vinh, công nhân, Hà Nội
5234. Phạm Đình Long, công chức, Hà Nội
5235. Nguyễn Ngọc Tất, sinh viên, Hà Nội
5236. Nguyễn Văn Lâm, sinh viên, Hà Nội
5237. Nguyễn Văn Hoàng, kinh doanh, Hà Nội
5238. Trần Văn Phố, sinh viên, Hà Nội
5239. Tăng Thị Phương, giáo viên, Hà Nội
5240. Lương Văn Thiện, nhân viên, Hà Nội
5241. Dương Thu Thủy, học sinh, Hà Nội
5242. Nguyễn Mai Anh, nghề tự do, Hà Nội
5243. Nguyễn Thị Chiên, nghề tự do, Hà Nội
5244. Trần Văn Anh, nghề tự do, Thái Binh
5245. Đinh Thị Tươi, bác sĩ, Thanh Hóa
5246. Nguyễn Văn Huân, nghề tự do, Hà Nội
5247. Phạm Tôn Tẫn, sinh viên, Hà Nội
5248. Phạm Thị Liên, nhân viên văn phòng, Hà Nội
5249. Trần Văn Lượng, kỹ sư, Thái Bình
5250. Phan Văn Đoàn, quản lý, Hà Nam
5251. Nguyễn Văn Thu, kỹ sư, Thanh Hóa
5252. Trương Ngoc Anh, lái xe, Hà Nội
5253. Cao Quang Thiện, lái xe, Nam Định
5254. Đỗ Kim Ngân, nghề tự do, Phú Thọ
5255. Phạm Thanh Sim, nghề tự do, Phú Thọ
5256. Lê Văn Nam, lái xe, Nam Định
5257. Đinh Văn Thuyên, lái xe, Nam Định
5258. Phạm Văn Huy, sinh viên, Hà Nam
5259. Nguyễn Đức Quân, lái xe, Nam Định
5260. Đinh Xuân Hải, nghề tự do, Hà Nội
5261. Dương Thị Thao, công nhân, Hà Nội
5262. Nguyễn Văn Năm, hưu trí, Hà Nội
5263. Trần Trọng Thiềm, công nhân, Hà Nội
5264. Trần Tuấn Hưng, sinh viên, Nam Định
5265. Nguyễn công nhân, kỹ sư, Hải Phòng
5266. Vũ Thị Hương, nghề tự do, Hà Nội
5267. Nguyễn Tiến Dũng, điện lực, Ninh Bình
5268. Nguyễn Đức Chính, sinh viên, Hà Nội
5269. Nguyễn Văn Quang, sinh viên, Phú Thọ
5270. Nguyễn Văn Chỉ, nghề tự do, Hà Nội
5271. Nguyễn Văn Dũng, lao động phổ thông, Hà Nam
5272. Đặng Hữu Hùng, sinh viên, Nghệ An
5273. Lê Thị Ly Na, sinh viên, Nghệ An
5274. Mai Văn Trung, kỹ sư, Nam Định
5275. Nguyễn Văn Linh, kiến trúc sư, Thái Bình
5276. Nguyễn Minh Thu, sinh viên, Hà Nội
5277. Phan Thúc Định, công nhân, Nam Định
5278. Hà Hữu Hoàn, kỹ sư, Thái Binh
5279. Nguyễn Thị Ngọc Hồng, y tá, Nghệ An
5280. Nguyễn Thị Thùy, thu ngân, Hà Nội
5281. Vũ Thị Nhài, sinh viên, Hà Nội
5282. Phạm Văn Toàn, lái xe, Nam Định
5283. Nguyễn Công Sợ, nghề tự do, Phú Thọ
5284. Phạm Thanh Tuấn, sinh viên, Thái Bình
5285. Nguyễn Văn Viên, công nhân, Nam Định
5286. Trần Phúc Thắng, nhân viên, Hà Nội
5287. Nguyễn Trung Hiếu, kỹ sư, Hà Nội
5288. Lê Văn Hội, kỹ sư, Hà Nội
5289. Trần Thị Hằng, lao động phổ thông, Hà Nội
5290. Nguyễn Văn Luyện, kiến trúc sư, Hà Nội
5291. Đinh Thế Linh, kỹ sư, Hà Nội
5292. Vũ Văn Phúc, sinh viên, Hà Nội
5293. Trần Văn Dương, kỹ sư, Hà Nội
5294. Đào Thị Dung, lao động phổ thông, Hà Nội
5295. Nguyễn Thị Quý, sinh viên, Hà Nội
5296. Vũ Văn Yên, họa sĩ, Hà Nội
5297. Trần Văn Huy, sinh viên, Ninh Bình
5298. Hoàng Văn Diệu, sinh viên, Nghệ An
Đợt 18:
5299. Lê Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5300. Dương Thị Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5301. Tòa Hòa, nghề tự do, Hà Tĩnh
5302. Ông Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh
5303. Bùi Ngọc Tài, nghề tự do, Hà Tĩnh
5304. Dặng Quốc Phúc, nghề tự do, Hà Tĩnh
5305. Dương Văn Tông, nghề tự do, Hà Tĩnh
5306. Bùi Ngọc Quỳnh, công nhân, Hà Tĩnh
5307. Lê Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh
5308. Nguyễn Hồng Kỳ, công nhân, Hà Tĩnh
5309. Nguyễn Kim Điền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5310. Hoàng Sĩ Cúc, học sinh, Hà Tĩnh
5311. Bùi Thị Việt, học sinh, Hà Tĩnh
5312. Lê Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh
5313. Dương Thị Lam, học sinh, Hà Tĩnh
5314. Lê Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh
5315. Trần Thị Xa Ra, học sinh, Hà Tĩnh
5316. Bùi Thị Phương, học sinh, Hà Tĩnh
5317. Lê Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
5318. Lê Thị Mỹ Linh, học sinh, Hà Tĩnh
5319. Trần Thị Lê, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5320. Lê Thị Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5321. Bùi Thị Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5322. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5323. Đậu Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5324. Dương Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5325. Dương Thị Niên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5326. Nguyễn Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5327. Lê Thị Bích, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5328. Trần Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5329. Lê Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5330. Đậu Thị Tin, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5331. Đậu Thị Tín, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5332. Dương Thị luyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5333. Nguyễn Thị An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5334. Bùi Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5335. Bùi Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5336. Lê Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5337. Trần Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5338. Bùi Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5339. Bùi Văn Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5340. Nguyễn Văn Trong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5341. Trọng Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5342. Nguyễn Hữu Vị, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5343. Lê Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5344. Lê Thị Mận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5345. Phan Thị Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5346. Trần Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5347. Lê Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5348. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5349. Nguyễn Thị Hai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5350. Nguyễn Thị Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5351. Bùi Văn Hải, công nhân, Hà Tĩnh
5352. Lê Thịn Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5353. Lê Thịn Vỵ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5354. Lê Thị Tuyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5355. Trần Thị Thanh, nhân viên, Hà Tĩnh
5356. Bùi Thị Cậy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5357. Lê Thị Hiền, học sinh, Hà Tĩnh
5358. Đặng Thị Xoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5359. Bùi Thị Nguyệt, nhân viên, Hà Tĩnh
5360. Nguyễn Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5361. Bùi Thị Tuyết, nhân viên, Hà Tĩnh
5362. Lê Thị Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5363. Lê Thị Vâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5364. Phan Thị Hiếu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5365. Nguyễn Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5366. Nguyễn Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5367. Nguyễn Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5368. Lê Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5369. Lê Thị Thúy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5370. Bùi Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5371. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5372. Lê Văn Thái, nghề tự do, Hà Tĩnh
5373. Nguyễn Văn Trường, nghề tự do, Hà Tĩnh
5374. Phan Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5375. Bùi Văn Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5376. Nguyễn Hữu Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5377. Dương Quốc Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5378. Phan Ngọc Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5379. Hoàng Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5380. Lê Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5381. Lê Danh Nhàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5382. Bùi Văn Phi, học sinh, Hà Tĩnh
5383. Bùi Ngọc Bình, học sinh, Hà Tĩnh
5384. Nguyễn Hữu Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5385. Trần Bá Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5386. Hùng Văn Phi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5387. Lê Văn Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5388. Bùi Văn Tình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5389. Phan Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5390. Dương Văn Tuấn, công nhân, Hà Tĩnh
5391. Lê Văn Long, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5392. Bùi Thị Quyên, công nhân, Hà Tĩnh
5393. Đặng Quốc Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5394. Nguyễn Trọng Tài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5395. Nguyễn Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5396. Lê Danh Duyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5397. Nguyễn Văn Đào, lái xe, Hà Tĩnh
5398. Dặng Quốc Việt, học sinh, Hà Tĩnh
5399. Lê Danh Hải, bác sĩ, Hà Tĩnh
5400. Bùi Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5401. Bùi Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5402. Dương Văn Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5403. Phan Văn Chung, sinh viên, Hà Tĩnh
5404. Bùi Văn Hùng, thợ mộc, Hà Tĩnh
5405. Lê Danh Tĩnh, nghề tự do, Hà Tĩnh
5406. Lê Danh Cứ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5407. Lê Danh Diệp, sinh viên, Hà Tĩnh
5408. Lê Văn Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5409. Nguyễn Văn Khiêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5410. Lê Văn Đoàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5411. Nguyễn Văn Lượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5412. Trần Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5413. Dương Quốc Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5414. Lê Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5415. Lê Danh Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh
5416. Lê Danh Tuyển, sinh viên, Hà Tĩnh
5417. Lê Văn Linh, cơ khí, Hà Tĩnh
5418. Trần Xuân Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5419. Lê Danh Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5420. Lê Văn Hào, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5421. Lê Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5422. Bùi Văn Linh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5423. Lê Danh Toàn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5424. Lê Danh Ý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5425. Lê Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5426. Trần Văn Khánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5427. Bùi Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5428. Trần Văn Duyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5429. Lê Văn Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5430. Nguyễn Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5431. Dương Quỳnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5432. Lê Danh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5433. Trần Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5434. Lê Danh Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5435. Đặng Hèo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5436. Nguyễn Thị Mận, giáo viên, Hà Tĩnh
5437. Hoàng Nguyễn Tiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5438. Phan Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
5439. Lê Thị Liên, công nhân, Hà Tĩnh
5440. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
5441. Hoàng Thị Dương Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5442. Lê Hữu Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5443. Lê Danh Cát, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5444. Lê Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5445. Dương Văn Mến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5446. Lê Tiến Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5447. Bùi Văn Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5448. Lê Văn Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5449. Lê Danh Tâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5450. Bùi Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5451. Nguyễn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5452. Nguyễn Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5453. Bùi Văn Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5454. Bùi Văn Hưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5455. Đậu Hà Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5456. Nguyễn Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5457. Dương Văn Diến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5458. Lê Văn Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5459. Dương Văn Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5460. Trần Văn Ninh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5461. Trần Văn Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5462. Bùi Văn Sâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5463. Nguyễn Trọng Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5464. Bùi Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5465. Dương Văn Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5466. Trần Văn Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5467. Trần Thanh Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5468. Đậu Văn Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5469. Lê Văn Hiến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5470. Dương Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5471. Lê Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5472. Dương Thị thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5473. Lê Thị Niện, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5474. Lê Thị Điều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5475. Lê Thị Lích, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5476. Bùi Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5477. Đặng Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5478. Lê Thị Lam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5479. Lê Thị Việt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5480. Lê Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
5481. Dương Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5482. Nguyễn Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5483. Bùi Thị Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5484. Trần Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5485. Trần Thị vân Anh, bán thuốc, Hà Tĩnh
5486. Bùi Thị Lự, bán thuốc, Hà Tĩnh
5487. Trần Thị Hóa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5488. Nguyễn Thị Liên, cán bộ xã, Hà Tĩnh
5489. Lê Thị Tuyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5490. Nguyễn Thị Thăng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5491. Lê Thị Thương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5492. Lê Thị Quyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5493. Hoàng Thị Hiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5494. Phạm Thị Lan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5495. Mai Thị Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5496. Lê Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5497. Dương Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5498. Trần Thị Kiều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5499. Trần Thị Kim Dung, cán bộ y tế, Hà Tĩnh
5500. Nguyễn Thị Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5501. Trần Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5502. Bùi Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5503. Trần Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5504. Bùi Thị Vịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5505. Dương Văn Hạp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5506. Hoàng Chiến Quyết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5507. Trần Văn Công, kỹ thuật máy tính, Hà Tĩnh
5508. Phan Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5509. Lê Danh Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5510. Lê Danh Mỹ, dược, Hà Tĩnh
5511. Võ Danh Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
5512. Võ Danh Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
5513. Dương Văn Nhân, công nhân, Hà Tĩnh
5514. Dương Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5515. Văn Khởi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5516. Văn Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5517. Bùi Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5518. Bùi Xuân Quế, hưu trí, Hà Tĩnh
5519. Nguyễn Trọng Thiện, công nhân, Hà Tĩnh
5520. Nguyễn Trọng Từ, sinh viên, Hà Tĩnh
5521. Lê Danh Lập, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5522. Bùi Ngọc Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5523. Lê Danh Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5524. Bùi Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5525. Lê Danh Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5526. Hoàng Văn Cường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5527. Trần Đức Huân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5528. Lê Danh Công, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5529. Dương Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5530. Đậu Tá Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5531. Trần Pháp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5532. Bùi Văn Ngà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5533. Trọng Huyền, bác sĩ, Hà Tĩnh
5534. Bùi Văn Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5535. Dương Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5536. Trần Đức Huân, cán bộ, Hà Tĩnh
5537. Nguyễn Triều Thiên, cán bộ, Hà Tĩnh
5538. Lê Văn Tường, cán bộ, Hà Tĩnh
5539. Nguyễn Bá Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5540. Bùi Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5541. Phan Văn Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5542. Lê Văn Nghị, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5543. Bùi Văn Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5544. Đậu Tiến Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5545. Lê Văn Kỳ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5546. Đặng Thị Lan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5547. Bùi Thị Nhiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5548. Trần Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5549. Trần Thị Thanh Lệ, dược, Hà Tĩnh
5550. Dương Thị Chước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5551. Bùi Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
5552. Trần Thị Tuyến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5553. Bùi Thị Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5554. Nguyễn Thị Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5555. Lê Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5556. Trần Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5557. Lê Thị Lợi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5558. Lê Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5559. Bùi Thị Liêm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5560. Nguyễn Thị Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5561. Dương Thị Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5562. Dương Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5563. Dương Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5564. Nguyễn Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5565. Nguyễn Thị Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5566. Hồ Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5567. Võ Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5568. Bùi Thị Lịnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5569. Nguyễn Thị Ly, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5570. Trần Thị Trâm, học sinh, Hà Tĩnh
5571. Bùi Thị Xuân, học sinh, Hà Tĩnh
5572. Trần Thị Thảo, học sinh, Hà Tĩnh
5573. Trần Thị Thảo, dược tá, Hà Tĩnh
5574. Dương Thị Linh Chi, học sinh, Hà Tĩnh
5575. Trần Lê Thị Thành, học sinh, Hà Tĩnh
5576. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Hà Tĩnh
5577. Bùi Thị Thúy, học sinh, Hà Tĩnh
Đợt 19:
5578. Trần Thị Hà, học sinh, Hà Tĩnh
5579. Trần Thị Kim Hoàn, học sinh, Hà Tĩnh
5580. Nguyễn Thị Hương Giang, học sinh, Hà Tĩnh
5581. Lê Thị Dung, học sinh, Hà Tĩnh
5582. Dương Thị Bích, học sinh, Hà Tĩnh
5583. Nguyễn Thị Trà My, học sinh, Hà Tĩnh
5584. Nguyễn Thị Thu Dâng, học sinh, Hà Tĩnh
5585. Dương Đình Hoàn, cán thép, Hà Tĩnh
5586. Bùi Văn Hậu, công dân, Hà Tĩnh
5587. Bùi Văn Lự, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5588. Nguyễn Văn Hùng, công nhân, Hà Tĩnh
5589. Bùi Văn Thành, công nhân, Hà Tĩnh
5590. Nguyễn Văn Anh, học sinh, Hà Tĩnh
5591. Lê Văn Dung, học sinh, Hà Tĩnh
5592. Lê Duy Linh, sinh viên, Hà Tĩnh
5593. Dương Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5594. Lê Thị Ánh, sinh viên, Hà Tĩnh
5595. Lê Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5596. Bùi Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5597. Lê Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5598. Lê Thị Xuân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5599. Phan Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5600. Nguyễn Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5601. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5602. Từ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5603. Lê Thị Oanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5604. Nguyễn Thị Nhận, giáo viên, Hà Tĩnh
5605. Phan Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
5606. Nguyễn Thị Thủy, nhân viên văn phòng, Hà Tĩnh
5607. Hoàng Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5608. Nguyễn Huệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5609. Bùi Ngọc Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5610. Lê Danh Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5611. Phan Văn Châu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5612. Lê Danh Pháp, kế toán, Hà Tĩnh
5613. Trần Văn Nam, kế toán, Hà Tĩnh
5614. Lê Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5615. Bùi Văn Chinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5616. Trương Quốc Thiết, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5617. Dương Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5618. Bùi Ngọc Thọ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5619. Hoàng Văn Quốc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5620. Trần Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5621. Đặng Quốc Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5622. Lê Danh Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5623. Nguyễn Văn Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5624. Lê Văn Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5625. Trần Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5626. Đậu Đình Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5627. Bùi Văn Thơ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5628. Hoàng Văn Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5629. Dương Đình Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5630. Trần Văn An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5631. Nguyễn Tường Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5632. Phạm Văn Chức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5633. Lê Vân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5634. Bùi Văn Pháp, nhân viên kinh doanh, Hà Tĩnh
5635. Bùi Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5636. Nguyễn Thị Thúy, kế toán, Hà Tĩnh
5637. Lê Danh Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5638. Bùi Văn Nam, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5639. Nguyễn Thị Hoa, giáo viên, Hà Tĩnh
5640. Bùi Thị Thực, làm ruộng, Hà Tĩnh
5641. Dương Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
5642. Lê Thị Linh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5643. Nguyễn Thị Hướng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5644. Bùi Thị Cần, làm ruộng, Hà Tĩnh
5645. Bùi Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5646. Nguyễn Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5647. Trần Thị Lam, làm ruộng, Hà Tĩnh
5648. Dương Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
5649. Dương Thị Văn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5650. Bùi Thị Ái, làm ruộng, Hà Tĩnh
5651. Lê Thị Thảo, làm ruộng, Hà Tĩnh
5652. Phạm Thị Tâm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5653. Lê Thị Hiệu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5654. Dương Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh
5655. Bùi Thị Tín, làm ruộng, Hà Tĩnh
5656. Bùi Thị Phú, làm ruộng, Hà Tĩnh
5657. Võ Thị Dụng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5658. Dương Thị Hoàng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5659. Lê Thị Thơ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5660. Trần Thị Phư, làm ruộng, Hà Tĩnh
5661. Bùi Thị Sợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
5662. Nguyễn Lương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5663. Nguyễn Ơn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5664. Nguyễn Vượng, làm ruộng, Hà Tĩnh
5665. Trần Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5666. Đậu Thị Chung, làm ruộng, Hà Tĩnh
5667. Nguyễn Thị Minh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5668. Dương Thị Hạnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5669. Nguyễn Thị Mận, làm ruộng, Hà Tĩnh
5670. Lê Thị Hạnh, sinh viên, Hà Tĩnh
5671. Lê Thị Dâng, sinh viên, Hà Tĩnh
5672. Nguyễn Thị Xuân, sinh viên, Hà Tĩnh
5673. Phan Thị Anh, sinh viên, Hà Tĩnh
5674. Dương Thị Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5675. Bùi Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5676. Lê Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5677. Trần Thị Nữ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5678. Lê Thị Thiện, làm ruộng, Hà Tĩnh
5679. Bùi Thị Hiếu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5680. Phan Thị Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5681. Dương Thị An, làm ruộng, Hà Tĩnh
5682. Lê Thị Lĩnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5683. Đặng Thị Nga, làm ruộng, Hà Tĩnh
5684. Dương Văn Ninh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5685. Lê Thị Thủy, làm ruộng, Hà Tĩnh
5686. Nguyễn Thị Thanh Hiền, làm ruộng, Hà Tĩnh
5687. Bùi Thị Lan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5688. Trần Thị Mai, làm ruộng, Hà Tĩnh
5689. Trần Thị Tuyết, làm ruộng, Hà Tĩnh
5690. Trần Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5691. Lê Thị Loan, làm ruộng, Hà Tĩnh
5692. Bùi Thị Huệ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5693. Bùi Thị Châu, làm ruộng, Hà Tĩnh
5694. Dương Thị Ngọc, làm ruộng, Hà Tĩnh
5695. Trần Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh
5696. Trần Thị Vân Anh, giáo viên, Hà Tĩnh
5697. Lê Thị Hằng, giáo viên, Hà Tĩnh
5698. Lê Thị Hoa, học sinh, Hà Tĩnh
5699. Bùi Thị Đức, làm ruộng, Hà Tĩnh
5700. Nguyễn Thị Phước, làm ruộng, Hà Tĩnh
5701. Bùi Thị Quyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
5702. Trần Thị Vân Anh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5703. Lê Thị Hào, làm ruộng, Hà Tĩnh
5704. Trần Thị Hứa, làm ruộng, Hà Tĩnh
5705. Đậu Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5706. Lê Thị Tịnh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5707. Lê Thị Năm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5708. Phan Thị Lợi, làm ruộng, Hà Tĩnh
5709. Lê Thị Hành, làm ruộng, Hà Tĩnh
5710. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Tĩnh
5711. Nguyễn Thị Danh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5712. Nguyễn Thị Cầm, làm ruộng, Hà Tĩnh
5713. Dương Thị Thanh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5714. Nguyễn Thị Tuyên, làm ruộng, Hà Tĩnh
5715. Phan Thị Thuần, làm ruộng, Hà Tĩnh
5716. Bùi Ngọc Tính, sinh viên, Hà Tĩnh
5717. Lê Thị Diên, sinh viên, Hà Tĩnh
5718. Hoàng Thị Hường, sinh viên, Hà Tĩnh
5719. Nguyễn Thị Lam, sinh viên, Hà Tĩnh
5720. Nguyễn Thị Mậu, giáo viên, Hà Tĩnh
5721. Phan Thị Hồng, học sinh, Hà Tĩnh
5722. Nguyễn Thị Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5723. Nguyễn Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5724. Lê Thị Liên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5725. Nguyễn Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5726. Dương Thị Trinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5727. Nguyễn Thị Định, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5728. Phan Thị Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5729. Lê Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5730. Lê Thị Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5731. Phan Thị Thường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5732. Lê Thị Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5733. Bùi Ngọc Tính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5734. Lê Thị Diên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5735. Hoàng Thị Vương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5736. Nguyễn Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5737. Bùi Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5738. Lê Thị Luận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5739. Bùi Thị Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5740. Đặng Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5741. Lê Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5742. Phan Thị Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5743. Lê Thị Dương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5744. Lê Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5745. Dương Thị Chỉnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5746. Trần Thị Lưu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5747. Bùi Thị Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5748. Nguyễn Thị Nghĩa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5749. Phan Thị Hảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5750. Đậu Thị Ơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5751. Dương Thị Lài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5752. Phan Thị Giám, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5753. Trần Thị Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5754. Phan Thị Mỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5755. Bùi Thị Thủy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5756. Lê Thị Hường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5757. Đặng Thị Tuấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5758. Bùi Thị Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5759. Bùi Hữu Cầu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5760. Bùi Văn Nội, hưu trí, Hà Tĩnh
5761. Lê Danh Cao, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5762. Phan Văn Biên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5763. Nguyễn Hương Thảo, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5764. Nguyễn Thị Hiền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5765. Phan Thị Như Quỳnh, học sinh, Hà Tĩnh
5766. Phan Thị Duyên, học sinh, Hà Tĩnh
5767. Lê Thị Thắm, học sinh, Hà Tĩnh
5768. Nguyễn Thị Hải, học sinh, Hà Tĩnh
5769. Nguyễn Thị Khánh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5770. Nguyễn Thị Huấn, làm ruộng, Hà Tĩnh
5771. Bùi Thị Vinh, làm ruộng, Hà Tĩnh
5772. Dương Thị Hương, làm ruộng, Hà Tĩnh
5773. Nguyễn Thị Hóa, làm ruộng, Hà Tĩnh
5774. Bùi Thị Tú, làm ruộng, Hà Tĩnh
5775. Dương Thị Xứ, làm ruộng, Hà Tĩnh
5776. Phan Thị Hường, làm ruộng, Hà Tĩnh
5777. Bùi Thị Hường, trồng trọt, Hà Tĩnh
5778. Bùi Thị Hóa, trồng trọt, Hà Tĩnh
5779. Nguyễn Hương Thảo, sinh viên, Hà Tĩnh
5780. Lê Minh Thất, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5781. Phan Quốc Ái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5782. Hồ Thị Nhung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5783. Lê Thị Yêu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5784. Nguyễn Thị Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5785. Bùi Thị Nga, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5786. Nguyễn Thị Thu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5787. Dương Thị Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5788. Dương Thị Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5789. Đinh Thị Mười, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5790. Lê Thị Hạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5791. Dương Thị Hiển, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5792. Trần Thị Điệp, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5793. Trần Thị Dương, dược sĩ, Hà Tĩnh
5794. Phan Thị Hà, sinh viên, Hà Tĩnh
5795. Phan Thị Nguyệt, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5796. Bùi Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5797. Lê Thị Phượng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5798. Lê Thị Thuận, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5799. Bùi Thị Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5800. Đặng Thị Lịch, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5801. Phan Thị Tuyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5802. Đậu Thị Triều, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5803. Lê Thị Huyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5804. Bùi Thị Hải Yến, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5805. Lê Thị Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5806. Nguyễn Thị Thoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5807. Lê Thị Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5808. Trần Thị Loan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5809. Bùi Thị Thái, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5810. Trần Thị Lâm, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5811. Hoàng Thị Lộc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5812. Lê Thị Mai, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5813. Lê Thị Miên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5814. Phan Thị Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5815. Lê Thị Nguyên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5816. Lê Thị Nhân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5817. Võ Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5818. Võ Thị Hậu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5819. Lê Thị Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5820. Lê Thị Thi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5821. Đậu Thị Vui, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5822. Võ Thị Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5823. Trần Thị Ngân Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5824. Lê Thị Hân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5825. Nguyễn Thị Nga, giáo viên, Hà Tĩnh
5826. Trần Thị Vân Anh, giáo viên, Hà Tĩnh
5827. Lê Thị Hồng Thủy, giáo viên, Hà Tĩnh
5828. Lê Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5829. Lê Thị Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5830. Nguyễn Thanh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5831. Trần Thị Vân Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5832. Trần Thị Hải Yến, sinh viên, Hà Tĩnh
5833. Trần Đọa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5834. Danh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5835. Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5836. Hùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5837. Bùi Sơn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5838. Đặng Quốc Hồng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5839. Lê Văn Năng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5840. Bùi Văn Trường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5841. Nguyễn Công Hoan, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5842. Lê Văn Hải, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5843. Lê Danh An, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5844. Nguyễn Phước, Lamg Gỗ, Hà Tĩnh
5845. Nguyễn Văn Dâng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5846. Đậu Tá Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5847. Lê Minh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5848. Lê Văn Tú, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5849. Nguyễn Văn Thể, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5850. Dương Văn Phấn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5851. Lê Danh Ngô, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5852. Nguyễn Văn Việt, tu sinh, Hà Tĩnh
5853. Lê Danh Đường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5854. Lê Danh Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5855. Dương Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5856. Bùi Văn Lưc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5857. Nguyễn Trọng Thắng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5858. Nguyễn Văn Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5859. Dương Văn Hinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5860. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5861. Dương Văn Bình, công nhân, Hà Tĩnh
5862. Dương Văn Vũ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5863. Bùi Văn Dung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5864. Bùi Văn Hà, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5865. Lê Văn Thìn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5866. Bùi Văn Công, sinh viên, Hà Tĩnh
5867. Trần văn Thành, học sinh, Hà Tĩnh
5868. Dương Công Tường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5869. Trần Chân Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5870. Dương Công Hiệu, nghề tự do, Hà Tĩnh
5871. Phan văn Hoàng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5872. Dương Khánh Hòa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5873. Trần Thoại, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5874. Trần Văn Duẩn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5875. Trần Văn Hệ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5876. Bùi Văn Trọng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5877. Đặng Quốc Bảy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5878. Phan Văn Liệu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5879. Lê Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5880. Phan Văn Hùng, sinh viên, Hà Tĩnh
5881. Nguyễn Trọng Vương, nghề tự do, Hà Tĩnh
5882. Bùi Văn Ân, nghề tự do, Hà Tĩnh
5883. Dương Công Thiên, nghề tự do, Hà Tĩnh
5884. Lê Danh Thuấn, nghề tự do, Hà Tĩnh
5885. Lê Đại Vi, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5886. Lê Minh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5887. Lê Danh Duẩn, công nhân, Hà Tĩnh
5888. Trần Văn Công, công nhân, Hà Tĩnh
5889. Ông Thoại, công nhân, Hà Tĩnh
5890. Dương Khánh Hào, công nhân, Hà Tĩnh
5891. Nguyễn Văn Hạnh, công nhân, Hà Tĩnh
5892. Nguyễn Văn Lâm, công nhân, Hà Tĩnh
5893. Lê Văn Quyền, công nhân, Hà Tĩnh
5894. Lê Văn Sâm, công nhân, Hà Tĩnh
5895. Lê Danh Quang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5896. Nguyễn Văn Thế, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5897. Bùi Văn Phúc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5898. Nguyễn Văn Giang, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5899. Lê Văn Minh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5900. Bùi Văn Hiện, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5901. Nguyễn Trọng Trí, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5902. Trần Văn Ngọc, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5903. Lê Danh Bình, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5904. Bùi Văn Thiên, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5905. Vũ Danh Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5906. Trần Ngọc Ánh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5907. Lê Văn Cửu, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5908. Lê Quốc Văn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5909. Nguyễn Đình Trung, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5910. Dương Văn Hoa, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5911. Phan Văn Sỹ, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5912. Nguyễn Văn Kính, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5913. Lê Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5914. Trần Văn Vinh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5915. Bùi Văn Hương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5916. Lê Văn Nhật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5917. Nguyễn Văn Tuyền, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5918. Lê Văn Bân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5919. Dương Công Quế, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5920. Nguyễn Hữu Đức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5921. Trần Văn Luật, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5922. Lê Danh Thưởng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5923. Trần Văn Thành, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5924. Trần Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5925. Bùi Công Lý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5926. Lê Văn Doãn, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5927. Lê Canh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5928. Lê Phước, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5929. Lê Văn Dân, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5930. Bùi Sáng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5931. Trần Úy, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5932. Trần Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5933. Dương Hoài, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5934. Dương Tùng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5935. Đặng Quốc Phong, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5936. Trần Mạnh Quý, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5937. Bùi Văn Phương, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5938. Nguyễn Văn Anh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5939. Trần Văn Tá, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5940. Lê Danh Thức, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5941. Dương Văn Thông, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5942. Dương Văn Mạnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5943. Bùi Văn Cảnh, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5944. Dương Văn Dũng, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5945. Dương Văn Nhường, nông nghiệp, Hà Tĩnh
5946. Lê Danh Đề, nông nghiệp, Hà Tĩnh
Đợt 20:
5947. Nguyễn Bá Bảo, nguyên chuyên viên Bộ Công nghiệp nặng, Hà Nội
5948. Tran Trong Duc, tiến sĩ, TP HCM
5949. Phan Kim Phương, bác sĩ, Viện trưởng Viện Tim TP HCM
5950. Nguyễn Ái Chi, nguyên cán bộ tuyên huấn trường Đại học Thương Mại, đã nghỉ hưu, TP HCM
5951. Phạm Thị Hoan, cán bộ hưu trí, TP HCM
5952. Nguyễn Mai Hương, công dân Việt Nam, làm nghề đầu bếp ở khách sạn, Hoa Kỳ
5953. Nguyễn Thiên Hương, học sinh, TP HCM
5954. Tran Quoc Thuong, tiến sĩ (Pháp), trước khi nghỉ hưu công tác tại Trung tâm Kỹ thuật Hạt nhân TP HCM (thuộc Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia), TP HCM
5955. La Khắc Hoà, PGS, TS, đã nghỉ hưu, nguyên là cán bộ Khoa Ngữ văn ĐHSP Hà Nội
5956. Nguyễn Thị Thỏa, cán bộ hưu trí, Hà Nội
5957. Mai Anh Tài, đảng viên ĐCS Việt Nam, Phó Tổng Giám đốc Công ty Cp Xi măng Thăng Long, Ninh Bình
5958. Phạm Ngọc Minh, kiến trúc sư, hành nghề tự do, Hà Nội
5959. Vũ Hồng Nhật, cựu giảng viên, Thanh Hóa
5960. Do Hong Khanh, postdoctoral research fellow (Joint Research Center of European Commission, Ispra, Italy), Hai Phong
5961. Vu Hong Linh, cựu chiến binh, cựu giáo chức, Nam Định
5962. Nguyễn Minh Thành, nhân viên kinh doanh, TP HCM
5963. Tran Phuong Anh, du học sinh tai Toronto, Canada
5964. Cao Xuân Hùng, bác sĩ, Phap
5965. Cao Xuân Trân Thi Quang, thư ký, Phap
5966. Trần Kiến Quốc, nghỉ hưu, Hà Nội
5967. Nguyễn Văn Lý, cựu giáo viên, Hà Tĩnh
5968. Nguyễn Thị Thảo, giáo viên, đảng viên, Bắc Ninh
5969. Trần Văn Khoản, cựu chiến binh chống Mỹ, Trung Quốc, Khmer đỏ, Vũng Tàu
5970. Trần Văn Nghĩa, chuyên viên nghiên cứu thị trường, TP HCM
5971. Trịnh Hữu Thọ, kỹ sư, Hà Nội
5972. Bùi Minh Trí, TS, giảng viên đại học, TP HCM
5973. Trần Thành Công, công dân Việt Nam, Hà Nội
5974. Nguyễn Văn Huy, cán bộ hưu trí, Vũng Tàu
5975. Tạ Hoàng Cường, kế toán, Hà Nội
5976. Vu Thi Huong, bảo mẫu, Bình Thuận
5977. Nguyễn Thị Quế Anh, nhân viên văn phòng, TP HCM
5978. Nguyễn Yến Trang, cử nhân, Hà Nội
5979. Dinh Cao Tue, cử nhân, TP HCM
5980. Lê Xuân Dũng, thạc sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
5981. Ngô Văn Thao, đã nghỉ hưu, nguyên là giảng viên trường Đại học Thủy sản, nay là Đại học Nha Trang
5982. Kiều Kim Khánh, quản lý, TP HCM
5983. Trần Anh Hào, kỹ sư, TP HCM
5984. Bùi Phúc, kiến trúc sư, Hà Tĩnh
5985. Nguyễn Đình Đồng, nghề nghiệp tự do, TP HCM
5986. Vũ Quang Huy, cựu chiến binh, chuyên viên cao cấp đã nghỉ hưu, Hà Nội
5987. Nguyễn Văn An, kỹ sư, Deputy General Director, TP HCM
5988. Phạm Văn Thìn, IT, Hà Nội
5989. Trương Đình Núi, Hà Nội
5990. Nguyễn Văn Hy, giáo viên hưu trí, Hà Nội
5991. Vũ Phương Trà, sinh viên, Pháp
5992. Nguyen Huy Quang, cán bộ công nhân viên, Buôn Ma Thuột
5993. Nguyen Thi Phuong Hoa, cử nhân, TP HCM
5994. Nguyễn Tường Duy, kiến trúc sư, TP HCM
5995. Trần Quốc Lộc, kỹ sư hưu trí, TP HCM
5996. Aaron Nguyễn, dược sĩ, Hoa Kỳ
5997. Ha Nhu Duong, Hoa Kỳ
5998. Andy Duong, Hoa Kỳ
5999. Peter Duong, Hoa Kỳ
6000. Nho Bui, Hoa Kỳ
6001. Thu Ha Thy Duong, Hoa Kỳ
6002. Ha Dong Duong, Hoa Kỳ
6003. Ha Thuy Duong, Hoa Kỳ
6004. Phạm Quang Tiến, Kho bạc Nhà nước Mường Nhé, Điện Biên
6005. Đào Văn Ánh, cán bộ hưu trí, nguyên Giám đốc công ty vàng bạc đá quý tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, nguyên Hội thẩm Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
6006. Phan Van Tuoc, GS TS, Đại học Tennessee, Hoa Kỳ
6007. Bùi Kế Nhãn, cựu chiến binh, cựu Thanh niên xung phong (thời kỳ xây dựng kinh tế) đang công tác tại Công ty TNHH Đại Dương, Vũng Tàu
6008. Tran Kim Long, Engineer, Hoa Kỳ
6009. Nguyễn Tiến Quang, sinh viên, CHLB Đức
6010. Nguyễn Ngọc Hiến, kỹ sư, TP HCM
6011. Hoàng Văn Thái, nông dân, Hà Nội
6012. Hoàng Anh Tiệp, nông dân, Hà Nội
6013. Lê Văn Nguyên, nông dân, Hà Nội
6014. Đinh Xuân Quý, nông dân, Hà Nội
6015. Quách Văn Lợi, nông dân, Hà Nội
6016. Nguyễn Thành Đô, nhân viên, Đồng Nai
6017. Phạm Văn Kiển, kỹ sư, TP HCM
6018. Hoàng Tư, cử nhân, kinh doanh, Hải Phòng
6019. Dương Quang Duy, thạc sĩ, TP HCM
6020. Nguyễn Đình Hiệp, kỹ sư, Huế
6021. Xuân Tùng, KSXD đã về hưu, Hà Nội
6022. Văn Hoàng Dũng, kỹ sư, Trưởng ban kinh doanh khu vực phía nam ABB Việt Nam, TP HCM
6023. Dao Trung Viet, kinh doanh, TP HCM
6024. Nguyễn Hoàng Nam, quản lý kinh doanh, TP HCM
6025. Đinh Như Vinh, kế toán, Hà Nội
6026. Phí Văn Hoan, kinh doanh, Hà Nội
6027. Đoàn Xuân Hiền, giáo viên, Nam Định
6028. Đoàn Xuân Hùng, giáo viên, Nam Định
6029. Đào Xuân Thúc, giáo viên, Nam Định
6030. Đỗ Công Hưng, giáo viên, Nam Định
6031. Đặng Văn Toán, giáo viên, Nam Định
6032. Đặng Quốc Thư, giáo viên, Nam Định
6033. Đặng Văn Yên, giáo viên, Nam Định
6034. Đặng Thị Phượng, giáo viên, Nam Định
6035. Dương Văn Quyên, giáo viên, Nam Định
6036. Nguyễn Thị Nụ, giáo viên, Nam Định
6037. Đào Thị Tường, giáo viên, Nam Định
6038. Vũ Văn Anh, giáo viên, Nam Định
6039. Đỗ Thị Nga, giáo viên, Nam Định
6040. Đoàn Đình Nhân, giáo viên về hưu, Nam Định
6041. Đỗ Thị Nhâm, giáo viên về hưu, Nam Định
6042. Nguyễn Đình Thiện, giáo viên về hưu, Nam Định
6043. Đỗ Thành Long, giáo viên về hưu, Nam Định
6044. Đoàn Xuân Cuông, giáo viên về hưu, Nam Định
6045. Đoàn Xuân Hợp, giáo viên về hưu, Nam Định
6046. Đặng Quốc Kế, giáo viên về hưu, Nam Định
6047. Phạm Quốc Huy, công chức, Nam Định
6048. Bùi Viết Thấm, công chức, Nam Định
6049. Vũ Ngọc Bảo, công chức, Nam Định
6050. Đào Tiến Định, công chức, Nam Định
6051. Đào Huy Giáp, công chức, Nam Định
6052. Lê Danh Phi, cựu chiến binh, Nam Định
6053. Ninh Công Chiến, cựu chiến binh, Nam Định
6054. Nguyễn Văn Cang, cựu chiến binh, Nam Định
6055. Lê Danh Tòng, nông dân Nam Định
6056. Đỗ Gia Phi, cán bộ, Nam Định
6057. Phan Van Hieu, tiến sĩ, Hoa Kỳ
6058. Diệp Bảo Thức, kỹ sư, TP HCM
6059. Trần Như Ngọc, Hội trưởng hội Hoàng Thiên (hội nhóm những anh chị em theo đạo Mẫu Việt Nam), Hải Dương
6060. Tran Dinh Ngoc, hưu trí, Đà Nẵng
6061. Nguyễn Đình Trung, TP HCM
6062. Nguyễn Thanh Bình, đạo diễn, TP HCM
6063. Trần Mỹ Dung, thạc sĩ, TP HCM
6064. Dang Minh Tuan, kinh doanh, Cần Thơ
6065. Hoàng Ngọc Trường, kỹ sư, Hà Nội
6066. Phạm Văn Bằng, bác sĩ, Quảng Trị
6067. Nguyễn Đình Cường, kinh doanh, Đà Nẵng
6068. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, Hà Nội
6069. Nguyễn Văn Ngân, quản lý, lập trình viên, TP HCM
6070. Phạm Đình Kiên, kỹ sư, Vũng Tàu
6071. Vũ Mạnh, lao động phổ thông, Hà Nội
6072. Đoàn Văn Trung, kỹ sư, Đồng Nai
6073. Nguyễn Văn Bình, Hà Nội
6074. Trần Văn Khoa, sinh viên, Hà Lan
6075. Tran Minh Hoa, xe ôm, Quảng Ninh
6076. Đỗ Hữu Cảnh, kỹ sư, TP HCM
6077. Đỗ Hữu Nam, kiến trúc sư, Đồng Nai
6078. Đỗ Thiện Tâm, kiến trúc sư, Đồng Nai
6079. Tống Văn Nhàn, nhà giáo hưu trí, Đồng Nai
6080. Nguyễn Văn Đồng, giảng viên đại học, Đồng Nai
6081. Lê Văn Thân, giảng viên đại học, Đồng Nai
6082. Đỗ Văn Cư, nhà giáo, Đồng Nai
6083. Nguyễn Quới Tiết, Đồng Nai
6084. Nguyễn Văn Rèn, kỹ sư, Đồng Nai
6085. Nguyễn Tiến Dũng, luật sư, Đồng Nai
6086. Tô Thị Trâm Anh, kế toán tài chính, TP HCM
6087. Hoàng Đức Lệ, sinh viên, Vinh
6088. Nguyễn Thế Tuy, Hà Nội
6089. Nguyễn Anh Tuấn, sinh viên, Huế
6090. Đào Đức Anh, nghệ sĩ, công dân của Thủ đô Hà Nội
6091. Vũ Hữu Phương, lập trình viên, Hà Nội
6092. Huỳnh Quang Minh, kỹ sư, Bình Thuận
6093. Nguyen Van Luu, công dân Việt Nam, doanh nhân tại Cộng hòa Czech
6094. Hoang Tuan Dung, thạc sĩ, kỹ sư, Hà Nội
6095. Phạm Kỳ Thuỵ, kỹ sư, Hà Nội
6096. Andrea Pham, PGS TS, Hoa Kỳ
6097. Nguyen Van Thang, Hoa Kỳ
6098. Nguyen Van Nga, linh mục, Nghệ An
6099. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
6100. Nguyễn Quốc Chương, nhân viên, Bình Thuận
6101. Nguyễn Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
6102. Trần Anh Tuân, kỹ sư, Khánh Hòa
6103. Nguyễn Vũ Tùng Sơn, kinh doanh, TP HCM
6104. Nguyễn Khắc Nghĩa, kinh doanh, Quảng Ngãi
6105. Bùi Anh Tuân, nghề tự do, Thanh Hóa
6106. Vũ Duy Thành, sinh viên, Hà Nội
6107. Lê Thanh Luyến, sinh viên, Huế
6108. Lê Văn Chương, kỹ sư, Huế
6109. Phạm Quang Hương, sinh viên, TP HCM
6110. Nguyễn Thị Linh, sinh viên, Hà Nội
6111. Đoàn Văn Tư, du học sinh, Nhật Bản
6112. Lê Quốc Tiến, sinh viên, Hà Nội
6113. Nguyễn Thanh Cường, cử nhân, Bến Tre
6114. Lê Phước Vương, nhân viên, Đà Nẵng
6115. Hoàng Thị Ngát, Hà Nội
6116. Nguyễn Trí Đăng, sinh viên, Quảng Ngãi
6117. Nguyễn Tâm Anh, Ninh Thuận
6118. Nguyễn Phương Khuê, PTS, đã công tác tại Viện Khoa học Việt Nam, nghỉ hưu, TP HCM
6119. Nguyễn Kim Hồng, Hà Nội
6120. Hải Bằng, kinh doanh, Bình Phước
6121. Nguyễn Thành Nga, thương binh hạng 1/4, tham gia giải phóng miền Nam, và chiến trường Tây Nam tổ quốc, Vũng Tàu
6122. Mạc Vương Tôn, kỹ sư, Bà Rịa -Vũng Tàu
6123. Phạm Đình Kiên, kỹ sư, Vũng Tàu
6124. Phạm Đình Hùng, công nhân, Vũng Tàu
6125. Phạm Kim Vĩnh, cử nhân, Vũng Tàu
6126. Ngô Thị Hoa, cử nhân, Vũng Tàu
6127. Phạm Đình Dũng, công nhân, Vũng Tàu
6128. Trần Văn Tính, designer, TP HCM
6129. Hà Thị Lệ Hà, giáo viên, TP HCM
6130. Võ Chi Thành, nhà giáo đã nghỉ hưu, Hà Nội
6131. Louis Nguyễn Văn Nga, linh mục Giáo phận Vinh
6132. Lê Hoàn, Can Loc, Hà Tĩnh
6133. Nguyen Yen Thuan, Hà Tĩnh
6134. Nguyễn Minh Tăng, giáo xứ Kim Lâm, Hà Tĩnh
6135. Phạm Thị Bích Hằng, hưu trí, Hà Nội
6136. Henry Nguyễn, kiến trúc sư, Hoa Kỳ
6137. Phạm Văn Bái, kinh doanh ăn uống, CHLB Đức
6138. Phan Việt Trí, công nhân cơ khí, TP HCM
6139. Hoàng Chiến, công dân Việt Nam, CHLB Đức
6140. Thái Kim Thơ, kế toán, Tiền Giang
6141. Phan Q.Bảo, công dân Việt Nam, Đà Nẵng
6142. Tran Anh Tu, Anh Quốc
6143. Nguyen Bach Viet, sinh viên, Hoa Kỳ
6144. Nguyen Thi Thu, Canada
6145. Trần Văn Quân, An Giang
6146. Trịnh Hùng Sơn, lao động tự do, Thanh Hóa
6147. Phạm Phước Tấn, kỹ sư, TP HCM
6148. Hoàng Văn Hội, kỹ sư cơ khí đóng tàu, Hải Phòng
6149. Lê Quốc Tuấn, blogger, Canada
6150. Đoàn Ngọc Hạ, Bình Định
6151. Nguyễn Văn Ngọc, luật gia, cán bộ hưu trí, Thụy Điển
6152. Nguyễn Thành Công, giảng viên, Hà Tĩnh
6153. Nguyễn Thế Hằng, giáo viên, Hà Nội
6154. Đặng Trần Tùng, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
6155. Nguyễn Văn San, giáo viên, Nghệ An
6156. Lê Thanh Lịch, nghề tự do, TP HCM
6157. Huỳnh Trọng Lương, kỹ sư, Bình Định
6158. Nguyễn Đắc Diệu Thủy, kiến trúc sư, Hà Nội
6159. Nguyễn Văn Trường, kỹ thuật máy tính, Hà Nội
6160. Giáp Thị Lý, kỹ thuật máy tính, Hà Nội
6161. Lê Tấn Toàn, kỹ sư, giám đốc, TP HCM
6162. Lâm Hữu Lộc, công nhân, Hà Nội
6163. Nguyễn Hoàng Minh Trí, học sinh, TP HCM
6164. Trần Xuân Nghiệp, cán bộ hưu trí, Hòa Bình
6165. Đinh Thị Uyên, nội trợ, Hòa Bình
6166. Trần Hoàng Bách, sinh viên, Hòa Bình
6167. Viền Hữu Châng, tài xế taxi, Hòa Bình
6168. Trần Nhân Hưng, doanh nhân, Ninh Bình
6169. Pham Minh Tuan, cử nhân, TP HCM
6170. Dương Hồng Việt, Trưởng phòng kinh doanh Cty TNHH Một Thành viên Saigon Tourist, TP HCM
6171. Nguyễn Văn Khôi, sinh viên, Vĩnh Long
6172. Lương Xuân Kiểm, kỹ sư, Bắc Giang
6173. Bùi Thanh Thám, cử nhân, TP HCM
6174. Nguyễn Hồng Tiến, kỹ sư, TP HCM
6175. Nguyễn Văn Trung, kỹ sư, Bình Định
6176. Nguyễn Đức Minh, sinh viên, Hà Nội
6177. Hồ Trường Giang, kỹ sư, Bến Tre
6178. Đoàn Thị Ngọc Lan, sinh viên, Quảng Bình
6179. Trần Trung Kiệt, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, TP HCM
6180. Nguyễn Thành Truyền, buôn bán, TP HCM
6181. Trần Ngọc Tú, kỹ sư, TP HCM
6182. Vo Van Toan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6183. Le Trong Hung, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6184. Tran Duc Bach, doanh nhân, Cộng hòa Czech
6185. Lương Đình Dzụ, TS, công nhân viên nhà nước, Hoa Kỳ
6186. Nguyễn Hoàng Qui, DJ, Hải Dương
6187. Trần Đức Anh, nghiên cứu sinh, Hà Nội
6188. Cao Duy Thảo, nhà văn, Khánh Hòa
6189. Lê Ngọc Sơn, công nhân viên, Vũng Tàu
6190. Nguyễn Đệ Huynh, Hà Nội
6191. Nguyễn Thị Thanh Vân, cán bộ tài chính, hợp đồng, Ban Tài chính, Hợp đồng và Kiểm toán, Phái đoàn Liên minh Châu Âu tại Việt Nam, Hà Nội
6192. Nguyen Thanh Nam, lao động phổ thông, Hoa Kỳ
6193. Adam Tong, Associate, Building Services, New Zealand
6194. Quang Hoàng Nghĩa, kế toán, TP HCM
6195. Nguyễn Thị Thu Minh, Phú Yên
6196. Phạm Quốc Việt, Phú Yên
6197. Phùng Chiến, cựu quân nhân VNCH, hưu trí, Hoa kỳ
6198. Phạm Thị Kim Oanh, giáo viên, Lâm Đồng
6199. Hoàng Hải Nam, kỹ sư, TP HCM
6200. Phạm Xuân Hưng, giáo viên, Lâm Đồng
6201. Phạm Thị Hoa Lê, kỹ sư, TP HCM
6202. Phạm Hải Yến, cử nhân, Lâm Đồng
6203. Nguyễn Thị Tuyết, hưu trí, TP HCM
6204. Chu Quảng Bình, cựu chiến binh, Hà Nội
6205. Lê Hông Phóng, giáo viên, Lạng Sơn
6206. Phạm Đức Quế, doanh nghiệp, Lạng Sơn
6207. Kiều Việt Hùng, kiến trúc sư, Ninh Bình
6208. Hồ Anh, viễn thông, Đồng Nai
6209. Cao Hoàng Vũ, kỹ sư, Khánh Hòa
6210. Phạm Trung Dũng, giáo viên, Hà Nội
6211. Chu Van Khang, cán bộ hưu trí, TP HCM
6212. Do Van Da, hưu trí, Hà Tĩnh
6213. Tran Van Chinh, kỹ sư, Hà Nội
6214. Trần Xuân Vinh, kỹ sư, TP HCM
6215. Đỗ Quang Thắng, kỹ sư, Thái Bình
6216. Trần Đắc Khoa, Hà Nội
6217. Phí Anh Tuấn, kinh doanh, tiến sĩ, Ucraina
6218. Lê Thiệu Hùng, bác sĩ, Bình Thuận
6219. Trần Văn Nghĩa, kỹ sư, Hà Nội
6220. Hồ Lê Tuấn Anh, nghiên cứu sinh, Đại học KU Leuven, Leuven, Bỉ
6221. Nguyen Van An, kỹ sư, cựu chiến binh, Hà Nội
6222. Lê Hải Dương, thạc sĩ, Đài Loan
6223. Nguyễn Thanh Long, chủ cơ sở da giày, TP HCM
6224. Trần Hoàng Lương, kỹ sư, Đồng Nai
6225. Chu Quoc Trung, kinh doanh, Vung Tau
6226. Le Tien, kế toán, Australia
6227. Đỗ Thị Mẫn, nguyên là cán bộ Công ty Du lịch Bến Thành, TP HCM
6228. Trần Minh Hòa, xe ôm, Quảng Ninh
6229. Nguyễn Phước Vĩnh Hoàng, kế toán viên, TP HCM
6230. Cao Văn Quảng, nghề nghiêp tự do, Quảng Ninh
6231. Mạc Minh Quân, kỹ sư, TP HCM
6232. Phan Thị Lan Phương, biên kịch tự do, TP HCM
6233. Nguyễn Mộng Toàn, nghề nghiệp tự do, Bình Dương
6234. Nguyễn Mạnh Phong, Quang Ninh
6235. Mạc Duy Tuân, tự do, Hà Nội
6236. Vũ Minh Phong, công dân, Nghệ An
6237. Lê Trung Hiếu, kỹ sư, đội trưởng đội xây dựng, Hà Nội
6238. Nguyễn Thị Ánh Phương, chuyên viên kiểm định môi trường, Canada
6239. Nguyễn Thị Kim Hường, đầu bếp, Na Uy
6240. Nguyen Son, nhân viên, CHLB Đức
6241. Canh Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
6242. Tuan Vu, hưu trí, Hoa Kỳ
6243. Nguyen Van Hung, technician, Hoa Kỳ
6244. Ta Thi Van, kinh doanh, CHLB Duc
6245. Vo Duc Ban, công dân TP HCM
6246. Bùi Đông Hải, kỹ sư, Bà Rịa – Vũng Tàu
6247. Nguyễn Minh Quý, sinh viên, TP HCM
6248. Nguyễn Văn Lành, kỹ sư, TP HCM
6249. Vũ Quang Thiện, TS, Trưởng phòng Nghiên cứu Thái Lan - Myanmar, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, đã về hưu, Hà Nội
6250. Nguyễn Hữu Trí, làm nghề dạy học, Biên Hòa
6251. Lê Quốc Huân, kỹ sư, Hưng Yên
6252. Trần Thị Tươi, đang là phóng viên của một Công ty truyền thông, TP HCM
6253. Phạm Xuân Thông, kỹ sư, Nghệ An
6254. Bùi Thị Quyên, Bình Phước
6255. Bùi Mai Hạnh, viết tự do, Australia
6256. Nguyễn Thế Năng, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
6257. Nguyễn Hồng Lĩnh, kỹ sư, Cần Thơ
6258. Khương Việt Hà, thạc sĩ, nghiên cứu viên văn học Nhật Bản, Hà Nội
6259. Nguyễn Vũ Vỹ, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6260. Trần Minh Công, sinh viên, Hải Phòng
6261. Nguyễn Đức Huy, Trưởng phòng Cty Truyền thông M&C, TP HCM
6262. Lê Tân Cương, cử nhân, Chi cục trưởng Chi cuc Bảo vệ Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
6263. Phạm Thị Huệ, giáo dục, công dân Việt Nam, TP HCM
6264. Bùi Thanh Hiếu, Hà Nội
6265. Huỳnh Công Thuận, blogger, TP HCM
6266. Phạm Xuân Dương, phiên dịch tiếng Anh, Hà Nội
6267. Đặng Hồng Nhật, Hà Nội
6268. Đặng Cao Hoàng, kỹ sư, hưu trí, Hoa Kỳ
6269. Phạm Văn Hà, Hà Nội
6270. Hoàng Thanh Huy, sinh viên, TP HCM
6271. Nguyễn Trang Chinh, kỹ sư, Đồng Nai
6272. Viet Tran, Hoa Kỳ
6273. Trương Quang Vinh, đại tá quân đội, đảng viên ĐCSVN, tham gia chiến dịch phòng thủ Phước Long, canh giữ máy bay phản chiến của Nguyễn Thành Trung, tham gia chiến dịch HCM, Giám đốc một doanh nghiệp nhỏ, TP HCM
6274. Nguyễn Việt Hùng, giảng viên đại học, Thái Bình
6275. Trần Nguyệt Nga, nhân viên văn phòng, Cà Mau
6276. Nguyễn Quốc Dũng, kỹ sư, Huế
6277. Đặng Mạnh Hùng, kỹ sư, TP HCM
6278. Pham Duc Tai, kỹ thuật viên điện lạnh, Hoa Kỳ
6279. Lò Đình Vũ, Lâm Đồng
6280. Vũ Anh Tuấn, sinh viên, TP HCM
6281. Trần Lê Nam, sinh viên, TP HCM
6282. Trần Đức Tùng, kỹ sư, TP HCM
6283. Lê Hùng An, kỹ sư, Nghệ An
6284. Nguyễn Hồng Nhật, sinh viên, Lâm Đồng
6285. Lưu Trọng Đức, kỹ sư, Hà Nội
6286. Thu Nguyễn, công nhân, CHLB Đức
6287. Đỗ Lê Thanh, sinh viên cao học, Pháp
6288. Lê Phước Đạt, kỹ sư, Trà Vinh
6289. Nguyễn Đăng Thanh, kế toán, Thái Nguyên
6290. Đặng Thanh Long, kỹ sư, TP HCM
6291. Nguyễn Hùng, y sinh học, Hàn Quốc
6292. Nguyễn Tuấn Hải, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6293. Hoàng Ngọc Long, kỹ sư, Hà Nội
6294. Đỗ Ngọc Oanh, TP HCM
6295. Trần Văn Lương, Hà Nội
6296. Đinh Viết Thụ, quản lý doanh nghiệp, Hải Phòng
6297. Ha Van Thuc, Hà Nội
6298. Ngô Quốc Việt, kỹ sư xây dựng cầu đường, Hà Nội
6299. Võ Nguyên Hồng, kỹ sư, Vũng Tàu
6300. Phạm Hoàng Tiến, kỹ sư, TP HCM
6301. Trần Cao Sơn, cử nhân, Nghệ An
6302. Phạm Đình Tuấn, kỹ sư, TP HCM
6303. Lê Huy Hoàng, nhân viên văn phòng, TP HCM
6304. Nguyễn Thị Thanh Loan, phóng viên, Hà Nội
6305. Doãn Thanh Bình, kỹ sư, Hưng Yên
6306. Tô Đức Hải, thạc sĩ, Hà Nội
6307. Huỳnh Ngọc Đăng Trình, tiến sĩ, Canada
6308. Trần Đức Quang, cử nhân kinh tế, TP HCM
6309. Nguyễn Manh Khoa, kỹ sư điện tử, Đồng Nai
6310. Hoàng Ngọc Nam Phương, sinh viên, TP HCM
6311. Võ Nguyễn, an ninh mạng, hacker, Đà Lạt
6312. Hoàng Thế Đức, kỹ sư, Hà Nội
6313. Phạm Thị Thu Hiền, MBA, TP HCM
6314. Nguyễn Chi Lợi, TP HCM
6315. Nguyễn Văn Tiến, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
6316. Nguyen Duy Anh, TP HCM
6317. Tuấn Nguyễn, kỹ sư, Australia
6318. Phạm Thị Rinh, hưu trí, TP HCM
6319. Mã Hoàng Hải, kỹ sư, Hà Nội
6320. Phí Văn Thịnh, cử nhân, Hà Nội
6321. Nguyễn Văn Thi, Đà Nẵng
6322. Phạm Tuấn Anh, thạc sĩ, Hà Nội
6323. Trần Diệu Linh, làm tự do, Hà Nội
6324. Đoàn Hồng Thanh, Ba Lan
6325. Đặng Ngọc Sao, công nhân, Hà Tĩnh
6326. Hoàng Thanh Hải, kỹ sư, Quảng Bình
6327. Hà Duy Cường, cử nhân kinh tế, Nghệ An
6328. Hoàng Thị Hằng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6329. Lê Văn Hưng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6330. Trịnh Thị Hoãn, nông nghiệp Thanh Hóa
6331. Hoàng Chí Phượng, nông nghiệp, Thanh Hóa
6332. Lê Văn Hải, sinh viên, Hà Nội
6333. Lê Thị Giang, sinh viên, Hà nội
6334. Hoàng Văn Khải, hưu trí, Thanh Hóa
6335. Natasha Le, CHLB Nga
6336. Hoàng Trung Tín, cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Nha Trang
6337. Nguyễn Đức Duy, làm nghề tự do, Gia Lai
6338. Nguyễn Xuân Dương, Phó giám đốc kinh doanh, Hà Nội
6339. Nguyễn Trung Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
6340. Phạm Phương Nam, kỹ sư, Đà Nẵng
6341. Nguyễn Ngọc Hải, nhân viên công ty cổ phần đầu tư Vipro, Hà Nội
6342. Trương Hữu Nghị, giáo viên ngoại ngữ tự do, TP HCM
6343. Lê Hữu Phúc, kiểm toán viên, Trưởng phòng Kiểm toán Đầu tư Xây dựng, TP HCM
6344. Hà Ngọc Huy Khoa, kỹ sư cơ khí, TP HCM
6345. Đỗ Huy Nghĩa, Nam Định
6346. Bùi Quang Lộc, công nhân viên, TP HCM
6347. Trần Mạnh Cường, kỹ sư, Hà Nội
6348. Trần Hoài Hạnh, kế toán, Đồng Tháp
6349. Tran Huu Bien, Đồng Nai
6350. Trần Lê Huy, kỹ sư , TP HCM
6351. Trần Ban, thạc sị, TP HCM
6352. Tống Ngọc Phan An, dược sĩ, Hoa Kỳ
6353. Nguyễn Thị Hòa, giáo viên mầm non, Nha Trang
6354. Lê Đăng Dung, kỹ sư, cán bộ nghỉ hưu, Hà Nội
6355. Nguyễn Hoàng Mỹ Hằng, nhân viên kiểm toán tư vấn, TP HCM
6356. Nguyễn Đại Đồng, kỹ sư, cử nhân tiếng Anh, Đại lý Hàng hải, Nha Trang
6357. Nguyễn Hà Minh, cử nhân, Australia
6358. Nguyen Thi Cam Tu, Australia
6359. Võ Nguyên Thạch Anh, kỹ sư, Nha Trang
6360. Tạ Trọng Trí, họa sĩ, Hà Nội
6361. Nguyễn Song Hào, kỹ sư, Sơn La
6362. Đinh Thúy Hằng, TS, nghiên cứu viên, Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, ĐH Quốc gia Hà Nội
6363. Phạm Công Thuận, nông dân, Ninh Thuận
6364. Châu Ngọc Trung, sinh viên, Quảng Nam
6365. Võ Văn Mạnh, kỹ sư, Đăk Lăk
6366. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức
6367. Nguyễn Văn Tuần, nghề nghiệp tự do, Cần Thơ
6368. Lê Bảo, nhân viên kinh doanh, Đà Nẵng
6369. Jenny Vu, kỹ sư, CHLB Đức
6370. Lý Tiên Phong, Bến Tre
6371. Tạ Mạnh Hưng, tư vấn viên Mobiphone, Tuyên Quang
6372. Bùi Tiến Hưng, Hà Nội
6373. Nguyễn Đình Tâm, IT, quản lý dự án, Hà Nội
6374. Dinh Thuy Hang, nguyên cán bộ Ban Quản lý và Tiếp nhận Viện trợ Quốc tế, nguyên cán bộ Tổng cục Đầu tư, Bộ Tài chính, thạc sĩ Kinh tế tài chính và Quản lý tại chính, Pháp
6375. Trần Công Trung, giáo viên, TP HCM
6376. Nguyễn Công Kiểm, BS Khoa Tiêu hoá BV An Bình, TP HCM
6377. Trần Phúc Lâm, bác sĩ Đông y, TP HCM
6378. Phan Thanh Hà, kinh doanh, TP HCM
6379. Trần Anh Dũng, thạc sĩ ban QLDA Giao thông Cửu Long, TP HCM
6380. Phạm Thanh Hiền, lái xe, Đồng Nai
6381. Nguyen Duong Thanh, Hà Nội
6382. Nguyễn Thanh Hồng, nghỉ hưu, Australia
6383. Đào Ngọc Lâm, doanh nhân, TP HCM
6384. Nguyễn Huân, viết báo, TP HCM
6385. Hồ Trung Tính, thạc sĩ, TP HCM
6386. Phạm Đức Tiến, giáo viên, Quảng Ninh
6387. Nguyễn Việt Hùng, tiến sĩ, nguyên đại diện của Việt Nam tại khối SEB, Hà Nội
6388. Le Nam, tài xế, TP HCM
6389. Trần Văn Phong, lái xe, TP HCM
6390. Triệu Khắc Long, sinh viên, Hà Nội
6391. Tran Quang Nghia, giáo viên hưu trí, Bình Dương
6392. Nguyễn Hữu Vỹ, kiến trúc sư, Quảng Trị
6393. Võ Đức Hoàng, giám đốc doanh nghiệp, TP HCM
6394. Nguyễn Quang Hiển, kỹ sư phần mềm tại IBM - Software Engineer, Hoa Kỳ
6395. Dũng Đặng, Na Uy
6396. Dawid Nguyễn, Ba Lan
6397. Nguyen Dung Khanh, Hoa Kỳ
6398. Biên Quốc Anh, PGĐ kinh doanh - 7 năm Đảng viên đảng CSVN, TP HCM
6399. Trần Quỳnh Giao, sinh viên du học, Pháp
6400. Nguyễn Quang Vũ, thiết kế quảng cáo, Quảng Nam
6401. Võ Thị Kim Liên, công chức, nghỉ hưu, TP HCM
6402. Trần Quang Tuyến, sinh viên du học, vương quốc Bỉ
6403. Lê Nam, kỹ sư, Pháp
6404. Lê Nam Cảnh, công nhân, Nghệ An
6405. Lê Xuân Quý, sinh viên, TP HCM
6406. Nguyen Tien, thiết kế, Canada
6407. Đinh Hương Thịnh, kỹ sư xây dựng, TP HCM
6408. Võ Hồng Tuấn, 50 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai.
6409. Nguyễn Thị Dương, 45 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Đồng Nai
6410. Võ Thị Thanh, giáo viên, Đồng Nai
6411. Võ Thị Thanh Tâm, giáo viên, Đồng Nai
6412. Nguyễn Văn Dũng, công nhân, Đồng Nai
6413. Lê Trọng Đảm, công nhân, Đồng Nai
6414. Đỗ Văn Nam, công nhân, Đồng Nai
6415. Nguyễn Viết Vân, công nhân, Đồng Nai
6416. Nguyễn Gia Bích, bộ đội, Đồng Nai
6417. Trần Viết Lý, công chức, Đồng Nai
6418. Nguyễn Gia Hoàng Quốc, học sinh, Đồng Nai
6419. Phùng Thế Ngọc, nhân viên văn phòng, Hà Nội
6420. Trần Đại Sơn, kỹ sư, Nghệ An
6421. Phan Vũ Hồng Chi, TP HCM
6422. Phan Khai, IT Project Manager, Hoa Kỳ
6423. Nguyen Van Lap, hưu trí, Hà Nội
6424. Lê Văn Minh, công an, Hà Nội
6425. Nguyễn Văn Học, kiểm toán viên, Hà Nội
6426. Nguyễn Gia Bình, công chức, Nghệ An
6427. Nguyễn Gia Tuấn, nông dân, Nghệ An
6428. Nguyễn Gia Tiến, công nhân, Nghệ An
6429. Nguyễn Gia Thành, hưu trí, Đồng Nai
6430. Hoàng Thị Oanh, công nhân, Đồng Nai
6431. Nguyễn Chẩm, hưu trí, Đồng Nai
6432. Nguyễn Triệu Long, bác sĩ, Đồng Nai.
6433. Võ Văn Phượng, buôn bán tự do, Nghệ An
6434. Nguyễn Canh Khoa, thợ may, Nghệ An
6435. Võ Thi Loan, giáo viên, TP HCM
6436. Lại Thị Ánh Hồng, cán bộ hưu trí, TP HCM
6437. Hoàng Thị Ngát, cán bộ hưu trí, Hà Nội
6438. Ben Phan, Ontario, Canada
6439. Nguyễn Văn Tâm, nghề nghiệp tự do, Lâm Đồng
6440. Trần Mạnh Cương, kinh doanh, Thái Nguyênclip_image001
6441. Bùi Chí Tâm, nghề tự do, Quảng Ngãi
6442. Vũ Tuấn Anh, TP HCM
6443. Hoàng Anh Tuấn, kỹ sư, Hà Nội
6444. Nguyễn Xuân Bình, nhân viên kỹ thuật, TP HCM
6445. Nguyễn Thị Diệu Anh, giáo viên, Hà Nội
6446. Nguyễn Thế Quang, lái xe, Hà Nội
6447. Nguyễn Văn Đinh, công nhân, Hà Nội
6448. Trịnh Minh Trí, tu sĩ Dòng Phanxicô, TP HCM
6449. Nguyễn Ngọc Lịch, bác sĩ quân y, đảng viên ĐCSVN, TP HCM
6450. Vũ Văn Cao, làm ruộng, Thái Bình
6451. Lê Văn Khánh, giáo viên, Khánh Hòa
6452. Hoàng Quốc Bảo, điện công nghiệp, TP HCM
6453. Đinh Văn Mạch, hưu trí, Hà Tĩnh
6454. Đinh Văn Nông, làm ruộng, Hà Tĩnh
6455. Đinh Thị Lụa, làm ruộng, Hà Tĩnh
6456. Phan Văn Thanh, hưu trí, Hà Tĩnh
6457. Đinh Văn Tần, hưu trí, Hà Tĩnh
6458. Vũ Văn Đoan, Hải Phòng
6459. Henry Hoang, Hoa Kỳ
6460. Trịnh Ngọc Tùng, lập trình viên, Hà Nội
6461. Trần Đình Thọ, công nhân, Đắc Nông
6462. Nguyễn Quôc Chương, cử nhân, Bình Thuận
6463. Duong Quy Hung, kỹ sư, Hoa Kỳ
6464. Hai Hoang Nguyen, chuyên viên Xây dựng, General Constructor, Hoa Kỳ
6465. Ngô Phương Trạch, cán bộ nghỉ hưu, Vũng Tàu
6466. Đỗ Đăng Thao, kỹ sư, Hà Nội
6467. Nguyễn Minh Tuấn, cựu giáo viên cấp 3 từ 1976 – 1996, Đồng Nai
6468. Nguyen Ly Huynh, kỹ sư, Hà Tĩnh
6469. Phạm Tất Đồng, kỹ sư, TP HCM
6470. Trần Tuấn Tú, tiến sĩ, giảng viên Khoa Môi trường, Đại học Khoa học Tự nhiên, TP HCM
6471. Phạm Ngọc Vinh, doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
6472. Đào Tăng Lực, kiến trúc sư, TP HCM
6473. Nguyễn Minh Khôi, kỹ sư, giáo xứ Nữ Vương Hòa Bình, TP HCM
6474. Nguyễn Duy Thái, kỹ sư, Trưởng phòng Kỹ thuật sSản xuất, Thanh Hóa
6475. Phan Văn Hiếu, kỹ sư, Bắc Giang
6476. Nguyễn Thanh Long, IT, TP HCM
6477. Hồ Bạch Lang, nội trợ, TP HCM
6478. Trần Đức Thắng, kỹ sư, giám đốc kỹ thuật, Hà Nội
6479. Bùi Quang Thanh, nông nghiệp, Nghệ An
6480. Trần Quang Nghĩa, giáo viên hưu trí, TP HCM
6481. Lâm Văn Vương, nghề nghiệp tự do, TP HCM
6482. Phạm Ngọc Thúy, kỹ sư, cựu chiến binh, TP HCM
6483. Mai Thiên Trung, lao động tư do, Khánh Hòa
6484. Nguyễn Văn Sang, Bắc Giang
6485. Nghiêm Thị Huệ, Đài Loan
6486. Nguyễn Văn Minh, du học sinh tại Đài Loan
6487. Nguyễn Trung Hiếu, cử nhân Xã hội học, Bắc Giang
6488. Nguyễn Văm Quỳnh, làm ruộng, Bắc Giang
6489. Phạm Châu Huỳnh, giảng viên, du học sinh tại Australia
6490. Hồ Trung Nguyễn, quản lý khách sạn, Australia
6491. Nguyễn Huỳnh Mai, nhà xã hội học, Bỉ
6492. Hà Hồng Sơn, công nhân, TP HCM
Đợt 21:
6493. Nguyễn Thị Tân, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6494. Hoàng Thị Hoa, Nghề mộc, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6495. Bùi Văn Vĩnh, Nghề mộc, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6496. Bùi Văn Định, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6497. Bùi Thị Đức, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6498. Bùi Văn Quy, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6499. Phan Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6500. Nguyễn Ngọc Định, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6501. Đinh Thị Hiệu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6502. Nguyễn Kim Điền, sinh viên, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6503. Bùi Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6504. Bùi Đức Thắng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6505. Bùi Đức Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6506. Nguyễn Văn Vương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6507. Trần Đình Anh, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6508. Nguyễn Thanh Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6509. Bùi Đức Thanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6510. Bùi Xuân Hoàng, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6511. Nguyễn Thị Tịnh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6512. Phạm Vũ Ánh Tuyết, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6513. Trần Đình Giang, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6514. Trần Thị Khánh Ly, học sinh, Can Lộc, Hà Tĩnh
6515. Đinh Thị Thảo, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6516. Nguyễn Thùy Linh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6517. Nguyễn Thị Hồng Nhung, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6518. Chu Thị Phương Thúy, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6519. Phạm Thị Thúy Ngọc, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6520. Trần Hữu Chung, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6521. Trần Phương Thúy, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6522. Bùi Trọng Thuyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6523. Nguyễn Công, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6524. Nguyễn Toan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6525. Bùi Văn Cường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6526. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6527. Bùi Văn Hùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6528. Nguyễn Văn Hoàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6529. Hà Văn Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6530. Nguyễn Thọ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6531. Bùi Văn Thưởng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6532. Nguyễn Văn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6533. Đinh Thị Hướng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6534. Đinh Hiếu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6535. Đinh Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6536. Đinh Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6537. Nguyễn Nhường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6538. Nguyễn Văn Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6539. Bùi Thị Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6540. Nguyễn Tấn Thành, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6541. Hồ Minh Thông, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6542. Bùi Thị Trang, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6543. Nguyễn Thị Thương, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6544. Bùi Thị Hoa, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6545. Bùi Thị Hoài, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6546. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6547. Bùi Thị Hương, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6548. Bùi Thị Nga, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6549. Bùi Thị Hoan, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6550. Bùi Thị Nguyệt, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6551. Bùi Thị Oanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6552. Bùi Thị Xuân, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6553. Nguyễn Phước, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6554. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6555. Đinh Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6556. Lò Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6557. Lê Nhâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6558. Bùi Tri, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6559. Lê Văn Thưởng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6560. Bùi Khang, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6561. Bùi Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6562. Hà Văn Hiển, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6563. Nguyễn Văn Trứ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6564. Bùi Văn Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6565. Nguyễn Hóa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6566. Nguyễn Văn Công, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6567. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6568. Bùi Thị Hòa, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6569. Nguyễn Thị Loan, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6570. Bùi Thị Hiên, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6571. Bùi Thị Mai, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6572. Nguyễn Thị Vinh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6573. Hồ Thị Ánh Nguyệt, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6574. Vũ Thị Phú, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6575. Bùi Thị Vân, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6576. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6577. Bùi Thị Hậu, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6578. Ngô Thị Nhung, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6579. Phan Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6580. Nguyễn Văn Lân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6581. Phan Tân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6582. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6583. Phan Thị Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6584. Bùi Thị Tân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6585. Nguyễn Thị Kính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6586. Nguyễn Thị Toàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6587. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6588. Nguyễn Thị Tôn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6589. Phan Thị Nhiên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6590. Ngô Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6591. Nguyễn Thị Triều, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6592. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6593. Lê Thị Nguyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6594. Phan Thị Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6595. Hoàng Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6596. Lê Văn Chính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6597. Hồ Văn Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6598. Trần Văn Truyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6599. Trần Thị Liên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6600. Ngô Đình Lưu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6601. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6602. Nguyễn Thị Thi, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6603. Trần Thị Hiển, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6604. Hoàng Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6605. Nguyễn Cần, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6606. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6607. Đậu Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6608. Nguyễn Phan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6609. Hoàng Thị Thất, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6610. Phan Thị Hùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6611. Nguyễn Văn Khoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6612. Phan Văn Ân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6613. Nguyễn Thị Trung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6614. Trần Văn Đô, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6615. Nguyễn Thị Phú, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6616. Nguyễn Thi, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6617. Nguyễn Văn Hùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6618. Nguyễn Văn Nam, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6619. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6620. Trần Ngọc Cung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6621. Nguyễn Văn Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6622. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6623. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6624. Nguyễn Thái Vượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6625. Nguyễn Hoàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6626. Phạm Thi, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6627. Phạm Dương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6628. Phan Lân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6629. Nguyễn Quế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6630. Nguyễn Văn Ước, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6631. Hoàng Văn Căn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6632. Nguyễn Văn Sáng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6633. Phan Văn Mai, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6634. Phan Đức Lành, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6635. Ngô Thị Tuyết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6636. Hồ Ất, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6637. Nguyễn Thị Trí, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6638. Nguyễn Văn Vui, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6639. Nguyễn Văn Diệu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6640. Trần Hiệp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6641. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6642. Phan Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6643. Phan Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6644. Nguyễn Thị Lành, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6645. Nguyễn Quang Tuyến, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6646. Nguyễn Đình Thức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6647. Ngô Tương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6648. Nguyễn Văn Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6649. Nguyễn Hưởng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6650. Trần Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6651. Trần Xuân Huệ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6652. Phan Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6653. Trần Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6654. Nguyễn Văn Hóa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6655. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6656. Nguyễn Thị Lập, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6657. Nguyễn Văn Ngọc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6658. Nguyễn Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6659. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6660. Nguyễn Văn Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6661. Nguyễn Tùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6662. Hoàng Văn Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6663. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6664. Hoàng Văn Trang, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6665. Hoàng Văn Nghiên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6666. Trần Văn Thiệu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6667. Bùi Văn Công, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6668. Bùi Văn Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6669. Bùi Văn Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6670. Đinh Hồng Lực, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6671. Bùi Minh Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6672. Hồ Văn Sơn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6673. Bùi Đình Thuận, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6674. Hồ Văn Quýt, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6675. Hồ Văn Sơn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6676. Hồ Văn Tính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6677. Phan Thị Thái, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6678. Hồ Thị Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6679. Hồ Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6680. Lê Văn Hợp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6681. Lê Thị Hoa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6682. Lê Văn Sâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6683. Lê Thị Thu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6684. Lê Văn Khuy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6685. Bùi Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6686. Bùi Đức Viện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6687. Bùi Văn Bộ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6688. Bùi Đức Nhàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6689. Đinh Thị Quỵ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6690. Bùi Văn Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6691. Hồ Văn Thuận, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6692. Đặng Thị Quyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6693. Bùi Văn Hòa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6694. Bùi Đức Phi, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6695. Bùi Văn Đồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6696. Bùi Thị Mai, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6697. Bùi Văn Dương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6698. Đinh Ngọc Thạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6699. Hà Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6700. Bùi Văn Chế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6701. Hồ Minh Toàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6702. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6703. Nguyễn Đình Pháp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6704. Nguyễn Trình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6705. Nguyễn Đoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6706. Bùi Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6707. Hồ Xuân Diên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6708. Nguyễn Văn Trí, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6709. Bùi Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6710. Hồ Thuận, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6711. Phê rô Hiệp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6712. Tê rê xa Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6713. Bùi Thị Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6714. Phê rô Hoàng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6715. Phê rô Hoàng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6716. Phê rô Trường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6717. Nguyễn Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6718. Bùi Thị Phượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6719. Trần Thị Đào, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6720. Bùi Thị Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6721. Nguyễn Văn Đại, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6722. Giu se Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6723. Phê rô Quyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6724. Vũ Văn Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6725. Phê rô Thành, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6726. Hà Viện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6727. Bùi Trí, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6728. Nguyễn Đại, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6729. Bùi Thị Loan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6730. Bùi Văn Tin, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6731. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6732. Nguyễn Văn Đám, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6733. Nguyễn Văn Cử, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6734. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6735. Nguyễn Trọng Khánh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6736. Nguyễn Tĩnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6737. Lê Văn Liêm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6738. Ngô Văn Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6739. Nguyễn Trọng Quế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6740. Nguyễn Tuân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6741. Nguyễn Văn Phú, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6742. Nguyễn Văn Tú, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6743. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6744. Nguyễn Thị Tạo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6745. Phan Văn Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6746. Phan Văn Sáng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6747. Phan Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6748. Trần Thị Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6749. Nguyễn Văn Pháp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6750. Nguyễn Văn Sự, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6751. Nguyễn Văn Nghiên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6752. Nguyễn Thị Nga, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6753. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6754. Ngô Thị Trọng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6755. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6756. Bùi Văn Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6757. Hồ Thị Huyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6758. Bùi Văn Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6759. Nguyễn Hóa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6760. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6761. Nguyễn Phước, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6762. Bùi Thị Huyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6763. Nguyễn Văn Cần, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6764. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6765. Bùi Thụy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6766. Nguyễn Chính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6767. Bùi Hảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6768. Bùi Mỹ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6769. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6770. Thái Văn Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6771. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6772. Phan Thị Huyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6773. Nguyễn Thị Hoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6774. Nguyễn Thị Quý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6775. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6776. Nguyễn Thị Trang, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6777. Nguyễn Thị Vương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6778. Nguyễn Huyền Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6779. Nguyễn Văn Nguyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6780. Trần Thị Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6781. Trần Văn Ngọc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6782. Đậu Văn Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6783. Triệu Thị Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6784. Đậu Văn Viễn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6785. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6786. Nguyễn Văn Hải, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6787. Nguyễn Văn Tình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6788. Nguyễn Thị Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6789. Nguyễn Thị Bích, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6790. Nguyễn Thị Hằng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6791. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6792. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6793. Nguyễn Thị Trinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6794. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6795. Nguyễn Thị Tứ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6796. Nguyễn Thị Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6797. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6798. Nguyễn Thị Tình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6799. Nguyễn Thị Năng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6800. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6801. Nguyễn Thị Ca, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6802. Nguyễn Văn Cậy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6803. Nguyễn Văn Diễm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6804. Chu Thị Thảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6805. Nguyễn Văn Tuy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6806. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6807. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6808. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6809. Nguyễn Hiếu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6810. Nguyễn Thị An, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6811. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6812. Đậu Thị Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6813. Hồ Thị Lý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6814. Hồ Thị Hoa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6815. Nguyễn Thị Lý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6816. Phan Thị Thế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6817. Nguyễn Thị Hân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6818. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6819. Bùi Văn Hảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6820. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6821. Trần Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6822. Trần Thị Quỳnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6823. Nguyễn Thị Đoài, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6824. Phan Thị Xinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6825. Nguyễn Thị Đông, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6826. Bùi Thị Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6827. Trần Thị Hoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6828. Nguyễn Thị Cầu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6829. Nguyễn Văn Kế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6830. Phan Thị Khuê, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6831. Đậu Phán, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6832. Phan Thị Sáu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6833. Phan Văn Thuận, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6834. Trần Thị Hường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6835. Trần Văn An, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6836. Phan Xuân Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6837. Ngô Thị Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6838. Phan Thị Hân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6839. Phan Thị Hoa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6840. Phan Thị Thành, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6841. Phan Văn Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6842. Phan Văn Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6843. Phan Văn Bình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6844. Phan Thị Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6845. Phan Đình Nam, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6846. Phan Đình Bắc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6847. Bùi Thúy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6848. Bùi Thị Năm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6849. Bùi Thị Tăm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6850. Bùi Thị Lâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6851. Nguyễn Đức Phượng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6852. Bùi Thị Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6853. Nguyễn Duệ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6854. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6855. Bùi Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6856. Bùi Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6857. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6858. Đinh Thị Luật, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6859. Nguyễn Văn Đoài, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6860. Thái Văn Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6861. Phan Văn Hường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6862. Trần Xuân Thạch, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6863. Phan Thị Dung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6864. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6865. Thái Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6866. Nguyễn Thị Hoa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6867. Thái Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6868. Thái Văn Sơn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6869. Thái Văn Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6870. Thái Thị Thịnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6871. Nguyễn Văn Tiên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6872. Trần Văn Tuyết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6873. Hoàng Thanh Đương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6874. Nguyễn Văn Long, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6875. Ngô Đình Lý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6876. Trần Văn Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6877. Hoàng Thị Thông, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6878. Nguyễn Thị Hội, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6879. Nguyễn Thị Lập, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6880. Nguyễn Kim Cẩn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6881. Nguyễn Văn Ý, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6882. Phan Văn Nhan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6883. Hoàng Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6884. Bùi Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6885. Phan Thị Thinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6886. Bùi Văn Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6887. Bùi Công Hoan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6888. Nguyễn Văn Giáp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6889. Phan Thị Sáng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6890. Bùi Văn Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6891. Bùi Đức Tình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6892. Bùi Đức Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6893. Bùi Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6894. Vũ Hải, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6895. Bùi Hùng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6896. Bùi Tuyết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6897. Nguyễn Hạnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6898. Bùi Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6899. Bùi Cảnh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6900. Bùi Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6901. Bùi Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6902. Bùi Hiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6903. Đinh Văn Châu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6904. Bùi Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6905. Bùi Văn Khánh, sinh viên, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6906. Nguyễn Minh Lân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6907. Trần Thị Quy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6908. Hồ Văn Nguyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6909. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6910. Nguyễn Thế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6911. Nguyễn Văn Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6912. Nguyễn Thị Bích, công nhân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6913. Phan Thị Vân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6914. Nguyễn Thị Hiệp, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6915. Nguyễn Thị Phú, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6916. Ngô Thị Cậy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6917. Nguyễn Thị Tín, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6918. Nguyễn Thị Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6919. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6920. Nguyễn Thị Hà, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6921. Phan Văn Học, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6922. Nguyễn Văn Đoàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6923. Nguyễn Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6924. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6925. Nguyễn Thị Ngọc Yến, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6926. Nguyễn Thị Thúy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6927. Nguyễn Văn Cận, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6928. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6929. Vũ Xuân Kỳ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6930. Trần Văn Khương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6931. Trần Văn Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6932. Phạm Văn Nhung, Thợ xây, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6933. Nguyễn Thị Nguyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6934. Phan Thị Hồng, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6935. Bùi Thị Thơm, giáo viên, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6936. Phan Văn Xuân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6937. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6938. Ngô Đình Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6939. Nguyễn Văn Hòa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6940. Nguyễn Hữu Phúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6941. Nguyễn Văn Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6942. Nguyễn Mạnh Hằng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6943. Đinh Loan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6944. Nguyễn Ngọc Thái, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6945. Nguyễn Thế, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6946. Nguyễn Thị Thìn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6947. Phan Tương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6948. Nguyễn Chương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6949. Hoàng Văn Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6950. Hoàng Triều, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6951. Nguyễn Thị Hải, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6952. Phạm Văn Ân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6953. Phạm Văn Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6954. Phạm Văn Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6955. Phạm Văn Tin, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6956. Phạm Thanh Thúy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6957. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6958. Hoàng Thị Hiển, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6959. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6960. Phan Thị Vinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6961. Nguyễn Văn Toàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6962. Nguyễn Thị Tiết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6963. Nguyễn Thị Trinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6964. Nguyễn Mạnh Trường, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6965. Phan Thị Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6966. Nguyễn Văn San, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6967. Phan Văn Tiến, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6968. Hoàng Thị Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6969. Phan Văn Bình, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6970. Nguyễn Thị Hảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6971. Nguyễn Thị Minh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6972. Ngô Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6973. Nguyễn Văn Trúc, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6974. Nguyễn Văn Duyên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6975. Ngô Thị Trí, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6976. Nguyễn Thị Hóa, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6977. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6978. Phan Thị Từ, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6979. Nguyễn Văn Linh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6980. Phan Thị Trung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6981. Nguyễn Thị Bảy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6982. Nguyễn Văn Cần, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6983. Nguyễn Thị Tâm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6984. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6985. Phan Văn Danh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6986. Nguyễn Thị Sáng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6987. Phan Văn Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6988. Nguyễn Văn Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6989. Nguyễn Thị Tuyết, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6990. Nguyễn Duy Thanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6991. Nguyễn Thành Tâm, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6992. Nguyễn Xuân Tâp, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6993. Hoàng Văn Hảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6994. Nguyễn Thị Hải, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6995. Hoàng Thanh, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6996. Nguyễn Văn Thảo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6997. Hoàng Minh Huyền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6998. Nguyễn Văn Nhu, học sinh, Quỳnh Lưu, Nghệ An
6999. Ngô Thị Hiền, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7000. Trần Văn Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7001. Lê Hồng Văn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7002. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7003. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7004. Nguyễn Văn Hoãn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7005. Nguyễn Trung Thực, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7006. Nguyễn Văn Giáo, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7007. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7008. Nguyễn Văn Hướng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7009. Phan Thị Quang, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7010. Đậu Thị Vân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7011. Nguyễn Thị Trinh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7012. Bùi Thị Nhung, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7013. Nguyễn Thị Gương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7014. Trần Thị Nhiệm, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7015. Trần Văn Mậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7016. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7017. Trần Văn Thiện, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7018. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7019. Trần Thị Thanh, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7020. Trần Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7021. Trần Văn Tân, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7022. Trần Văn Năng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7023. Hồ Thị Liên, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7024. Trần Văn Thắng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7025. Trần Thị Hương, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7026. Trần Văn Hướng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7027. Trần Thị Mai, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7028. Trần Văn Thủy, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7029. Nguyễn Tin, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7030. Trần Dũng, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7031. Trần Đức, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7032. Trần Hậu, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
7033. Trần Toàn, nông dân, Quỳnh Lưu, Nghệ An
Đợt 22:
7034. Nguyễn Quý Khoáng, nguyên Phó chủ tịch Hội Điện quang và Y học Việt Nam, nguyên Chủ tịch Hội Chẩn đoàn hình ảnh (CĐHẢ) TP HCM, nguyên Chủ nhiệm Bộ môn CĐHẢ  ĐHYK Phạm Ngọc Thạch, nguyên giảng sư (Maitre de Conférences) ĐHYK Nancy, Pháp, nguyên Trưởng khoa CĐHẢ  BV An Bình, TP HCM, Thầy thuốc ưu tú, TP HCM
7035. Nguyễn Thị Quý, sinh viên, Hà Nội
7036. Nguyễn Huy Hà, hưu trí, Thanh Hóa
7037. Nguyễn Thị Mai, tự do, Thái Bình
7038. Phạm Thị Nhài, tự do, Hà Nội
7039. Lưu Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
7040. Nguyễn Văn Hưởng, công nhân, Nam Định
7041. Trần Thị Thiêng, tự do, Hà Nam
7042. Nguyễn Văn Quế, kinh doanh, Thanh Hóa
7043. Hoàng Hồng Hạnh, kinh doanh, Thanh Hóa
7044. Vũ Hoàng Hiệp, tự do, Thanh Hóa
7045. Nguyễn Văn Huynh, tự do, Hà Nội
7046. Lê Văn Tình, lái xe, Nam Định
7047. Nguyễn Văn Thanh, Xây dựng, Nam Định
7048. Nguyễn Văn Công, tự do, Hà Nội
7049. Hoàng Văn Diệp, sinh viên, Nghệ An
7050. Nguyễn Quang Hà, lao động phổ thông, Thanh Hóa
7051. Nguyễn Văn Mười, lao động phổ thông, Thanh Hóa
7052. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình
7053. Đỗ Hữu Nghĩa, tự do, Hà Nội
7054. Phạm Văn Luật, sinh viên, Ninh Bình
7055. Trần Văn Hải, tự do, Ninh Bình
7056. Trần Phương Thúy, tự do, Thanh Hóa
7057. Hoàng Anh Phương, công nhân, Nghệ An
7058. Đinh Nước Nga, sinh viên, Nghệ An
7059. Hồ Phi Sự, sinh viên, Nghệ An
7060. Nguyễn Hữu Đam, sinh viên, Thái Bình
7061. Trần Ngọc Chiến, lao động phổ thông, Hà Tĩnh
7062. Trần Thị Ngọc, sinh viên, Thái Bình
7063. Lê Đức Thành, tự do, Nam Định
7064. Phạm Văn Thanh, công nhân, Hà Nội
7065. Đặng Thị Hồng, tự do, Phú Thọ
7066. Nguyễn Huy Hà, bác sĩ, Hà Nội
7067. Đinh Văn Đại, sinh viên, Nam Định
7068. Vũ Thị Huế, hưu trí, Hà Nội
7069. Nguyễn Huy Quang, tự do, Phú Thọ
7070. Nguyễn Văn Cương, quay phim, Hà Nội
7071. Đinh Văn Căn, quản lý, Hà Nội
7072. Nguyễn Thị Thơm, kế toán, Hà Nội
7073. Nguyễn Thị Hạnh, giúp việc, Thái Bình
7074. Hồ Thị Kim Thành, biên dịch viên, Nghệ An
7075. Phạm Thị Dịu, kinh doanh, Thái Bình
7076. Mai Duy Thành, kinh doanh, Nam Định
7077. Trần Thị Ơn, tự do, Hà Nội
7078. Nguyễn Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
7079. Lê Quang Trung, tự do, Hà Nội
7080. Nguyễn Hoàng Hải, nhân viên, TP HCM
7081. Hằng, nông dân, Hà Nội
7082. Trần Công Hoạch, kỹ sư, Nam Định
7083. Bùi Thị Hà, tự do, Hà Nội
7084. Nguyễn Thị Lan Hoa, nhân viên, Phú Thọ
7085. Hoàng Thế Anh, tự do, Hà Nội
7086. Vũ Văn Hà, tự do, Hà Nội
7087. Nguyễn Văn Tình, sinh viên, Nghệ An
7088. Phạm Văn Tân, kinh doanh, Nam Định
7089. Mai Thị Huyền, sinh viên, Nam Định
7090. Hoàng Văn Hoàn, kinh doanh, Hà Nội
7091. Nguyễn Văn Quân, tự do, Hà Nội
7092. Vũ Đại Cương, tự do, Hà Nội
7093. Ngô Thị Nhung, nhân viên, Hà Nội
7094. Đặng Huyền Thanh, nhân viên, Hà Nội
7095. Nguyễn Thị Hoa, tự do, Nghệ An
7096. Tạ Văn Tuyền, kinh doanh, Hà Nội
7097. Trương Quốc Thọ, văn thư lưu trữ, Hà Nội
7098. Hà Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
7099. Hà Thị Phương, kế toán, Hà Nội
7100. Trương Văn Độ, thiết kế nội thất, Hà Nội
7101. Kiều Quang Hải, tự do, Hà Nội
7102. Võ Minh Trường, thiết kế đồ họa, Nghệ An
7103. Nguyễn Thị Hiểu, kế toán tài chính, Thanh Hóa
7104. Nguyễn Thị Hằng, sinh viên, Thái Bình
7105. Đào Xuân Hưởng, quản lý nhà hàng, Hà Nam
7106. Trần Thị Vân, sinh viên, Thái Bình
7107. Nguyễn Tuấn Anh, tài nguyên môi trường, Nghệ An
7108. Trần Văn Toán, nhân viên điều hành, Hà Nội
7109. Nguyễn Thị Thúy, nhân viên, Hà Nội
7110. Trần Văn Toàn, nội thất, Nam Định
7111. Nguyễn Văn Nghĩa, công nhân, Thái Bình
7112. Trần Văn Tuyến, thiết kế đồ họa, Thanh Hóa
7113. Nguyễn Văn Băng, kỹ sư, Thái Bình
7114. Đào Minh Tuấn, kinh doanh, Hà Nội
7115. Nguyễn Hữu Hưng, kinh doanh, Hà Nội
7116. Nguyễn Khắc Thạch, giáo viên, Hà Nội
7117. Nguyễn Văn Hùng, sinh viên, Hà Nội
7118. Trần Thị Thanh, sinh viên, Hà Nội
7119. Trần Thị Thảo, công nhân, Hà Nội
7120. Mai Thu Hòa, học sinh, Hà Nội
7121. Lưu Đình Chuyên, học sinh, Hà Nội
7122. Hoàng Văn Long, công nhân, Bắc Giang
7123. Lê Đình Long, sinh viên, Thanh Hóa
7124. Trần Văn Duy, sinh viên, Hà Nam
7125. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Ninh Bình
7126. Trần Thị Thường, nhân viên, Nghệ An
7127. Trần Đức Vinh, cán bộ, Hà Nội
7128. Nguyễn Thị Minh Hằng, cán bộ, Hà Nội
7129. Nguyễn Thị Thảo, dược sĩ, Thanh Hóa
7130. Hoàng Tâm Minh, chuyên viên, Phú Thọ
7131. Trần Quốc Mạnh, tài xế, Yên Bái
7132. Nguyễn Văn Tuấn, tự do, Hà Nội
7133. Nguyễn Thị Mai, thợ may, Hà Nội
7134. Hoàng Xuân Công, kinh doanh, Nghệ An
7135. Lê Đình Liên, công nhân, Thanh Hóa
7136. Nguyễn Huy Hà, sinh viên, Hà Nội
7137. Nguyễn Thị Hiên, giúp việc, Phú Thọ
7138. Vũ Thị Nên, công nhân, Hà Nội
7139. Nguyễn Thị Hương, công nhân, Hà Nội
7140. Hoàng Thị Minh Huệ, nội trợ, Hà Nội
7141. Lại Thị Hồng Nhung, học sinh, Hà Nội
7142. Chu Thị Phượng, sinh viên, Hà Nội
7143. Phạm Văn Việt, bảo vệ, Hà Nội
7144. Phùng Văn Diễn, công nhân, Thanh Hóa
7145. Nguyễn Thu Hà, kế toán, Hà Nội
7146. Vũ Thị Hà, kế toán, Nam Định
7147. Vũ Văn Cường, IT, Hà Nội
7148. Nguyễn Văn Sơn, kinh doanh, Hà Nội
7149. Hoàng Trung Lập, tự do, Nam Định
7150. Đỗ Thị Hạnh, sinh viên, Nam Định
7151. Đặng Thanh Nhàn, công nhân, Hà Nội
7152. Phan Văn Dương, IT, Ninh Bình
7153. Cao Thọ Lâm, tự do, Hà Nội
7154. Vũ Văn Quân, sinh viên, Hà Nội
7155. Trần Văn Sỹ, kinh doanh, Hà Nội
7156. Phan Trí Tuệ, nhân viên, Hà Nội
7157. Nguyễn Văn Điệp, kinh doanh, Hà Nội
7158. Trương Thị Chinh, kinh doanh, Nam Định
7159. Trịnh Thị Huệ, tự do, Nam Định
7160. Nguyễn Thị Chính, kinh doanh, Nam Định
7161. Vũ Thị Hà, kinh doanh, Nam Định
7162. Nguyễn Hữu Thuật, sinh viên, Tuyên Quang
7163. Đỗ Đức Cương, kinh doanh, Hà Nội
7164. Nguyễn Thanh Hà, bác sĩ, Hà Nội
7165. Nguyễn Quang Quân, cán bộ hành chính, Nam Định
7166. Lê Thị Thúy, tự do, Ninh Bình
7167. Nguyễn Đức Lưa, bảo vệ, Hà Nội
7168. Bùi Thu Hoài, nhân viên, Hà Nội
7169. Nguyễn Văn Dũng, nhân viên, Hà Nội
7170. Trần Văn Hiếu, nhân viên, Hà Nội
7171. Nguyễn Trung Hiếu, kế toán, Hà Nội
7172. Lưu Bá Chương, sinh viên, Thái Bình
7173. Trần Thị Ngân, kinh doanh, Hà Nam
7174. Nguyễn Quốc Khánh, kỹ sư, Phú Thọ
7175. Lâm Văn Thức, lái xe, Nam Định
7176. Lại Thị Tươi, công nhân, Nam Định
7177. Nguyễn Văn Hoa, sinh viên, Hải Dương
7178. Phạm Văn Chuyển, công nhân, Ninh Bình
7179. Phùng Văn Dương, công nhân, Nam Định
7180. Phan Văn Đính, kỹ sư, Nam Định
7181. Nguyễn Thị Ngát, sinh viên, Nam Định
7182. Lương Thị Yên, sinh viên, Nam Định
7183. Phạm Viết Hùng, lái xe, Nam Định
7184. Nguyễn Văn Lợi, kinh doanh, Thái Bình
7185. Lê Thị Loan, tự do, Nam Định
7186. Nguyễn Thị Thu, tự do, Nam Định
7187. Đinh Thị Lý, tự do, Nam Định
7188. Lê Văn Đoán, nông dân, Hà Nội
7189. Nguyễn Hành Văn, kỹ sư, Phú Thọ
7190. Nguyêễn Thị Thơm, tự do, Nam Định
7191. Trần Văn Lợi, tự do, Nam Định
7192. Vũ Thị Hằng, thiết kế thời trang, Nam Định
7193. Lê Thị Thảo, tư vấn, Ninh Bình
7194. Nguyễn Minh Kiên, sinh viên, Hà Nội
7195. Nguyễn Văn Sinh, sinh viên, Thái Bình
7196. Trần Đắc Thơ, nông dân, Hà Nội
7197. Trần Ngọc Toàn, xây dựng, Hà Nội
7198. Trần Ngọc Hà, học sinh, Hà Nội
7199. Nguyễn Thành Biên, kỹ sư, Hà Nội
7200. Ngô Thị Bích, sinh viên, Hà Nội
7201. Lại Văn Thắng, kinh doanh, Hà Nội
7202. Ngô Văn Doang, nhân viên kinh doanh, Nam Định
7203. Định Ngọc Khánh, kỹ sư, Hà Nội
7204. Trần Văn Thanh, kinh doanh, Thái Bình
7205. Nguyễn Thị Thủy, tự do, Vĩnh Phúc
7206. Nguyễn Văn Thể, tự do, Nam Định
7207. Nguyễn Thị Thùy Linh, kế toán, Hà Nội
7208. Nguyễn Ngọc An, kinh doanh, Nam Định
7209. Thu Huyền, kinh doanh, Hà Nội
7210. Trần Hoàng Long, kinh doanh, Bắc Giang
7211. Nguyễn Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
7212. Nguyễn Đức Lĩnh, tự do, Hà Nội
7213. Trần Hùng Phương, kinh doanh, Nam Định
7214. Ngô Quang Huy, kinh doanh, Nam Định
7215. Mai Trần Ngự, tự do, Thaí Bình
7216. Nguyễn Thị Long, sinh viên, Bắc Giang
7217. Trần Dương, kinh doanh, Ninh Bình
7218. Nguyễn Anh Xuân, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
7219. Nguyễn Thị Hoồng Vân, bác sĩ, Nghệ An
7220. Bùi Quốc Trung, quay phim, Hà Nội
7221. Trần Văn Chuẩn, kế toán, Hà Nội
7222. Đỗ Kim Thành, nhân viên, Hà Nội
7223. Đinh Văn Hưởng, nhân viên kinh doanh, Hà Nội
7224. Phạm Thị Ngoan, sinh viên, Nam Định
7225. Trần Thị Ngà, nhân viên, Hà Nam
7226. Trần Văn Dương, giáo viên, Hà Nội
7227. Nguyêễn Thị Na, sinh viên, Hà Nội
7228. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, thợ xây, Hà Nội
7229. Nguyễn Văn Ninh, thợ xây, Hà Nội
7230. Nguyên Thị Hiền, lao động phổ thông, Hà Nội
7231. Trịnh Văn Thức, tự do, Nam Định
7232. Trần Văn Dũng, tự do, Nam Định
7233. Đinh Văn Chiến, tự do, Nam Định
7234. Đặng Văn Từ, tự do, Thái Bình
7235. Đỗ Văn Thái, nhân viên, Nam Định
7236. Nguyễn Ngọc Nhậm, sinh viên, Nghệ An
7237. Trịnh Xuân Hiếu, tự do, Nam Định
7238. Trần Văn Hoàn, tự do, Nam Định
7239. Nguyễn Văn Hùng, tự do, Hà Nội
7240. Lưu Minh Khẩn, kỹ sư cầu đường, Thái Bình
7241. Lê Thu Trang, nhân viên bán hàng, Hà Nội
7242. Nguyễn Thị Thúy, tự do, Hà Nội
7243. Trần Tại Nga, nhân viên, Hà Nam
7244. Nguyễn Thị Hải, hưu trí, Hà Nội
7245. Đỗ Thị Hồng Nhật, sinh viên, Hà Nội
7246. Đặng Thị Nhung, sinh viên, Hà Nội
7247. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
7248. Trần Xuân Thủy, công nhân, Hà Nội
7249. Đinh Thị Trang, nhân viên, Hà Nội
7250. Phạm Vũ Duy, sinh viên, Hà Nội
7251. Mai Văn Cần, nhân viên, Hà Nội
7252. Nguyễn Thị Huệ, giáo viên, Hà Nội
7253. Đỗ Hạnh, giáo viên, Hà Nội
7254. Lê Văn Thạch, nhân viên, Nam Định
7255. Hoàng Thanh, giáo viên, Hà Tĩnh
7256. Phan Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
7257. Trịnh Thanh Mai, sinh viên, Nam Định
7258. Mai Công Nhật, kinh doanh, Hà Tĩnh
7259. Nguyễn Thị Gái, sinh viên, Hà Tĩnh
7260. Nguyễn Huy Hà, bác sỹ Đông y, Thanh Hóa
7261. Trần Thị Toan, nông dân, Thái Bình
7262. Giang Thị Thơm, giáo viên, Phú Thọ
7263. Nguyễn Thị Nguyệt, nông dân, Hà Nội
7264. Nguyễn Ngọc Nam, nhân viên, Nam Định
7265. Đặng Thị Oanh, nội trợ, Nam Định
7266. Nguyễn Thị Phương, sinh viên, Hà Nam
7267. Nguyễn Thị Dự, nông dân, Hà Nam
7268. Nguyễn Văn Mài, nông dân, Hà Nội
7269. Phạm Thị Thêu, nông dân, Hà Nam
7270. Nguyễn Thị Huệ, nông dân, Hà Nội
7271. Nguyễn Thị Trang, thợ cắt tóc, Nam Định
7272. Nguyễn Thị Vui, nông dân, Hà Nội
7273. Nguyễn Thiên Hà, sinh viên, Hà Nội
7274. Nguyễn Khắc Phúc, tự do, Hà Nội
7275. Nguyễn Đức Hùng, hưu trí, Hà Nội
7276. Nguyễn Văn Cường, sinh viên, Hà Nội
7277. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
7278. Bùi Ngân Hằng, tự do, Hà Nội
7279. Đặng Thị Thành, tự do, Hà Nội
7280. Từ Bạch Lê, công chức, Hà Nội
7281. Nguyễn Ngọc Bính, tự do, Nam Định
7282. Nguyễn Ngọc Tý, tự do, Nam Định
7283. Nguyễn Văn Dũng, kinh doanh, Hà Nội
7284. Nguyễn Văn Đức, học sinh, Hà Nội
7285. Đỗ Duy Cảnh, kinh doanh, Nam Định
7286. Nguyễn Văn Quý, kỹ sư, Nam Định
7287. Nguyễn Thị Kim Hương, công nhân, Hà Nội
7288. Phạm Minh Chiến, bảo vệ, Hà Nội
7289. Nguyễn Thị Kẻ, nông dân, Hà Nội
7290. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nội
7291. Ngô Thị Hạnh, công nhân, Hà Nội
7292. Ngô Thị Nữ, nông dân, Hà Nội
7293. Trần Thị Nhụ, nông dân, Hà Nội
7294. Vũ Thị Thanh Huyền, nông dân, Hà Nội
7295. Nguyễn Văn Triển, thủ quỹ, Hà Nội
7296. Nguyễn Văn Hiếu, sinh viên, Bắc Giang
7297. Nguyễn Thị Diên, tự do, Hà Nội
7298. Nguyễn Văn Luận, tự do, Hà Nội
7299. Nguyễn Thị Thanh, hưu trí, Hà Nội
7300. Phạm Mạnh Thìn, cán bộ Ngân Hàng, Hà Nội
7301. Đinh Quốc Toản, nhân viên Đại sứ quán Mỹ, Hà Nội
7302. Nguyễn Ngọc Bích, nội trợ, Hà Nội
7303. Dương Thùy Trang, sinh viên, Hà Nội
7304. Nguyễn Thị Tiến, nông dân, Hà Nội
7305. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Hà Nội
7306. Nguyễn Văn Thế, giáo viên, Hà Nội
7307. Phạm Thị Thu, buôn bán, Hà Nội
7308. Phan Thị Hằng, tự do, Hà Nội
7309. Vương Thị Nghĩa, hưu trí, Hà Nội
7310. Nguyễn Văn Hải, hưu trí, Hà Nội
7311. Ninh Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
7312. Vũ Quốc Tỉnh, nhân viên, Hà Nội
7313. Nguyễn Thanh Thủy, nhân viên, Hà Nội
7314. Phạm Bích Phương, nhân viên, Hà Nội
7315. Nguyễn Thị Linh Chi, sinh viên, Hà Nội
7316. Vũ Ngọc Ánh, nhân viên, Hà Nội
7317. Nguyễn Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
7318. Nguyễn Đình Thịnh, kỹ sư, Hà Nội
7319. Đinh Thị Thu Trang, sinh viên, Hà Nội
7320. Nguyễn Thi Kim Dung, nhân viên, Phú Thọ
7321. Trần Thu Hương, tự do, Phú Thọ
7322. Nguyễn Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
7323. Nguyễn Văn Ninh, tự do, Vĩnh Phúc
7324. Nguyễn Thị Quyên, kinh doanh, Hà Nội
7325. Nguyễn Thu Yến, kinh doanh, Hà Nội
7326. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Hà Nội
7327. Nguyễn Văn Tiến, nông dân, Hà Nội
7328. Đinh Hoàng Minh, học sinh, Nam Định
7329. Đoàn Thị Thảo, thợ may, Nam Định
7330. Lê Thị Sim, sinh viên, Nam Định
7331. Nguyễn Bá Mạnh, hưu trí, Nam Định
7332. Phạm Thu Trang, học sinh, Hà Nội
7333. Nguyễn Thị Hồi, hưu trí, Hà Nội
7334. Phạm Văn Vinh, hưu trí, Hà Nội
7335. Lê Thị Thanh Nhàn, hưu trí, Hà Nội
7336. Nguyễn Văn Thanh, hưu trí, Hà Nội
7337. Trần Thị Hương, dược sĩ, Nam Định
7338. Vũ Thị Xiêm, thợ may, Nam Định
7339. Vũ Thị Tâm, kinh doanh, Hà Nội
7340. Ngô Thị Thu, tự do, Lạng sơn
7341. Nguyễn Thị Hòa, hưu trí, Hà Nội
7342. Nguyễn Thị Hợp, tự do, Hà Nội
7343. Lê Xuân Đồng, hưu trí, Hà Nội
7344. Nguyễn Thị Hồng Hải, kế toán, Hà Nội
7345. Hoàng Hữu Trung, hưu trí, Hà Nội
7346. Trần Thị Tươi, hưu trí, Hà Nội
7347. Nguyễn Thị Thắng, hưu trí, Hà Nội
7348. Nguyễn Thị Ty, hưu trí, Hà Nội
7349. Nguyễn Thị Hoa, hưu trí, Hà Nội
7350. Nguyễn Thị Vượng, nông dân, Hà Nội
7351. Vũ Thị Tân, nội trợ, Hà Nội
7352. Phạm Thanh Hoa, tự do, Hà Nội
7353. Nguyễn Song Hào, IT, Hà Nội
7354. Nguyễn Thị Thảo, nội trợ, Hà Nội
7355. Nguyễn Thị Bích, về hưu, Hà Nội
7356. Bùi Thanh Tiến, kinh doanh, Hà Nội
7357. Nguyễn Thị Hồng, hưu trí, Hà Nội
7358. Nguyễn Văn Hoan, công chúc, Hà Nội
7359. Nguyễn Xuân Thiều, công nhân, Hà Nội
7360. Nguyễn Thanh Huyền, nhân viên, Hà Nội
7361. Trần Hữu Ngọc, IT, Hà Nội
7362. Nguyễn Văn Quang, IT, Hà Nội
7363. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh viên, Hà Nội
7364. Phạm Tùng, hưu trí, Hà Nội
7365. Nguyễn Thị Lan, hưu trí, Hà Nội
7366. Nguyễn Thị Ngọc Mai, kế toán, Nam Định
7367. Nguyễn Thị Liên, sinh viên, Ninh Bình
7368. Nguyễn Thanh Bình, sinh viên, Hà Nội
7369. Nguyễn Thu Hà, sinh viên, Hà Nam
7370. Hoàng Thị Châm, công chức, Hà Nội
7371. Trần Thị Thanh Tịnh, sinh viên, Nghệ An
7372. Nguyễn Văn Kết, sinh viên, Hà Nội
7373. Nguyễn Quý Khang, hưu trí, Hà Nội
7374. Nguyễn Tất Thắng, kỹ sư, Hà Nội
7375. Trịnh Ngọc Quy, sinh viên, Hà Nội
7376. Trương Minh Văn, tự do, Thanh Hóa
7377. Trần Trung Hiếu, học sinh, Hà Nội
7378. Bùi Thị Hoài Phượng, tiến sỹ, Hà Nội
7379. Lê Thị Oanh, học sinh, Hà Nội
7380. Lê Văn Trình, đầu bếp, Hà Nội
7381. Nguyễn Hồng Phi, nông dân, Hà Nam
7382. Nguyễn Thị Thân, nông dân, Hà Nam
7383. Lê Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
7384. Dđào Thị Hương, thợ may, Nam Định
7385. Nguyễn Thị mây, học sinh, Hà Nội
7386. Nguyễn Thị Tính, nông dân, Hà Nội
7387. Trịnh Thị Lý, nông dân, Hà Nội
7388. Trịnh Tuyết Nhi, học sinh, Hà Nội
7389. Vũ Thị Hạnh, tự do, Hà Nội
7390. Vũ Thị Thúy Hằng, giáo viên, Hà Nội
7391. Nguyễn Văn Lý, linh mục, Hà Nam
7392. Nguyễn Thị Thêm, tự do, Hà Nội
7393. Nguyễn Tuấn Anh, học sinh, Nam Định
7394. Phạm Văn Đáng, tự do, Hà Nội
7395. Phan Thị Huyền, sinh viên, Bắc Giang
7396. Đoỗ Bích Vân, nội trợ, Hà Nội
7397. Đinh Văn Hiền, giảng viên, Hà Nội
7398. Nguyễn Thị Xuân Thu, nội trợ, Hà Nội
7399. Nguyễn Thị Minh, tự do, Hà Nội
7400. Nguyễn Thị Châu, hưu trí, Hà Nội
7401. Nguyễn Văn Chung, công nhân, Hà Nội
7402. Nguyễn Thị An, hưu trí, Hà Nội
7403. Nguyễn Hồng Hạnh, giáo viên, Hà Nội
7404. Nguyễn Thị Nguyệt, tự do, Hà Nội
7405. Lê Thị Xuân, công nhân, Hà Nội
7406. Nguyễn Văn Hòa, công nhân, Hà Nội
7407. Phạm Ngọc Tâm, lập trình viên, Hà Nội
7408. Nguyễn Thị Hải, nội trợ, Hà Nội
7409. Nguyễn Tiến Tùng, tự do, Hà Nội
7410. Phạm Văn Hải, tự do, Thái Bình
7411. Hoàng Thị Thùy Dương, kế toán, Hà Nội
7412. Nguyễn Hữu Trọng, hưu trí, Hà Nội
7413. Phạm Văn Cường, tự do, Hà Nội
7414. Đinh Thị Huệ, tự do, Nam Định
7415. Đặng Thị Kim Dung, hưu trí, Hà Nội
7416. Vũ Đình Bang, hưu trí, Hà Nội
7417. Lương Thị Thu Hà, tự do, Hà Nội
7418. Nguyễn Chí Luân, hưu trí, Hà Nội
7419. Vũ Thị Thịnh, hưu trí, Hà Nội
7420. Đinh Thị Huê, tự do, Nam Định
7421. Lê Thị Quang, tự do, Nam Định
7422. Nguyễn Văn Hiệu, sinh viên, Hà Nội
7423. Nguyễn Văn Báu, tự do, Ninh Bình
7424. Nguyễn Minh Hải, tự do, Hà Nội
7425. Nguyễn Đức Huấn, tự do, Hà Nội
7426. Đinh Văn Thành, sinh viên, Nam Định
7427. Đinh Thị Hường, sinh viên, Hà Nội
7428. Nguyễn Thị Bình, kế toán, Hà Nội
7429. Vũ Hồng Doan, Văn phòng, Hà Nội
7430. Trần Văn Tuấn, công nhân, Thái Bình
7431. Đinh Quốc Bổng, kỹ sư, Nam Định
7432. Nguyễn Văn Chiến, kỹ sư cơ khí, Nam Định
7433. Trần Thị Thơm, kế toán, Nam Định
7434. Nguyễn Trí Hiếu, nhân viên, Nam Định
7435. Vương Thanh Bình, công nhân, Hà Nội
7436. Chu Thị Khuyên, kinh doanh, Hà Nội
7437. Nguyễn Thị Bảy, lao động phổ thông, Hà Nội
7438. Nguyễn Ngọc Tâm, tự do, Hà Nội
7439. Lương Kim Liên, tự do, Hà Nội
7440. Nguyễn Thị Hoàn, hưu trí, Hà Nội
7441. Trần Thị Xuân, tự do, Hà Nội
7442. Trần Quang Hiếu, học sinh, Hà Nội
7443. Đỗ Xuân Trường, học sinh, Hà Nội
7444. Đỗ Phương Thảo, học sinh, Hà Nội
7445. Phạm Thị Thu, tự do, Hà Nội
7446. Tạ Thị Phượng, tự do, Thái Bình
7447. Phan Quang Toàn, tự do, Hà Tĩnh
7448. Vũ Văn Diên, lao động phổ thông, Hà Nam
7449. Nguyễn Sỹ Nhật, thợ xây, Nghệ An
7450. Lê Thị Nhĩ, kế toán, Thái Bình
7451. Trần Thị Hương, sinh viên, Phú Thọ
7452. Nguyễn Văn Hân, lái xe, Nam Định
7453. Lê Thùy Dương, học sinh, Hà Nội
7454. Nguyễn Văn Viên, kỹ thuật viên, Nam Định
7455. Nguyễn Văn Thắng, tự do, Hà Nội
7456. Nguyễn Thị Thu, tự do, Hà Nội
7457. Phạm Hà, kinh doanh, Hà Nội
7458. Nguyễn Thị Thế, tự do, Hưng Yên
7459. Ngô Đức Thành, hưu trí, Hà Nội
7460. Nguyễn Văn Sơn, truyền thông, Thái Bình
7461. Trương Văn Phương, tự do, Thái Bình
7462. Trần Thị Lệ Hải, tự do, Hà Nội
7463. Dương Thị Xuân, tự do, Hà Nội
7464. Nguyễn Quang Hà, tự do, Thanh Hóa
7465. Nguyễn Thị Khoa, giáo viên, Thanh Hóa
7466. Nguyễn Thị Tâm, tự do, Nghệ An
7467. Nguyễn Văn Vinh, tự do, Nam Định
7468. Đinh Thị Hạt, tự do, Nam Định
7469. Trương Quang Long, nhân viên, Hà Nội
7470. Trần Thị Hiền, sinh viên, Hà Nội
7471. Vũ Trọng Khang, kinh doanh, Hà Nội
7472. Đỗ Thị Huyền, công chức, Hà Nội
7473. Phạm Văn Phóng, kinh doanh, Hà Nội
7474. Trương Thị Huế, nhân viên, Hà Nội
7475. Lê Văn Tầm, cựu chiến binh, hưu trí, tốt nghiệp ĐH khóa 1977-1983 Trường ĐHTH Khắc-cốp (Ucraina -LX cũ), Vũng Tàu
7476. Hà Văn Tiến, cử nhân, Hà Nội
7477. Vũ Văn Cương, kỹ sư, Hà Nội
7478. Nguyễn Đình Tường, kế toán, Đồng Nai
7479. Tôn Thất Mai, ngư dân, Khánh Hòa
7480. Nguyễn Văn Dũng, sinh viên, TP HCM
7481. Quách Hoàng Thiên Hy, sinh viên, TP HCM
7482. Lại Vân Hòa, kỹ sư, TP HCM
7483. Nguyễn Xuân Văn, làm ruộng, Tuyên Quang
7484. Đinh Hoàng Thắng, tiến sĩ, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Hà Lan
7485. Chau Qui Thien, kỹ sư, Bỉ
7486. Trần Mạnh Hảo, giám đốc công ty tư nhân, Quảng Bình
7487. Đỗ Cao Hiền, nghề nghiệp tự do, Tây Ninh
7488. Nguyen Manh Duong, cựu giáo viên, Bình Định
7489. Nguyễn Thúy Phượng, chuyên viên pháp lý, TP HCM
7490. Nguyễn Văn Thanh, kỹ sư, Nam Định
7491. Võ Lâm Viễn, sinh viên, Đà Nẵng
7492. Vũ Hoàng An, Canada
7493. Tran Hoang Thu, TS, Hoa Kỳ
7494. Trần Minh Quoc, giáo viên, TP HCM
7495. Tôn Văn Niên, Hoa Kỳ
7496. Lê Manh Hung, thac si, Hoa Kỳ
7497. Đinh Hồng Sơn, đảng viên, nguyên cán bộ Sở Y tế Hà Giang đã nghỉ hưu, Hà Nội
7498. Lê Viết An, sinh viên, TP HCM
7499. Hoàng Thu Hiền, sinh viên, CHLB Đức
7500. Chi Nguyễn, Network Analyst, Hoa Kỳ
7501. Nguyễn Đức Thành, cựu đảng viên CSVN, Hoa Kỳ
7502. Lê Tấn Cường, kỹ sư cao học điện, CHLB Đức
7503. Nguyễn Bảo Hạnh, thương nghiệp gia, CHLB Đức
7504. Lê Thiên Hương, sinh viên, CHLB Đức
7505. Lê Minh Tiến, sinh viên, CHLB Đức
7506. Lê Minh Thắng, học sinh trung học, CHLB Đức
7507. Tran Bien, CHLB Đức
7508. Nguyễn Dân Trí, kinh doanh, Anh Quốc
7509. Đinh Công Lịch, linh mục Giáo phận Phát Diệm
7510. Nguyễn Nha Trang, Hoa Kỳ
7511. Phan Van Hao, tho lam dong, Hoa Kỳ
7512. Lê Hải Trung, PhD student, Đại học Công nghệ Delft, Vương quốc Hà Lan
7513. Tony Nguyễn, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
7514. Le Thi Thanh Dan, nội trợ, TP HCM
7515. Huynh Van Ti, tho may, Long An
7516. Hồ Viết Hùng, cử nhân, Phó giám đốc công ty tư nhân, Nghệ An
7517. Huỳnh Văn Sơn, nhân viên chuyển phát thư, Australia
7518. Đỗ Quyền, kỹ sư, Hà Nội
7519. Vũ Quang Hậu, du học sinh tại Syney, Australia
7520. Phạm Thông, nghề tự do, Hà Nội
7521. Huỳnh Út Phi Châu, TP HCM
7522. Nguyễn Văn Thọ, hành nghề tự do, Hà Tĩnh
7523. Trần Xuân Tự, cán bộ xã, Hà Tĩnh
7524. Mai Xuân Toản, đảng viên, Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân xã, Hà Tĩnh
7525. Giuse Hoang Minh Giam, linh mục, Nam Định
7526. Anh Phan, sinh viên, Hoa Kỳ
7527. Ly Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
7528. Tran Ngoc Long, Hà Nội
7529. Vuong Van Nga, du học sinh, Hoa Kỳ
7530. Nguyễn Hữu Sơn, Cần Thơ
7531. Nguyễn Manh Hưng, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7532. Vo Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7533. Tang Nhon Phen, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7534. Nguyen Dai Thanh, kỹ sư, công dân Việt Nam, Nhật Bản
7535. Vũ Mạnh Tiền, kỹ sư, Đồng Nai
7536. Trần Hà Tuấn, nghiên cứu sinh, Hoa Kỳ
7537. Trần Trọng Nghĩa, cán bộ, Hà Nội
7538. Tung Duong, Hoa Kỳ
7539. Phạm Trọng Mỹ, kế toán, TP HCM
7540. Nguyen Phong Bang, quản lý, TP HCM
7541. Đinh Đình Phước, nhân viên văn phòng, Đà Nẵng
7542. Trần Ngọc Tú, nghề nghiệp tự do, TP HCM
7543. Nguyễn Xuân Thu, cựu chiến binh, Hà Nội
7544. Nguyễn Văn Hoàng, sinh viên, Hà Nội
7545. Phạm Văn Minh, Hà Nội
7546. Lâm Văn Chinh, kỹ sư xây dựng, Hà Nội
7547. Phê-rô Nguyễn Văn Phương, linh mục Dòng Đa Minh, Đăk Lắk
7548. Nguyễn Đăng Hoàng Lân, kiến trúc sư, Hà Nội
7549. Nguyễn Trung Kiên, kĩ sư, Hà Nội
7550. Đinh Dũng Chinh, machinist, Hoa Kỳ
7551. Phan Thanh Hồng, cử nhân luật, TP HCM
7552. Nguyễn Đình Quang, kỹ sư, TP HCM
7553. Thanh Lan Lê, Retired Teacher, Hoa Kỳ
7554. Lê Châu, kỹ sư Điện toán, Hoa Kỳ
7555. Nguyễn Văn Dung, cựu chiến binh, Hải Dương
7556. Lê Thanh Hiệp, công dân Việt Nam, TP HCM
7557. Hà Quốc Vũ, kinh doanh, TP HCM
7558. Nguyễn Công Lý, cựu chiến binh, Hải Dương
7559. Vinh D Nguyen, Hoa Kỳ
7560. Trần Anh Nam, kỹ sư, TP HCM
7561. Trần Văn, dược sĩ, Hoa Kỳ
7562. Nguyễn Văn Cần, làm nông, Nghệ An
7563. Nguyễn Duy Nhân, giảng viên đại học, TP HCM
7564. Vũ Phong, công nhân, TP HCM
7565. Lê Tuấn Kiệt, cử nhân, Vũng Tàu
7566. Lê Đức Thông, kỹ sư, TP HCM
7567. Phạm Minh Tuấn, công nhân, Kiên Giang
7568. Hồ Thị Thanh Nga, giáo viên, nghiên cứu sinh, Australia
7569. Phạm Hải Đăng, Hà Nội
7570. Phan Văn Quốc, Quảng Bình
7571. Nguyễn Văn Hùng, kinh doanh, Ba Lan
7572. Nguyễn Bá Hiền, lao động tự do, Bình Thuận
7573. Vũ Văn Bằng, Phó Viện trưởng Viện Công nghệ nước và Môi trường, VUSTA
7574. Dong Thi Kim Chi, giáo viên, TP HCM
7575. Nguyễn Tuấn Phong, thạc sĩ, Hà Nội
7576. Nguyễn Văn Huệ, cửu vạn, Nghệ An
7577. Nguyễn Văn Đức, lái xe, Nghệ An
7578. Nguyễn Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
7579. Nguyễn Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
7580. Vũ Thị Tiết Hạnh, giảng viên Đại học Hàng hải, Hải Phòng
7581. Chu Giang Sơn, kỹ sư điện, Hà Nội
7582. Nguyễn Trung Kiên, kinh doanh, Hà Nội
7583. Phùng Thị Phên, kế toán, TP HCM
7584. Nguyễn Hoàng Nguyên, TP HCM
7585. Nguyen Van Son, tài xế, Australia
7586. Nguyễn Trọng Kiên, thạc sĩ, doanh nhân, Hà Nội
7587. Võ Trần Phương, Quảng Trị
7588. Cao Tuyết Trinh, học sinh, Nghệ An
7589. Nguyễn Thị Thanh Ngân, học sinh, Đồng Nai
7590. Lai The Ninh, Bỉ
7591. Võ Văn Chánh, Tiền Giang
7592. Nguyễn Thanh Giang, TS, Hà Nội
7593. Nguyễn Minh Tuấn, kỹ sư, TP HCM
7594. Nguyễn Thanh Bình, kỹ sư điện, CHLB Đức
7595. Nguyễn Vinh Khoa, sinh viên, CHLB Đức
7596. Tạ Đình Hiến, nghề nghiệp tự do, Hưng Yên
7597. Đỗ Vũ, nghề nghiệp tự do, Hà Nội
7598. Minh Quân, sinh viên, Huế
7599. Phan Trần Minh, kinh doanh, TP HCM
7600. Đỗ Lê Thị Trinh, viên chức, TP HCM
7601. Lê Hoàng, học sinh, TP HCM
7602. Lê Thụy, học sinh, TP HCM
7603. Phạm Bá Hải, TP HCM
7604. Hồ Tài, giáo viên, TP HCM
7605. Nguyễn Đình Văn, Giám đốc công ty GIVA plus, Cộng hòa Czech
7606. Hà Bình Minh, hưu trí, Lâm Đồng
7607. Lê Minh Sơn, cựu quân nhân, giám đốc, Tây Ninh
7608. Lâm Bình Bắc, Civil Engineer, ÚC
7609. Đặng Thị Hương, hưu trí, Hà Nam
7610. Phan Văn Tấn, công nhân, Thái Bình
7611. Nguyen Duy, làm nông, Đồng Nai
7612. Biện Quang Thanh, giáo viên, Nghệ An
7613. Nguyễn Thị Diệu Huyền, thạc sĩ, Anh Quốc
7614. Vũ Thanh Ca, PGS TS, cán bộ Bộ Tài nguyên – Môi trường, Hà Nội
7615. Nguyễn Kim Liên, Australia
7616. Nguyễn Bạch, cựu giáo viên, Australia
7617. Hoàng Ngọc Tú, kỹ sư, CHLB Đức
7618. Hoàng Văn Thảnh, cựu quân nhân, Hà Nội
7619. Trần Hồng Vân, nghỉ hưu, Hà Nội
7620. Nguyen Van Tuyen, thạc sĩ, bác sĩ, Bắc Giang
7621. Nguyễn Trọng Hoài, kiến trúc sư, Hà Nội
7622. Đặng Tiến Quân, sinh viên, Bà Rịa-Vũng Tàu
7623. Tran Minh Quang, kỹ sư, Hà Nội
7624. Bùi Đức Viên, làm ruộng và môi giới bất động sản, Thái Bình
7625. Hồ Văn Trước, TP HCM
7626. Đỗ Đình Thái, công nhân, TP HCM
7627. Cao Bá Cảnh, doanh nhân, Hà Nội
7628. Nguyen Thi Bich Dung, giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
7629. Phan Thu Hải, cán bộ hưu trí, trước đây là cán bộ Viện Dầu Khí Việt Nam, Hà Nội
7630. Son Quy, Canada
7631. Tran Ngoc Anh, thạc sĩ, Hoa Kỳ
7632. Nguyễn Phạm Hoàng Chánh, sinh viên, Đồng Nai
7633. Lê Mạnh Cần, Hà Nội
7634. Nguyễn Việt Lâm, kế toán, Hà Tĩnh
7635. Vu Van Tuan, Cộng hòa Czech
7636. Thuấn Trần, Serigrafer, Đan Mạch
7637. Nguyễn Văn Huân, giáo viên, TP HCM
7638. Phạm Quốc Bảo, kỹ sư, Bình Phước
7639. Lê Cẩm Tú, kỹ sư, TP HCM
7640. Hoàng Anh Vũ, kỹ sư, Team Leader, Quảng Nam
7641. Bùi Thế Hưng, kỹ sư, Na Uy
7642. Phạm Tấn Phước, lao động tự do, Tây Ninh
7643. Trương Minh Đức, kỹ sư, Ba Lan
7644. Nguyen Thai Truc, kế toán, Hoa Kỳ
7645. Nguyen Tai Thuong, CHLB Đức
7646. Phạm Minh Long, kĩ sư, Na Uy
7647. Tran T Huong, công chức về hưu, Canada
7648. Hoa Tran, Hoa Kỳ
7649. Phạm Việt Hùng, kỹ sư, Hà Nội
7650. Nguyễn Khánh Toàn, kỹ sư, Đài truyền hình WRD, Cologne, CHLB Đức
7651. Hien Hoang, Hoa Kỳ
7652. Vũ Ngọc Ánh, nhà văn, Hoa Kỳ
7653. Tôn Thất Thành, biên tập viên, TP HCM
7654. Tri Ngo, hưu trí, Vancouver, Canada
7655. Trần Hiện, nông dân, Đồng Nai
7656. Bùi Thị Thúy Hồng, giảng viên đại học, nghiên cứu sinh tiến sĩ, TP HCM
7657. Trần Hải Bằng, nghiên cứu sinh, khoa Nông nghiệp Đại học Kyushu, Nhật Bản
7658. Ngo Thi Dieu, thư ký, Hoa Kỳ
7659. Le Tu Phuong Chi, thạc sĩ, bác sĩ, Khoa Ung bướu Phụ khoa Bệnh viện Từ Dũ, TP HCM
7660. Lê Hồng Phong, Hà Nội
7661. Be Minh Duc, Canada
7662. Bàng Thế Quân, TP HCM
7663. Tô Xuân Thành, nguyên là cựu quân nhân Hải quân, Nghệ An
7664. Nguyen Thi Thu Thuy, kỹ sư, TP HCM
7665. Huynh Van Tuan, Cần Thơ
7666. Huỳnh Thị Hồng, hưu trí, Quảng Nam
7667. Phan Trung Ha, nông dân, Kiên Giang
7668. Nguyễn Anh Khoa, sinh viên, TP HCM
7669. Kiều Quốc Thư, giáo viên, Hà Nội
7670. Nguyễn Thăng Long, Hà Nội
7671. Nguyen Tuan Anh, Hà Nội
7672. Nguyễn Thành Đô, sinh viên tại trường Coastline College, Hoa Kỳ
7673. Mai Thanh Tùng, công nhân, Long An
7674. Trương Hồng Hiếu, nghiên cứu sinh tại LB Nga
7675. Trần Thị Vương, bưu chính viễn thông, TP HCM
7676. Hoa Thai Le, thợ làm móng, Hoa Kỳ
7677. Phạm Quốc Tuấn, Bà Rịa – Vũng Tàu
7678. Nguyễn Gia Long, giám đốc doanh nghiệp, Cần Thơ
7679. Nguyễn Hồng Huy, học sinh, Cần Thơ
7680. Ngô Ngọc Lan, kỹ sư, Cần Thơ
7681. Nguyễn Văn Cần, nông dân, Nghệ An
7682. Phan Thị Khai, nông dân, Nghệ An
7683. Nguyễn Thái Sơn, kinh doanh, Nghệ An
7684. Nguyễn Thị Vân, bán thuốc, Nghệ An
7685. Nguyễn Thị Ngọc, kinh doanh, Nghệ An
7686. Cao Minh Huyền, quay phim, Nghệ An
7687. Nguyễn Thị Oanh, nhiếp ảnh, Nghệ An
7688. Cao Tiến Dũng, học sinh, Nghệ An
7689. Cao Linh Thiên, học sinh, Nghệ An
7690. Nguyễn Văn Hưng, học sinh, Nghệ An
7691. Nguyễn Thị Loan, kinh doanh, Nghệ An
7692. Lâm Kim Dung, bác sĩ Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn BV An Bình, TPHCM
7693. Vũ Văn Hợp, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, Chủ tịch kiêm Giám đốc NXB Thời Đại, Hà Nội
7694. Nguyễn Quốc Khánh, giáo viên, Hà Nội
7695. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư tin học, Hungary
7696. Đỗ Diền, TP HCM
7697. Nguyễn Văn Toản, sinh viên, Hà Nam
7698. Đỗ Minh Quân, công nhân, CHLB Đức
7699. Hoàng Diệu, Australia
7700. Nguyễn Văn Nhất, kỹ sư, Bắc Ninh
7701. Đặng Hoàng Hùng, nhân viên, TP HCM
7702. Phan Ái Quốc, sinh viên, TP HCM
7703. Đặng Thế Tài, nghề nghiệp tự do, Nam Định
7704. Tran Van Phuc, Hoa Kỳ
7705. Võ An Tuyên, giáo viên, Ninh Thuận
7706. Nguyễn Thành Luân, kỹ sư, Hà Nội
7707. Trần Thị Kim Lan, CHLB Đức
7708. Trần Minh Tuấn, kiến trúc - trang trí nội thất, TP HCM
7709. Do Duc Vien, GS đại học, Canada
7710. Peter Phan, Computer Engineer, Hoa Kỳ
7711. Nguyen Luong, bác sĩ, Hoa Kỳ
7712. Phạm Tiền Phong, TP HCM
7713. Huỳnh Vĩnh Tiến, doanh nhân, Sóc Trăng
7714. Lâm Công Võ, Cà Mau
7715. Nguyen Dinh Dung, viên chức, Hà Nội
7716. Ngô Đình Long, Đà Nẵng
7717. Đỗ Quốc Khanh, Toronto, Canada
7718. Võ Thế Huy, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7719. Chu Hoàng Phong, sinh viên, Australia
7720. Trần Văn Muôn, nguyên là sĩ quan QĐNND Việt Nam, CHLB Đức
7721. Trần Đình Thiên, Giám đốc công ty tư nhân, TP HCM
7722. Nguyễn Chí Hiếu, kiến trúc sư, TP HCM
7723. Nguyen Thien Phuc, Automotive Performance Specialist, Hoa Kỳ
7724. Nguyễn Việt Anh, sinh viên cao học, Ecole Polytechnique, Pháp
7725. Hoàng Trần Trung, sinh viên, Hà Nội
7726. Nguyễn Hoàng Giang, sinh viên, TP HCM
7727. Đỗ Nam Hải, doanh nhân, Hải Phòng
7728. Đinh Vũ Hoàng Dân, sinh viên, TP HCM
7729. Võ Trương Đức Nhân, sinh viên, Đà Nẵng
7730. Bùi Quang Học, kiến trúc sư, TP HCM
7731. Nguyễn Tuấn Anh, kỹ sư, Quảng Trị
7732. Nguyen Tan Tuoc, kinh doanh, Hoa Kỳ
7733. Châu Vĩnh Hài, công chức, Hoa Kỳ
7734. Văn Thành, cử nhân, Huế
7735. Nguyễn Thế Dũng, cựu chiến binh, Hưng Yên
7736. Nguyen Van Tri, Australia
7737. Pham Tuan Khoi, bác sĩ, TP HCM
7738. Nguyễn Vũ Thân, Phó bí thư thường trực đảng bộ, Tổng công ty Văn hóa Sài Gòn, TP HCM
7739. Hoàng Đình Thành, kiến trức sư, Hà Nội
7740. Phan Minh Nhẫn, Canada
7741. Nguyễn Thị Đào, Canada
7742. Phan Minh Tâm, Canada
7743. Phan Minh Trí, Canada
7744. Phan Minh Đức, Canada
7745. Phan Minh Duy, Canada
7746. Phan Thị Hạnh, Canada
7747. Phan Minh Tiến, Canada
7748. Nguyễn Tuấn Thành, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, Hà Nội
7749. Pham Vinh Huy, TP HCM
7750. Lê Văn Quang, sinh viên, Cần Thơ
7751. Đoàn Hữu Phố, công nhân, Bình Dương
7752. Lê Quốc Thịnh, kỹ sư, Thanh Hóa
7753. Trần Thị Thu Trang, luật sư, Hà Nội
7754. Angela Nguyen Le, nha sỹ, Hoa Kỳ
7755. Nguyễn Trọng Hòa, cử nhân, Kon Tum
7756. Nguyễn Nhựt Dân, công dân Việt Nam, TP HCM
7757. Phạm Thu Hà, công dân, TP HCM
7758. Trần Trọng Tiến, thương gia, TP HCM
7759. Nguyen Van Phuong, Hà Nam
7760. Lê Hiền Minh, Vūng Tàu
7761. Xinh Bui, Hoa Kỳ
7762. Nguyễn Công Hạnh, hưu trí, nguyên bộ đội Việt Minh, TP HCM
7763. Nguyen Van Hung, bác sĩ, Hoa Kỳ
7764. Nguyễn Đức Hoàng, kỹ sư, Nghệ An
7765. Nguyen Hai Long, CHLB Đức
7766. Bùi Chưởng, tiến sĩ, Pháp
7767. Lê Minh Ngọc, lao động tự do, Hà Nội
7768. Hà Duy Trung Nguyên, TP HCM
7769. Trúc Lâm, Canada
7770. Mạc Đức Minh, doanh nhân, Hải Phòng
7771. Trần Sỹ Tin, Hà Tĩnh
7772. Trịnh Thu Hà, kinh doanh, Hà Nội
7773. Nguyễn Văn Cường, Hải Phòng
7774. Đinh Trung Thành, bác sĩ, đang tu nghiệp tại Pháp
7775. Phạm Thị Thu Phương, kĩ sư, Hàn Quốc
7776. Phạm Ngọc Hoàng, sinh viên, Hà Tĩnh
7777. Anthony Hoang, Electrical Engineer, Hoa Kỳ
7778. Nguyễn Hồng Dương, kỹ sư, Giám đốc Công ty TNHH, Vũng Tàu
7779. Đặng Minh Kháng, hưu trí, Vũng Tàu
7780. Trịnh Xuân Hài, cựu cán bộ giảng dạy khoa Toán Đại học Hồng Đức Thanh Hóa, đảng viên, cựu chiến binh nhập ngũ 3-79, Thanh Hóa
7781. Bùi Đăng Thuấn, kỹ sư, TP HCM
7782. Nguyễn Tuấn Anh, MBA, CPA, Hà Nội
7783. Khong Quoc An, sinh viên, TP HCM
7784. Phạm Xuân Anh, lao động tự do, Hà Nội
7785. Ngô Xuân Hải, cán bộ, Hà Nội
7786. Trịnh Xuân Thủy, kinh doanh, TP HCM
7787. Le Ngoc Minh Chau, Hoa Kỳ
7788. Nguyến Văn Khánh, Bắc Giang
7789. Nguyễn Văn Liễn, kỹ sư, Hoa Kỳ
7790. Nguyễn Xuân Thủy, kỹ sư, Đồng Nai
7791. Nguyễn Đỗ Phong, kinh doanh, TP HCM
7792. Lại Hải Hà, Hà Nội
7793. Trần Văn Trường, thợ mộc, Hà Nam
7794. Tran Thi Thu Huong, nhân viên nhà nước, TP HCM
7795. Vu Do, nghề tự do, Hà Nội
7796. Ngô Quang Minh, học sinh, TP HCM
7797. Nguyễn Phúc Hưng, nhân viên, kinh doanh, TP HCM
7798. Võ Phú, kỹ sư, Hoa Kỳ
7799. Trần Thị Thanh Mai, Hà Nội
7800. Lê Thành Luân, sinh viên, TP HCM
7801. Đào Phương, kỹ sư, TP HCM
7802. Nguyễn Ngọc Oanh, bút danh Hoàng Yến, nguyên  trưởng Ban Biên tập của một tờ tạp chí, Hà Nội
7803. Trần Lợi, kỹ sư, TP HCM
7804. Phạm Đình Tuấn, thương phế binh, Cần Thơ
7805. Lê Hoàng Tùng, kỹ sư, Hà Nội
7806. Nguyen Hiep, kỹ sư, giám đốc doanh nghiệp, Nam Định
7807. Phan Tấn Hải, nhà văn, Hoa Kỳ
7808. Nguyễn Thái Sơn, công dân, TP HCM
7809. Phan Rick, kỹ sư, Canada
7810. Võ Bá Linh, lao động tư do, TP HCM
7811. Vũ Thị Thúy, cử nhân, Hà Nội
7812. Nguyễn Anh Hào, cử nhân, nhân viên kinh doanh vàng bạc, Nghệ An
7813. Nguyễn Thái Sơn, giáo viên, TP HCM
7814. Trần Khánh Dương, kinh doanh, TP HCM
7815. Nguyễn Hữu Phi, sinh viên, Cà Mau
7816. Phùng Hữu Thanh, cử nhân kinh tế, Hà Nội
7817. Lê Thúy Hiền, công nhân, Ba Lan
7818. Dương Tấn Lượng, cử nhân, TP HCM
7819. Tran Van Tan, CHLB Đức
7820. Nguyễn Đức Minh, kỹ sư, TP HCM
7821. Nguyễn Thanh Long, TP HCM
7822. Phùng Mai Hưng, buôn bán, Hà Nội
7823. Hoàng Thị Bích, kinh doanh, TP HCM
7824. Cao Hoàng Long, sinh viên, TP HCM
7825. Nguyễn Quốc Khánh, buôn bán, TP HCM
7826. Mai Xuan Ngon, thạc sĩ, TP HCM
7827. Trương Thị Mỹ Trinh, cử nhân, TP HCM
7828. Đoàn Lưu Hùng Minh, TP HCM
7829. Đặng Ngọc Lan, giảng viên, nghiên cứu viên, Hà Nội
7830. Vũ Quang Huy, kĩ sư, TP HCM
7831. Tăng Trọng Thức, TP HCM
7832. Nguyen Anh Minh, kỹ sư, Hà Nội
7833. Nguyễn Thị Thúy Hà, cử nhân, TP HCM
7834. Vũ Đình Công, hưu trí, Hải Phòng
7835. Nguyễn Quốc Ân, cựu chiến binh, đã nghỉ hưu, Hà Nội
7836. Nguyễn Khắc Hiệp, hưu trí, Hoa Kỳ
7837. Phạm Minh Thế, kinh doanh, TP HCM
7838. Huan Phung, electrician, Hoa Kỳ
7839. Duong Thi Trinh, kinh doanh, Bình Phước
7840. Hiep Vu, technician polishing, Hoa Kỳ
7841. Nguyễn Thành, nhân viên hành chính - đối ngoại, Hà Nội
7842. Tran Nguyen, sinh viên, Canada
7843. Nguyễn Trát, Cựu chiến binh E25 Công Binh QK7, TP HCM
7844. Lê Minh Nhân, kỹ sư, TP HCM
7845. Phạm Đ Thắng, kỹ sư, Đan Mạch
7846. Ho Thi Tuyet Hong, Manicurist, Hoa Kỳ
7847. Đoàn Trần Đức, Pháp
7848. Tôn Thị Kim Chi, hưu trí, CHLB Đức
7849. Ca Dao, Pháp
7850. Hoàng Ngọc Công, linh mục giáo phận Sài Gòn
7851. Nguyen Tuan Anh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7852. Vo Van Thanh, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7853. Le Thi Nga, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7854. Pham Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7855. Le Tan Duong, doanh nhân, Cộng hòa Czech
7856. Đỗ Thái Sơn, kỹ sư, Hoa Kỳ
7857. Quang Nguyen, hưu trí, Hoa Kỳ
7858. Dang Minh Son, công nhân, TP HCM
7859. Đinh Ngọc Quyết, nghề tự do, TP HCM
7860. Pham Minh Tung, programmer, Australia
7861. Nguyễn Ái Liên, nhân viên văn phòng, TP HCM
7862. Hoàng Kim Sơn, doanh nghiệp tư nhân xăng dầu, Daklak
7863. Hoàng Ngọc Anh Thư, học sinh, TP HCM
7864. Nguyễn Hoàng Anh, học sinh, TP HCM
7865. Lê Hòa, Huế
7866. Lương Văn Phước, Hoa Kỳ
7867. Nguyễn Nữ Như Nghĩa, Hoa Kỳ
7868. Nguyen Thi Ngoc Anh, Document Controller, Canada
7869. Dinh Van Thanh, TP HCM
7870. Nguyen Van Thuan, công nhân tự do, Hà Nội
7871. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận
7872. Chu Trọng Thi, kỹ sư, Vũng Tàu
7873. Trần Văn Vinh, kỹ sư, Vũng Tàu
7874. Nguyễn Văn Mạnh, kỹ sư, Vũng Tàu
7875. Trần Văn Thắng, kỹ sư, Vũng Tàu
7876. Nguyễn Tri Phương, kỹ sư, Vũng Tàu
7877. Phạm Tuấn, lập trình viên, Hoa Kỳ
7878. Pham Quốc Việt, cựu quân nhân, Hà Nội
7879. Nguyễn Hưng, công nhân, Hà Nội
7880. Le Ngoc Thanh, giáo viên, TP HCM
7881. Nguyễn Ngọc Sơn, giáo viên, Ninh Thuận
7882. Trần Yên Trường, Ninh Bình
7883. Trân Minh Nhât, Bình Định
7884. Phạm Hoàn Cầu, kinh doanh, TP HCM
7885. Tăng Phan Thanh Hiệp, kỹ sư, TP HCM
7886. Tăng Châu Huy, sinh viên, TP HCM
7887. Lê Minh Châu, nông dân, Tiền Giang
7888. Nguyen Tin Nang, Hà Nội
7889. Nguyễn Thị Nhâm, giáo viên, Hải Dương
7890. Giản Tư Thành, kỹ sư, TP HCM
7891. Lê Tiến Quang, công nhân viên chức, Tây Ninh
7892. Hồ Thái Hùng, sinh viên, Huế
7893. Le Ngoc Thanh, kiến trúc sư, TP HCM
7894. Tin Năng, Hà Nội
7895. Trần Đình Thịnh, kinh doanh tự do, TP HCM
7896. Quốc Truơng, bác sĩ, Australia
7897. Nguyễn Kim Thái, nhà báo, Quảng Ninh
7898. Lê Văn Hưng, kỹ sư, Đắk Lắk
7899. Nguyễn Phương Bắc, kỹ sư, TPHCM
7900. Nguyễn Xuân Ngọc, kỹ sư, Vũng Tàu
7901. Cao Thị Dung, nhân viên, Hà Nội
7902. Phạm Công Khanh, kỹ sư, Vũng Tàu
7903. Lê Trung Cường, kỹ sư, Vũng Tàu
7904. Le Van Xuan, cán bộ hưu trí, Dak Lak
7905. Le Thanh Hai, kỹ sư, Hà Nội
7906. Nguyễn Văn Lâm, công dân, Nghệ An
7907. Nguyễn Ngọc Nữ, công nhân,  Cà Mau
7908. Nguyễn Văn Sĩ, công nhân, Cà Mau
7909. Quách Văn Mừng, công nhân, Bạc Liêu
7910. Nguyễn Chí Nguyện, công nhân, Cà Mau
7911. Tô Văn Hây, công nhân, Cà Mau
7912. Lê Thanh Tí, công nhân, Bạc Liêu
7913. Huỳnh Quốc Văn, công nhân, Cà Mau
7914. Trương Thu Hai, công nhân, Bạc Liêu
7915. Ngô Thúy Mơn, công nhân, Cà Mau
7916. Trương Diễm My, công nhân, Bạc Liêu
7917. Cao Hải Minh, công nhân, Bạc Liêu
7918. Phạm Thị Tiền, công nhân, Đồng Tháp
7919. Nguyễn Ngọc Dũng, nhân viên văn phòng, Hải Phòng
7920. Trần Đăng Tân, thợ điện, Bà Rịa - Vũng Tàu
7921. Trần Định Tuyến, doanh nhân, TP HCM
7922. Nguyễn Việt Cường, lao động tự do, Hà Nội
7923. Đặng Văn Minh, nghề tự do, Đồng Tháp
7924. Luong Van Dung, TP HCM
7925. Kim Văn Vũ, nông dân, Bình Dương
7926. Phạm Khánh Toàn, sinh viên, Hải Dương
Đợt 23:
7927. Tăng Thị Nga, phong trào học sinh sinh viên miền Nam trước 1975, TP HCM
7928. Huỳnh Kim Thanh Thảo, MBA, Washington University, Hoa Kỳ
7929. Văn Thanh Tuấn, giáo viên, Đồng Nai
7930. Phan Thị Thu Phương, công nhân viên, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, TP HCM
7931. Cao Thanh Bình, TP HCM
7932. Lê Đình Đại, nông dân, Bình Dương
7933. Nguyễn Kiến Việt, luật sư, TP HCM
7934. Dương Thành Đạt, kinh doanh, TP HCM
7935. Nguyễn Tuấn Linh, kỹ sư, Ninh Bình
7936. Nguyễn Văn Thơm, kỹ sư, Vũng Tàu
7937. Nguyễn Hữu Phú, kỹ sư, Đà Nẵng
7938. Phạm Kim Lương, TP HCM
7939. Nguyen Thi Dieu Thuy, giáo viên, Hà Nội
7940. Nguyễn Minh Quang, Canada
7941. Hoàng Thế Tuấn, nghiên cứu viên, Hưng Yên
7942. Nguyễn Đức Thanh, kỹ sư, TP HCM
7943. Huynh Van Khoa, công nhân, Hoa Kỳ
7944. Nguyen Duy Đoan, công nhân viên, TP HCM
7945. Huynh Le Chau, giáo viên, Hoa Kỳ
7946. Vo Hung, kiểm soát viên Bộ Hàng hải, Hoa Kỳ
7947. Lê Kim Tú, Hoa Kỳ
7948. Nguyễn Hiền Trí, nhạc công, Hoa Kỳ
7949. Lê Văn Thu, TP HCM
7950. Đào Tuấn Anh, kỹ sư, Hải Phòng
7951. Phạm Tuần Huy, xây dựng, TP HCM
7952. Trần Ngọc Khương, thạc sĩ, Australia
7953. Khâu Thị Quốc Hoa, nội trợ, Phần Lan
7954. Ngô Văn Mạnh Tiến, sản xuất bao bì, TP HCM
7955. Trương Công Quốc Túy, TP HCM
7956. Lê Quang, học sinh, TP HCM
7957. Chu Ngoc Diep, lái xe, Hà Nội
7958. Nghĩa Nguyễn, kỹ sư CNTT, Hoa Kỳ
7959. Lê Minh Hưng, kỹ sư, Hà Nội
7960. Nguyễn Hồng Minh, giám đốc doanh nghiệp, Bình Phước
7961. Võ Hùng Oanh, Hoa Kỳ
7962. Nguyen Thanh Son, thạc sĩ, Hà Nội
7963. Le Thang, Cộng hòa Czech
7964. Mai Văn Bình, kỹ sư, TP HCM
7965. Phan Thanh Ha, TS, Hà Nội
7966. Hồ Hữu Nghị, kỹ sư, TP HCM
7967. Hồ Mỹ Linh, du học sinh, Hoa Kỳ
7968. Nguyễn Chì Lô, Hoa Kỳ
7969. Nguyễn Kỳ Hiếu, Hoa Kỳ
7970. Hà Hồng, nông dân, Đà Nẵng
7971. Nguyen Xuan Khai, đã nghỉ hưu, Hoa Kỳ
7972. Nguyen Thanh Nga, bác sĩ, Vũng Tàu
7973. Le Ngoc Minh, cán bộ, Bắc Giang
7974. Ngyễn Văn Kỳ, kinh doanh, Đà Nẵng
7975. Hồ Sĩ Phu, nông dân, Bình Định
7976. Hồ Sĩ Tạo, TS, Hà Nội
7977. Lê Công Nam, nhân viên, Nghệ An
7978. Đỗ Điển Hải, kỹ sư, Vũng Tàu
7979. Lý Huy Thông, lao động tự do, Nha Trang
7980. Nguyễn Thành Danh, công nhân, Hoa Kỳ
7981. Nguyễn Văn Thăng, hưu trí, An Giang
7982. Tạ B Long, chuyên gia tư vấn truyền thông, Hà Nội
7983. Nguyễn Vũ Hoài Minh, nghiên cứu viên, Hàn Quốc
7984. Nguyễn Quang Thanh, linh mục Giáo phận Vinh
7985. Nguyen Thị Quý, nông dân, Hà Tĩnh
7986. Nguyễn Thanh Bình, nông dân, Hà Tĩnh
7987. Nguyễn Đức Khang, nông dân, Hà Tĩnh
7988. Nguyễn Quang Ninh, nông dân, Hà Tĩnh
7989. Nguyễn Đức An, nông dân, Hà Tĩnh
7990. Nguyễn Thị Tịnh, nông dân, Hà Tĩnh
7991. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Hà Tĩnh
7992. Nguyễn Thị Duyên, nông dân, Hà Tĩnh
7993. Trần Thị Yến, nông dân, Hà Tĩnh
7994. Trần Thu Hằng, giáo viên, Thanh Hóa
7995. Lê Trung Toản, kỹ sư, Ninh Thuận
7996. Nguyễn Thanh Phụng, nhân viên văn phòng, Gia Lai
7997. Nguyễn Hữu Trung, cán bộ ngân hàng, Hà Nội
7998. Phan Minh Tuệ, kiến trúc sư, Phú Thọ
7999. Đặng Châu Tú, kinh doanh tự do, Hà Nội
8000. Le Van Lam, giáo viên, Đồng Nai
8001. Trần Hiếu, kỹ sư, TP HCM
8002. Trần Minh Khải, cử nhân, Hà Nội
8003. Trần Hồng Thái, nghiên cứu viên chính, Phó Viện trưởng, Hà Nội
8004. Đoàn Kim Huệ, kế toán, TP HCM
8005. La Thanh Nguyen, Hoa Kỳ
8006. Binh Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
8007. Nguyễn Văn Cư, PGS, nghiên cứu viên cao cấp, Hà Nội
8008. Dương Hồng Sơn, PGS, Viện Khí tượng Thủy văn, Hà Nội
8009. Trần Nghi, GS, Đại học Quốc gia Hà Nội
8010. Nguyễn Văn Báu, kinh doanh, Nghệ An
8011. Nguyễn Thị Hường, kinh doanh, Nghệ An
8012. Nguyễn Thị Hồng, sinh viên, Nghệ An
8013. Nguyễn Thị Thuận, sinh viên, Nghệ An
8014. Nguyễn Thị Quỳnh, sinh viên, Nghệ An
8015. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8016. Nguyễn Thị Yến, nội trợ, Nghệ An
8017. Nguyễn Thị Lài, nội trợ, Nghệ An
8018. Nguyễn Trương Khanh, nông dân, Nghệ An
8019. Nguyễn Thị An, thợ may, Nghệ An
8020. Nguyễn Thái Tuấn, thợ hàn, Nghệ An
8021. Nguyễn Quang Tú, học sinh, Nghệ An
8022. Nguyễn Phương Thảo, học sinh, Nghệ An
8023. Nguyễn Đức Tây, học sinh, Nghệ An
8024. Lê Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
8025. Nguyễn Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
8026. Nguyễn Thị Diệu, học sinh, Nghệ An
8027. Trần Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
8028. Trần Ngọc Trâm, học sinh, Nghệ An
8029. Trần Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8030. Tram Nguyen, Hoa Kỳ
8031. Trần Văn Tý, tiểu thương, Khánh Hòa
8032. Vũ Văn Minh, bác sĩ, Thái Nguyên
8033. Hồ Văn Thân, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8034. Nguyễn Đức Phúc, kỹ sư, Nhật Bản
8035. Tin Nguyen, công nhân, Thụy Sĩ
8036. Nguyễn Văn Cảnh, Hoa Kỳ
8037. Trần Quế Phước, TP HCM
8038. Tạ Bá Tòng, IT Manager, Hà Nội
8039. Le Van Minh, CHLB Đức
8040. Tô Văn Hai, kế toán, Đồng Nai
8041. Hồ Hương Diệu, chuyên viên pháp chế, TP HCM
8042. Nguyễn Hồng Điệp, quàn lý dự án, TP HCM
8043. Cai Phương Lan, hỗ trợ viên kỹ thuật, Philippines
8044. Pham Quang Trung, nhân viên văn phòng, Hà Nội
8045. Nguyen Quoc Thang, cử nhân, Hà Nội
8046. Nguyễn Công Hạnh, Ninh Thuận
8047. Nguyen Van Nam, chuyên gia đồ họa, Vũng Tàu
8048. Bùi Thị Hoa Lan, nhân viên ngân hàng, Hải Phòng
8049. Lâm Xuân Thiện, kỹ thuật viên tin học, TP HCM
8050. Nguyễn Đức Minh, sau đại học về kinh tế và chính sách công Fulbright, Vũng Tàu
8051. Phùng Nguyên Khiêm, công nghệ thông tin, cử nhân, Đồng Nai
8052. Phan Văn Thảo, giáo viên, An Giang
8053. Trần Khánh Du, nhân viên văn phòng, Đắk Lắk
8054. Trần Thị Bích Liên, giáo viên, TP HCM
8055. Nguyễn Thị Tuyết Anh, học sinh, TP HCM
8056. Sang Tran, kỹ sư, Australia
8057. Hong  Nguyen, kỹ sư, Australia
8058. Phuc Nguyen, buôn bán, Australia
8059. Hieu Tran, kỹ sư, Australia
8060. Dung Tran, sinh viên, Australia
8061. Bùi Nguyên Long, kỹ sư, Hà Nội
8062. Nguyễn Tiến Đạt, học sinh, Đồng Nai
8063. Đinh Phong Hồng, kỹ sư, Khánh Hòa
8064. Trần Hùng Mạnh, Trà Vinh
8065. Nguyễn Quang Nhàn, công nhân lái xe, Hoa Kỳ
8066. Nguyen Hong Phuong, bán hàng, Bình Dương
8067. Lê Thanh Huy, Khánh Hòa
8068. Tường Nguyễn, hưu, Hoa Kỳ
8069. Nguyễn Văn Thái, kỹ sư, TP HCM
8070. Huỳnh Văn An, võ sư, Quảng Ngãi
8071. Nguyễn Khắc Hiếu, thầy thuốc Đông y, Quảng Ngãi
8072. Trần Thị Phấn, kinh doanh, Đăk Lăk
8073. Nguyễn Khắc Thông, kinh doanh, Quảng Ngãi
8074. Nguyễn Thị Thu Thuận, kinh doanh, Tp HCM
8075. Nguyễn Thị Thùy Dương, kinh doanh, Quảng Ngãi
8076. Nguyễn Thị Thủy Tiên, kinh doanh, Quảng Ngãi
8077. Lâm Chấn Huy, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8078. Phan Bá Phi, chuyên viên cấp cao về Tin học, Hoa Kỳ
8079. Thái Hoàng Xiêm, giáo viên, Hà Nội
8080. Nguyễn Bắc, Tuyên Quang
8081. Thái Công Danh, bộ đội xuất ngũ, cử nhân kinh tế, kinh doanh tự do, TP HCM
8082. Nguyen Xuan Lin, cán bộ hưu trí, Hà Nội
8083. Khúc Thế Độ, cán bộ Ngân hàng, đã nghỉ hưu, Quảng Ninh
8084. Bùi Joseph, Hoa Kỳ
8085. Phạm Anh Hào, Nha Trang
8086. Nguyễn Thanh Hải, công nhân, Canada
8087. Nguyễn Quang Đức, sinh viên, Hà Nội
8088. Đỗ Văn Thường, kỹ sư, Thanh Hóa
8089. Phạm Anh Hào, nhân viên văn phòng, TP HCM
8090. Nhữ Ngọc Hà, kỹ sư, Hà Nội
8091. Nguyễn Khánh, TP HCM
8092. Le Quang Vinh, học trò của thầy Nguyễn Quý Khoáng ở Trung tâm Chẩn đoán Y khoa Hòa Hảo và Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP HCM (nay là  trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch), Canada
8093. Henry Voson, Oil Rig Inspector, Hoa Kỳ
8094. Bùi Duc Hoat, Hà Lan
8095. Nguyễn Thành Truyền, buôn bán, TP HCM
8096. Khang Nguyễn, Tire Technician, Hoa Kỳ
8097. Trần Xuân Tài, lao động, Hoa Kỳ
8098. Lê Minh Đường, kỹ sư, TP HCM
8099. Le Van Danh, thầu khoán, Australia
8100. Nguyễn Ngọc Sơn, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
8101. Ngoc Nguyen, public servant, Australia
8102. Kim D. Nguyen, employee, Australia
8103. Joey Nguyen, MD, Australia
8104. James Nguyen, Pharmacist/Artist, Australia
8105. Nguyễn Nhật Hoan, Hoa Kỳ
8106. Tony Vũ, giáo viên, Hoa Kỳ
8107. Hoa Vô Khuyết, nông dân, Nghệ An
8108. Le Quang Ton, hưu trí, Hoa Kỳ
8109. Hang Nhu Y, công nhân, Hoa Kỳ
8110. Le Quang Thong, công nhân, Hoa Kỳ
8111. Le Hang Chi, kỹ sư, Hoa Kỳ
8112. Le Huyen Chi, cán sự y tế,  Hoa Kỳ
8113. Le Lien Chi, cán sự y tế, Hoa Kỳ
8114. Le Quy Chi, bác sĩ,  Hoa Kỳ
8115. Le My Chi, bác sĩ, Hoa Kỳ
8116. Nguyen Cong Phat, hưu trí, Hoa Kỳ
8117. Le Thi Bach Tuyet, hưu trí, Hoa Kỳ
8118. Nguyen Thi Phuong, nail, Hoa Kỳ
8119. Nguyen Cong Hien, công nhân, Hoa Kỳ
8120. Le Thi Kieu Yen Loan, công nhân, Hoa Kỳ
8121. Tran Thi, công nhân, Hoa Kỳ
8122. Nguyen Hai, công nhân, Hoa Kỳ
8123. Tran Khanh, công nhân, Hoa Kỳ
8124. Tran Huy, công nhân, Hoa Kỳ
8125. Tran Linh, công nhân, Hoa Kỳ
8126. Le Hoang, công nhân, Hoa Kỳ
8127. Nguyen Quang Loi, hưu trí, Hoa Kỳ
8128. Phan Te, Hoa Kỳ
8129. Ho Dinh Hiep, công nhân, Hoa Kỳ
8130. Lang Thi Kim Le, nail, Hoa Kỳ
8131. Trần văn Thuật, Hoa Kỳ
8132. Nguyễn Thị Mỹ, Hoa Kỳ
8133. Kiều Minh, TS, Hoa Kỳ
8134. Do T Hung, Hoa Kỳ
8135. Đỗ Hữu Chung, TP HCM
8136. Nguyễn Công Ngữ, cử nhân, Bà Rịa Vũng Tàu
8137. Nguyen Phu, Canada
8138. Trương Minh Hưởng, Hà Nam
8139. Bùi Chí Đăng, công chức, Cần Thơ
8140. Ngô Anh Thư, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
8141. Đặng Văn Đạt, bác sĩ, Gia Lai
8142. Đỗ Đặng Trí, kỹ sư, TP HCM
8143. Võ Văn Toại, TP HCM
8144. Nguyễn Vũ Quang, giảng viên đại học, TP HCM
8145. Trần Văn Long, Bình Phước
8146. Duc Nguyen, Hoa Kỳ
8147. Nguyễn Như Khôi, Hoa Kỳ
8148. Nguyễn Tấn Nguyễn, TP HCM
8149. Truong Ngoc Tuan, Hoa Kỳ
8150. Le Duc Lap, CHLB Đức
8151. Nguyễn Hồng Sâm, kỹ sư, Vĩnh Phúc
8152. Mai Văn Quân, sinh viên, Huế
8153. Mai Văn Kha, Quảng Bình
8154. Duong Hai, Canada
8155. Đặng Thiên Bảo, nhân viên kĩ thuật, TP HCM
8156. Nguyễn Đức Thanh, hưu trí, Đà Nẵng
8157. Jos Đỗ Xuân Long, Nam Định
8158. Mic Đinh Trung Kiên, Nam Định
8159. Nguyễn Du Thich, kiến trúc sư, TP HCM
8160. Phan Trọng Thảo, kinh doanh, Long An
8161. Nguyễn Thị Chẩn, kinh doanh, Long An
8162. Nguyen The Nghia, kỹ sư, hưu trí, Nga
8163. Nguyễn Thị Kim, sinh viên, TP HCM
8164. Trần Chí Khang, sinh viên, TP HCM
8165. Huy Tong, Associate Director, New Zealand
8166. Đoàn Trần Trung, kiến trúc sư, Hà Nội
8167. Nguyễn Văn Hưng, nhà giáo ưu tú, Cử nhân, chuyên viên chính, Phó Trưởng phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình
8168. Đinh Văn Thạnh, Nghệ An
8169. Phan Văn Hà, Nghệ An
8170. Nguyễn Văn Thông, Nghệ An
8171. Nguyễn Thị Hương, Nghệ An
8172. Võ Thị Nga, Nghệ An
8173. Nguyễn Trường Phi, Nghệ An
8174. Trần Đoàn, cựu chiến binh, TP HCM
8175. Trịnh Huy Luân, hưu trí, Phó chủ nhiệm CLB Hàm Rồng, Thanh Hóa
8176. Thanhan Nguyen, Mechanical Enginee, Hoa Kỳ
8177. Thich Vien Phap, nhà sư chùa Hồng Ân, Hoa Kỳ
8178. Trần Thị Thập Ngân, giáo viên, Vĩnh Phúc
8179. Nguyễn Hồng Lĩnh, thợ cơ khí, Hà Nội
8180. Nguyễn Đình Khoan, nông dân, Nghệ An
8181. Hồ Chí Tiến, học sinh, Nghệ An
8182. Nguyễn Tiến Hiệp, học sinh, Nghệ An
8183. Phan Tâm Thọ, học sinh, Nghệ An
8184. Trần Đình Mạnh, nông dân, Nghệ An
8185. Nguyễn Đình Khởi, nông dân, Nghệ An
8186. Nguyễn Văn Thiệu, nông dân, Nghệ An
8187. Trần Đăng Thạch, nông dân, Nghệ An
8188. Nguyễn Mạnh Hổ, thợ mộc, Nghệ An
8189. Phan Duy Thuần, nông dân, Nghệ An
8190. Hồ Chí Cường, thợ xây, Nghệ An
8191. Phạm Văn Mỹ, nông dân, Nghệ An
8192. Nguyễn Thế HIệu, lao động tự do, Nghệ An
8193. Nguyễn Văn Nam, lao động tự do, Nghệ An
8194. Nguyễn Văn Tường, nông dân, Nghệ An
8195. Nguyễn Quang Hoài, nông dân, Nghệ An
8196. Đoàn Văn Thước, nông dân, Nghệ An
8197. Phạm Quốc Thanh, nông dân, Nghệ An
8198. Phạm Văn Cường, lao động tự do, Nghệ An
8199. Nguyễn Văn Thuận, nông dân, Nghệ An
8200. Đặng Minh Tính, nông dân, Nghệ An
8201. Nguyễn Văn Dần, nông dân, Nghệ An
8202. Trần Đăng Lục, nông dân, Nghệ An
8203. Nguyễn Văn Hoàng, nông dân, Nghệ An
8204. Trần Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8205. Nguyễn Thị Ngọc, nông dân, Nghệ An
8206. Lê Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8207. Hoàng Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
8208. Nguyễn Minh Khai, Nghệ An
8209. Hoàng Thị Minh, học sinh, Nghệ An
8210. Hoàng Minh Lâm, nông dân, Nghệ An
8211. Nguyễn Thị Thu, nông dân, Nghệ An
8212. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8213. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8214. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
8215. Hoàng Minh Tiến, công nhân, Nghệ An
8216. Hoàng Văn Sự, nông dân, Nghệ An
8217. Hoàng Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8218. Ngô Thị Điểm, nông dân, Nghệ An
8219. Đậu Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8220. Hoàng Thị Phương Anh, học sinh, Nghệ An
8221. Hoàng Thị Thương, học sinh, Nghệ An
8222. Đỗ Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8223. Võ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8224. Nguyễn Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8225. Nguyễn X Trung, nông dân, Nghệ An
8226. Nguyễn V Hải, nông dân, Nghệ An
8227. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8228. Hoàng Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
8229. Nguyễn Văn Yên, nông dân, Nghệ An
8230. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8231. Hoàng Văn Hậu, nông dân, Nghệ An
8232. Nguyễn Văn Trọng, nông dân, Nghệ An
8233. Trần T Nga, Đại chủng viện tòa Giám mục Vinh, Nghệ An
8234. Hoàng Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
8235. Hoàng Văn Mai, nông dân, Nghệ An
8236. Nguyễn Văn Bình, nông dân, Nghệ An
8237. Trần Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8238. Nguyễn Thị Ngọc, nông dân, Nghệ An
8239. Lê Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8240. Hồ Văn Liên, giáo viên, Nghệ An
8241. Nguyễn Minh Khai, Nghệ An
8242. Hoàng Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8243. Hoàng Minh Lâm, nông dân, Nghệ An
8244. Nguyễn Thị Thu, nông dân, Nghệ An
8245. Nguyễn Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8246. Hoàng Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8247. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
8248. Hoàng Minh Tuấn, công nhân, Nghệ An
8249. Lê Văn Ngọc, giáo viên, Nghệ An
8250. Đặng Văn Thúy, nông dân, Nghệ An
8251. Hoàng Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8252. Trần Thị Lý, nông dân, Nghệ An
8253. Trần Thị Nhướng, nông dân, Nghệ An
8254. Nguyễn Thị Lương, nông dân, Nghệ An
8255. Đậu Khắc Tin, nông dân, Nghệ An
8256. Trần Thị Đức, nông dân, Nghệ An
8257. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8258. Hồ Văn Quý, nông dân, Nghệ An
8259. Hồ Hữu Trí, nông dân, Nghệ An
8260. Lê Văn Long, sinh viên, Nghệ An
8261. Võ Xuân Hùng, nông dân, Nghệ An
8262. Hoàng Thị Thân, nông dân, Nghệ An
8263. Trần Xuân Khánh, nông dân, Nghệ An
8264. Nguyễ n Thị Mai, học sinh, Nghệ An
8265. Hồ Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
8266. Nguyễn Văn Hiền, Nghệ An
8267. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Nghệ An
8268. Phạm Hữu Thái, nông dân, Nghệ An
8269. Bùi Công Kiều, nông dân, Nghệ An
8270. Nguyễn Kim Thân, nông dân, Nghệ An
8271. Võ Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
8272. Nguyễn Minh Xuân, nông dân, Nghệ An
8273. Nguyễn Minh Thu, nông dân, Nghệ An
8274. Nguyễn Hồng Vân, nông dân, Nghệ An
8275. Trần Quang Đông, nông dân, Nghệ An
8276. Phan Hữu Tuyên, nông dân, Nghệ An
8277. Trần Văn Chính, nông dân, Nghệ An
8278. Nguyễn Văn Khương, nông dân, Nghệ An
8279. Hoàng Văn Song, tài xế, Nghệ An
8280. Hoàng Văn Trung, nông dân, Nghệ An
8281. Hoàng Văn Huyền, nông dân, Nghệ An
8282. Phan Văn Bái, nông dân, Nghệ An
8283. Nguyễn Hải Hùng, nông dân, Nghệ An
8284. Nguyễn Anh Sơn, nông dân, Nghệ An
8285. Nguyễn Văn Tùng, nông dân, Nghệ An
8286. Hoàng Văn Hùng, thợ xây, Nghệ An
8287. Đặng Văn Thương, xây dựng, Nghệ An
8288. Lê Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8289. Nguyễn Thị Quế, nông dân, Nghệ An
8290. Nguyễn Thị Công, nông dân, Nghệ An
8291. Nguyễn V Phương, nông dân, Nghệ An
8292. Bùi Vông Phong, nông dân, Nghệ An
8293. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
8294. Nguyễn Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
8295. Nguyễn Ngọc Ánh, nông dân, Nghệ An
8296. Nguyễn N Phương, nông dân, Nghệ An
8297. Trần Minh Đức, sinh viên, Nghệ An
8298. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8299. Trần Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8300. Nguyễn Huy Chiến, học sinh, Nghệ An
8301. Nguyễn Văn Viền, nông dân, Nghệ An
8302. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8303. Nguyễn Thị Lê, nông dân, Nghệ An
8304. Nguyễn Văn Duyệt, nông dân, Nghệ An
8305. Nguyễn Thị Kim, nông dân, Nghệ An
8306. Nguyễn Văn Ân, nông dân, Nghệ An
8307. Nguyễn Thị Bình, nông dân, Nghệ An
8308. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
8309. Nguyễn Thị Liệu, nông dân, Nghệ An
8310. Trần Văn Xoan, buôn bán, Nghệ An
8311. Nguyễn Văn Hào, nông dân, Nghệ An
8312. Ngô Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8313. Nguyễn Văn Phước, nông dân, Nghệ An
8314. Nguyễn Thị Thùy Linh, học sinh, Nghệ An
8315. Trương Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8316. Hoàng Thị Mai Phương, học sinh, Nghệ An
8317. Giuse Nguyển Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8318. Giuse Nguyễn V Điệp, nông dân, Nghệ An
8319. Nguyễn Gia Huy, giám đốc, Nghệ An
8320. Nguyễn Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8321. Nguyễn Thị Dương, học sinh, Nghệ An
8322. Nguyễn Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
8323. Nguyễn Đan Nhi, học sinh, Nghệ An
8324. Trần Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8325. Nguyễn Thị Văn, nông dân, Nghệ An
8326. Nguyễn Văn Thân, nông dân, Nghệ An
8327. Nguyễn Thị Thi, học sinh, Nghệ An
8328. Phan Ngọc Thế, nông dân, Nghệ An
8329. Hồ Đức Hợp, nông dân, Nghệ An
8330. Nguyễn V Phước, nông dân, Nghệ An
8331. Nguyễn Khắc Quang, học sinh, Nghệ An
8332. Nguyễn Hoàng Sơn, học sinh, Nghệ An
8333. Nguyễn Bình Dương, học sinh, Nghệ An
8334. Nguyễn Văn Thân, nông dân, Nghệ An
8335. Võ Văn Đồng, nông dân, Nghệ An
8336. Lê Thị Tâm, nông dân, Nghệ An
8337. Trần Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8338. Ngô Trí Hồng, công nhân, Nghệ An
8339. Trần Thị Sang, nông dân, Nghệ An
8340. Nguyễn Văn Dương, nông dân, Nghệ An
8341. Nguyễn Huy Chiến, học sinh, Nghệ An
8342. Nguyễn Khắc Huyến, làm ruộng, Nghệ An
8343. Nguyễn Văn Linh, Nghệ An
8344. Võ Thị An, nông dân, Nghệ An
8345. Văn A Hào, nông dân, Nghệ An
8346. Võ Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8347. Trần Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8348. Nguyễn Văn Toán, nông dân, Nghệ An
8349. Nguyễn Thị Yến, nông dân, Nghệ An
8350. Võ Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8351. Nguyễn Văn Lai, nông dân, Nghệ An
8352. Võ Thị Can, nông dân, Nghệ An
8353. Maria Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8354. Teresa Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8355. Maria Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
8356. Maria Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
8357. Nguyễn Thị Quỳnh, học sinh, Nghệ An
8358. Nguyễn Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8359. Nguyễn Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8360. Võ Văn Bảy, Nghệ An
8361. Nguyễn Công Hựu, nông dân, Nghệ An
8362. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
8363. Nguyễn Thị Quế, nông dân, Nghệ An
8364. Nguyễn Văn Kinh, nông dân, Nghệ An
8365. Nguyễn Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8366. Nguyễn Thị Hoài Phương, học sinh, Nghệ An
8367. Nguyễn Thị Nguyên, học sinh, Nghệ An
8368. Nguyễn Thị Thiện, sinh viên, Nghệ An
8369. Nguyễn Thị Nhung, Nghệ An
8370. Nguyễn Khánh Trung, học sinh, Nghệ An
8371. Trần Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8372. Đầu Sỹ Thắng, học sinh, Nghệ An
8373. Nguyễn Đình Hà, học sinh, Nghệ An
8374. Chu Huy Hoàng, học sinh, Nghệ An
8375. Trần Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
8376. Vũ Thị Hải Yến, học sinh, Nghệ An
8377. Nguyễn Thị Thảo Vân, học sinh, Nghệ An
8378. Nguyễn Thị Kim Oanh, học sinh, Nghệ An
8379. Nguyễn Thị Hồng Đào, học sinh, Nghệ An
8380. Nguyễn Văn Phúc, lái xe, Nghệ An
8381. Nguyễn Văn Chính, nông dân, Nghệ An
8382. Hoàng Đức Tiên, nông dân, Nghệ An
8383. Nguyễn Thị Hữu, nông dân, Nghệ An
8384. Nguyễn Thị Lệ, nông dân, Nghệ An
8385. Nguyễn Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8386. Nguyễn Thị Kiều Miên, học sinh, Nghệ An
8387. Hoàng Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8388. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
8389. Maria Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8390. Nguyễn Thị Xuân, học sinh, Nghệ An
8391. Nguyễn Thị Uyển, học sinh, Nghệ An
8392. Nguyễn Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8393. Nguyễn Khánh Trung, học sinh, Nghệ An
8394. Nguyễn Thị Đệ, học sinh, Nghệ An
8395. Đặng Thọ Phi, giáo dân, Nghệ An
8396. Nguyễn Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8397. Nguyễn Thị Khánh Linh, học sinh, Nghệ An
8398. Hoàng Thị Mai Phương, học sinh, Nghệ An
8399. Đặng Thị Loan, Nghệ An
8400. Trần Thị Hải Ly, học sinh, Nghệ An
8401. Nguyễn Thị Thu Hiền, học sinh, Nghệ An
8402. Nguyễn Thi Giang, học sinh, Nghệ An
8403. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8404. Nguyễn Thị Quỳnh Thơm, học sinh, Nghệ An
8405. Nguyễn Thị Ly, học sinh, Nghệ An
8406. Trần Đình Văn, linh mục, Nghệ An
8407. Đặng Thị Lan Uy, học sinh, Nghệ An
8408. Nguyễn Văn Phi, học sinh, Nghệ An
8409. Trần Quang An, học sinh, Nghệ An
8410. Nguyễn Văn Thanh, học sinh, Nghệ An
8411. Nguyễn Văn Huy, công nhân, Nghệ An
8412. Trần Văn Dương, sinh viên, Nghệ An
8413. Nguyễn Đình Kiên, công nhân, Nghệ An
8414. Trần Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
8415. Vũ Đình Dũng, học sinh, Nghệ An
8416. Hoàng Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8417. Phạm Đình Toàn, tu sĩ, Nghệ An
8418. Nguyễn Sỹ Khoa, nông dân, Nghệ An
8419. Nguyễn Văn Thưởng, nông dân, Nghệ An
8420. Nguyễn Văn Ân, sinh viên, Nghệ An
8421. Nguyễn Văn Minh, học sinh, Nghệ An
8422. Nguyễn Hùng Đạt, sinh viên, Nghệ An
8423. Đậu Văn Sơn, công nhân, Nghệ An
8424. Nguyễn Văn Biện, học sinh, Nghệ An
8425. Trần Văn An, học sinh, Nghệ An
8426. Nguyễn Thị Mai, sinh viên, Nghệ An
8427. Trần Thị Tuyết, Nghệ An
8428. Trần Thị Giang, học sinh, Nghệ An
8429. Nguyễn Văn Linh, học sinh, Nghệ An
8430. Nguyễn Thị Thu Hòa, học sinh, Nghệ An
8431. Nguyễn Thị Thùy Dung, học sinh, Nghệ An
8432. Trần Thị Hà Mây, học sinh, Nghệ An
8433. Nguyễn Thị Việt Hà, học sinh, Nghệ An
8434. Tã Thị Huyền Trang, học sinh, Nghệ An
8435. Nguyễn Thị Kim Chi, học sinh, Nghệ An
8436. Nguyễn Thị Tâm, sinh viên, Nghệ An
8437. Hoàng Thị Mến, sinh viên, Nghệ An
8438. Nguyễn Thị Ngữ, sinh viên, Nghệ An
8439. Phạm Thị Hương, sinh viên, Nghệ An
8440. Nguyễn Thị Quyên, sinh viên, Nghệ An
8441. Trần Thị Thương Lý, sinh viên, Nghệ An
8442. Nguyễn Thị Hường, sinh viên, Nghệ An
8443. Nguyễn Văn Thông, công nhân, Nghệ An
8444. Hán Thị Huệ, sinh viên, Nghệ An
8445. Mai Thị Hợi, sinh viên, Nghệ An
8446. Trần Thị Thuyên, sinh viên, Nghệ An
8447. Nguyễn Thị Thủy, sinh viên, Nghệ An
8448. Nguyễn Công Quang, sinh viên, Nghệ An
8449. Trần Văn Lượng, sinh viên, Nghệ An
8450. Nguyễn Thị Duyên, sinh viên, Nghệ An
8451. Nguyễn Chánh Tín, sinh viên, Nghệ An
8452. Nguyễn Thị Nguyện, sinh viên, Nghệ An
8453. Trần Thị Lộc, sinh viên, Nghệ An
8454. Phan Thu Thảo, giảng viên, Nghệ An
8455. Nguyễn Trung Đức, nông dân, Nghệ An
8456. Hà Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8457. Nguyễn Văn Mến, nông dân, Nghệ An
8458. Bùi Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8459. Lê Thị Tiến, nông dân, Nghệ An
8460. Bùi Diện, nông dân, Nghệ An
8461. Nguyễn Thị Truyền, nông dân, Nghệ An
8462. Bùi Hân, nông dân, Nghệ An
8463. Bùi Đức Nhung, nông dân, Nghệ An
8464. Nguyễn Thị Lệ, nông dân, Nghệ An
8465. Hồ Thị Hằng, nông dân, Nghệ An
8466. Ngô Thị Bình, nông dân, Nghệ An
8467. Nguyễn Hiển, nông dân, Nghệ An
8468. Vũ Thị Quy, nông dân, Nghệ An
8469. Bùi Đức Sáng, nông dân, Nghệ An
8470. Nguyễn Thị Quy, nông dân, Nghệ An
8471. Nguyễn Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8472. Bùi Huy, nông dân, Nghệ An
8473. Nguyễn Đức Ninh, nông dân, Nghệ An
8474. Bùi Minh, nông dân, Nghệ An
8475. Hồ Văn Lương, nông dân, Nghệ An
8476. Bùi Trọng Thuyên, nông dân, Nghệ An
8477. Bùi Xuân Quang, nông dân, Nghệ An
8478. Bùi Văn Bằng, nông dân, Nghệ An
8479. Nguyễn Thị Linh, nông dân, Nghệ An
8480. Bùi Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8481. Bùi Đức Tâm, nông dân, Nghệ An
8482. Bùi Văn Đức, nông dân, Nghệ An
8483. Nguyễn Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8484. Bùi Thị Hiền, nông dân, Nghệ An
8485. Nguyễn Văn Hoa, nông dân, Nghệ An
8486. Bùi Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8487. Bùi Thị Thân, nông dân, Nghệ An
8488. Bùi Đức Quyền, nông dân, Nghệ An
8489. Bùi Văn Thanh, nông dân, Nghệ An
8490. Nguyễn Văn Lưu, nông dân, Nghệ An
8491. Hồ Văn Tỉnh, nông dân, Nghệ An
8492. Phêrô Nguyễn Văn Tuệ, nông dân, Nghệ An
8493. Anna Trần Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8494. Anna Nguyễn Thị Định, nông dân, Nghệ An
8495. Giuse Hồ Minh Toàn, nông dân, Nghệ An
8496. Phêrô Nguyễn Công Chính, nông dân, Nghệ An
8497. Giuse Nguyễn Thiện, nông dân, Nghệ An
8498. Phêrô Hồ Minh Ngự, nông dân, Nghệ An
8499. Giuse Bùi Đức Danh, nông dân, Nghệ An
8500. Phêrô Bùi Đức Lợi, nông dân, Nghệ An
8501. Phêrô Bùi Đức Quyên, nông dân, Nghệ An
8502. Phêrô Nguyễn Đức Thọ, nông dân, Nghệ An
8503. Pet Hà Văn Châu, nông dân, Nghệ An
8504. Pet Nguyễn Khánh, nông dân, Nghệ An
8505. Pet Bùi Liệu, nông dân, Nghệ An
8506. Terexa Hà Thị Thành, nông dân, Nghệ An
8507. Pet Hà Văn Tân, nông dân, Nghệ An
8508. Anna Phạm Thị Dương, nông dân, Nghệ An
8509. Phêrô Hồ Thiện, nông dân, Nghệ An
8510. Phêrô Bùi Đức Hạnh, nông dân, Nghệ An
8511. Phêrô Hà Minh Hậu, nông dân, Nghệ An
8512. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
8513. Nguyễn Thị Nhan, học sinh, Nghệ An
8514. Nguyễn Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8515. Nguyễn Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
8516. Nguyễn Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8517. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
8518. Phạm Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8519. Nguyễn Văn Nghĩa, nông dân, Nghệ An
8520. Lê Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8521. Phan Văn Tuấn, học sinh, Nghệ An
8522. Phan Văn Tú, học sinh, Nghệ An
8523. Phan Thị Liên, học sinh, Nghệ An
8524. Thái Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8525. Phan Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
8526. Phan Thị Hậu, nông dân, Nghệ An
8527. Nguyễn Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8528. Đinh Văn Linh, nông dân, Nghệ An
8529. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Nghệ An
8530. Nguyễn Thị Hà, học sinh, Nghệ An
8531. Trần Thanh Kim, nông dân, Nghệ An
8532. Đinh Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8533. Hoàng Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8534. Nguyễn Thị Cậy, nông dân, Nghệ An
8535. Nguyễn Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8536. Nguyễn Thị Hường, nông dân, Nghệ An
8537. Trần Thị Kim Tiến, học sinh, Nghệ An
8538. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
8539. Nguyễn Thị Thanh, học sinh, Nghệ An
8540. Chu Đình Thụ, sinh viên, Nghệ An
8541. Trần Minh Duyệt, học sinh, Nghệ An
8542. Phạm Đình Chiết, học sinh, Nghệ An
8543. Lê Quang Huy, học sinh, Nghệ An
8544. Nguyễn Thùy Dương, học sinh, Nghệ An
8545. Nguyễn Sĩ Hiếu, học sinh, Nghệ An
8546. Phêrô Nguyễn V Hà, nông dân, Nghệ An
8547. Nguyễn Thị Kha, nông dân, Nghệ An
8548. Nguyễn Thị Thuế, nông dân, Nghệ An
8549. Nguyễn Thị Oanh, nông dân, Nghệ An
8550. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8551. Nguyễn Thành Tôn, học sinh, Nghệ An
8552. Nguyễn Văn Hiếu, học sinh, Nghệ An
8553. Đậu Thị Hà Thương, học sinh, Nghệ An
8554. Nguyễn Văn Hiếu, nông dân, Nghệ An
8555. Trần Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8556. Nguyễn Văn Tương, nông dân, Nghệ An
8557. Nguyễn Thị Thái, nông dân, Nghệ An
8558. Nguyễn Văn Khoa, nông dân, Nghệ An
8559. Phạm Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8560. Đậu Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
8561. Nguyễn Văn Quý, nông dân, Nghệ An
8562. Nguyễn Thị Hưng, nông dân, Nghệ An
8563. Phạm Thị Lân, nông dân, Nghệ An
8564. Nguyễn Văn Hương, nông dân, Nghệ An
8565. Nguyễn Quốc Oai, nông dân, Nghệ An
8566. Phạm Thị Thi, nông dân, Nghệ An
8567. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8568. Nguyễn Văn Diện, nông dân, Nghệ An
8569. Nguyễn Văn Trường, học sinh, Nghệ An
8570. Nguyễn Huy Công, học sinh, Nghệ An
8571. Nguyễn Đình Nguyên, nông dân, Nghệ An
8572. Trần Văn Chính, nông dân, Nghệ An
8573. Trần Văn Tiến, nông dân, Nghệ An
8574. Nguyễn Văn Sáng, nông dân, Nghệ An
8575. Trần Văn Lân, nông dân, Nghệ An
8576. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8577. Nguyễn Thị Hoàng, nông dân, Nghệ An
8578. Trần Văn Thành, nông dân, Nghệ An
8579. Nguyễn Đình Lân, nông dân, Nghệ An
8580. Nguyễn Đình Triều, nông dân, Nghệ An
8581. Trần Văn Sắm, nông dân, Nghệ An
8582. Nguyễn Văn Mạnh, nông dân, Nghệ An
8583. Trần Văn Đạt, nông dân, Nghệ An
8584. Trần Văn Luyến, nông dân, Nghệ An
8585. Phêrô Trần Văn Định, nông dân, Nghệ An
8586. Trần Văn Thủy, nông dân, Nghệ An
8587. Anton Nguyễn Đình Trung, nông dân, Nghệ An
8588. Nguyễn Thị Bảy, nông dân, Nghệ An
8589. Pet Nguyễn Văn Quân, Nghệ An
8590. Nguyễn Văn Ngọc, Nghệ An
8591. Nguyễn Thị Hải Vân, Nghệ An
8592. Phạm Thị Vình, học sinh, Nghệ An
8593. Nguyễn Thị Trà Giang, học sinh, Nghệ An
8594. Trần Đình Thành, Nghệ An
8595. Hoàng Văn Thanh, Nghệ An
8596. Vũ Thị Loan, học sinh, Nghệ An
8597. Nguyễn Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
8598. Nguyễn Thị Thảo, học sinh, Nghệ An
8599. Nguyễn Thị Thủy, Nghệ An
8600. Tạ Bá Thành, học sinh, Nghệ An
8601. Nguyễn Đình Việt, Nghệ An
8602. Nguyễn Tất Trường, học sinh, Nghệ An
8603. Nguyễn Đỗ Nam, học sinh, Nghệ An
8604. Trần Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8605. Trần Thị Thu Hằng, nông dân, Nghệ An
8606. Anton Nguyễn Văn Tuấn, nông dân, Nghệ An
8607. Nguyễn Thị Khương, nông dân, Nghệ An
8608. Trần Thị Nhường, nông dân, Nghệ An
8609. Hoàng Văn Đức, sinh viên, Nghệ An
8610. Nguyễn Đức Anh, học sinh, Nghệ An
8611. Nguyễn Thị Tùng, học sinh, Nghệ An
8612. Nguyễn Thị Dung, học sinh, Nghệ An
8613. Hà Văn Dương, học sinh, Nghệ An
8614. Nguyễn Thị Huệ Chi, học sinh, Nghệ An
8615. Bùi Văn Trung, Nghệ An
8616. Nguyễn Thị Tin, Nghệ An
8617. Nguyễn Thị Vinh, Nghệ An
8618. Phan Thị Minh, học sinh, Nghệ An
8619. Đậu Sỹ Chiến, học sinh, Nghệ An
8620. Nguyễn Sinh Huy, học sinh, Nghệ An
8621. Nguyễn Văn Quảng, nông dân, Nghệ An
8622. Nguyễn Văn Phương, nông dân, Nghệ An
8623. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8624. Nguyễn Văn Đông, nông dân, Nghệ An
8625. Nguyễn Văn Tuyến, nông dân, Nghệ An
8626. Nguyễn Đức Thuận, nông dân, Nghệ An
8627. Nguyễn Thái Thung, nông dân, Nghệ An
8628. Dương Văn Luật, nông dân, Nghệ An
8629. Nguyễn Thư, nông dân, Nghệ An
8630. Nguyễn Mẫn, nông dân, Nghệ An
8631. Nguyến Sơn, nông dân, Nghệ An
8632. Nguyễn Sứ, nông dân, Nghệ An
8633. Phan Thắng, nông dân, Nghệ An
8634. Nguyễn Văn Kính, nông dân, Nghệ An
8635. Nguyễn Thị Khoan, nông dân, Hà Tĩnh
8636. Nguyễn Văn Phượng, nông dân, Nghệ An
8637. Nguyễn Thị Hiện, nông dân, Nghệ An
8638. Nguyễn Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8639. Nguyễn Văn Tân, nông dân, Nghệ An
8640. Nguyễn Văn Chức, nông dân, Nghệ An
8641. Nguyễn Văn Lợi, nông dân, Hà Tĩnh
8642. Phạm Thị Hòa, nông dân, Hà Tĩnh
8643. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8644. Trịnh Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8645. Nguyễn Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
8646. Lê Thị Vy, nông dân, Nghệ An
8647. Nguyễn Thị Phươn, nông dân, Nghệ An
8648. Hồ Văn Dũng, học sinh, Nghệ An
8649. Hồ Văn Hùng, nông dân, Nghệ An
8650. Hồ Quốc Toản, học sinh, Nghệ An
8651. Hồ Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
8652. Hồ Thị Lành, nông dân, Nghệ An
8653. Hồ Thị Dương, nông dân, Nghệ An
8654. Bùi Thị Ánh, nông dân, Nghệ An
8655. Hồ Thị Hiệp, nông dân, Nghệ An
8656. Bùi Văn Truyền, nông dân, Nghệ An
8657. Bùi Văn Thiên, học sinh, Nghệ An
8658. Trịnh Văn Thông, nông dân, Nghệ An
8659. Lê Thị Quý, nông dân, Nghệ An
8660. Nguyễn Thị Liên, học sinh, Nghệ An
8661. Bùi Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8662. Nguyễn Thị Thu, học sinh, Nghệ An
8663. Bùi Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8664. Nguyễn Thị Xinh, học sinh, Nghệ An
8665. Hồ Thu Thảo, học sinh, Nghệ An
8666. Nguyễn Thị Trâm, học sinh, Nghệ An
8667. Bùi Thị Nhung, học sinh, Nghệ An
8668. Bùi Thị Tuyết Nga, học sinh, Nghệ An
8669. Bùi Thị Nhật Lệ, học sinh, Nghệ An
8670. Bùi Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8671. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8672. Nguyễn Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8673. Bùi Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8674. Bùi Văn Chế, nông dân, Nghệ An
8675. Hồ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
8676. Bùi Sáng, nông dân, Nghệ An
8677. Nguyễn Thị Thùy Dung, học sinh, Nghệ An
8678. Hoàng Thị Sáng, nông dân, Nghệ An
8679. Nguyễn Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
8680. Hồ Thị Hương, nông dân, Nghệ An
8681. Nguyễn Văn Quang, nông dân, Nghệ An
8682. Hồ Thị Kim Phượng, học sinh, Nghệ An
8683. Bùi Thị Huyền, nông dân, Nghệ An
8684. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8685. Hồ Văn, nông dân, Nghệ An
8686. Hồ Thị Tin, nông dân, Nghệ An
8687. Nguyễn Thị Luật, nông dân, Nghệ An
8688. Nguyễn Thị Lễ, nông dân, Nghệ An
8689. Đinh Thị Phượng, nông dân, Nghệ An
8690. Đinh Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
8691. Nguyễn Thị Chính, nông dân, Nghệ An
8692. Hồ Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8693. Hồ Văn Lập, học sinh, Nghệ An
8694. Bùi Đức Lợi, học sinh, Nghệ An
8695. Nguyễn Quốc Đạt, học sinh, Nghệ An
8696. Bùi Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8697. Bùi Đức Minh, học sinh, Nghệ An
8698. Bùi Văn Thống, học sinh, Nghệ An
8699. Bùi Văn Tiến, học sinh, Nghệ An
8700. Nguyễn Trung Kiên, học sinh, Nghệ An
8701. Bùi Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
8702. Bùi Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8703. Nguyễn Minh Công, học sinh, Nghệ An
8704. Bùi Văn Nam, học sinh, Nghệ An
8705. Bùi Văn Từ, học sinh, Nghệ An
8706. Nguyễn Văn Tụng, học sinh, Nghệ An
8707. Vũ Văn Nguyên, học sinh, Nghệ An
8708. Bùi Đức Trung, học sinh, Nghệ An
8709. Nguyễn Văn Thao, học sinh, Nghệ An
8710. Bùi Đức Phượng, học sinh, Nghệ An
8711. Hồ Thị Lý, học sinh, Nghệ An
8712. Bùi Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8713. Bùi Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8714. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8715. Bùi Xuân Hoàng, học sinh, Nghệ An
8716. Bùi Văn Định, học sinh, Nghệ An
8717. Nguyễn Văn Đoàn, học sinh, Nghệ An
8718. Nguyễn Văn Huệ, học sinh, Nghệ An
8719. Bùi Văn Thiện, học sinh, Nghệ An
8720. Bùi Văn Tin, học sinh, Nghệ An
8721. Bùi Đức Thắng, học sinh, Nghệ An
8722. Bùi Văn Pháp, học sinh, Nghệ An
8723. Hồ Văn Hùng, học sinh, Nghệ An
8724. Hà Văn Hòa, học sinh, Nghệ An
8725. Bùi Văn Giang, học sinh, Nghệ An
8726. Nguyễn Văn Tâm, học sinh, Nghệ An
8727. Bùi Văn Hoàn, nông dân, Nghệ An
8728. Vũ Thị Phương, nông dân, Nghệ An
8729. Bùi Thị Hòe, nông dân, Nghệ An
8730. Bùi Văn Đức, học sinh, Nghệ An
8731. Bùi Văn Toàn, sinh viên, Nghệ An
8732. Bùi Thị Thế, sinh viên, Nghệ An
8733. Bùi Công Linh, sinh viên, Nghệ An
8734. Hồ Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8735. Bùi Công Văn, nông dân, Nghệ An
8736. Phạm Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8737. Nguyễn Thị Sâm, nông dân, Nghệ An
8738. Bùi Bình, nông dân, Nghệ An
8739. Bùi Đức Trọng, nông dân, Nghệ An
8740. Đinh Thị Đào, nông dân, Nghệ An
8741. Bùi Văn Cảnh, nông dân, Nghệ An
8742. Hà Huy Thanh, nông dân, Nghệ An
8743. Bùi Đức Lượng, nông dân, Nghệ An
8744. Bùi Văn Nhân, nông dân, Nghệ An
8745. Bùi Văn Minh, nông dân, Nghệ An
8746. Nguyễn Thị Phong, nông dân, Nghệ An
8747. Bùi Lành, nông dân, Nghệ An
8748. Bùi Thị Dung, học sinh, Nghệ An
8749. Bùi Đức Hương, nông dân, Nghệ An
8750. Nguyễn Công Bình, học sinh, Nghệ An
8751. Vũ Ngọc Công, học sinh, Nghệ An
8752. Bùi Văn Tài, học sinh, Nghệ An
8753. Bùi Đức Phúc, học sinh, Nghệ An
8754. Bùi Văn Minh, học sinh, Nghệ An
8755. Hà Văn Phúc, học sinh, Nghệ An
8756. Bùi Đức Hòa, học sinh, Nghệ An
8757. Hồ An Nguyên, học sinh, Nghệ An
8758. Bùi Văn Hậu, học sinh, Nghệ An
8759. Bùi Đức Bình, học sinh, Nghệ An
8760. Hồ Thị Thùy, học sinh, Nghệ An
8761. Bùi Văn Linh, nông dân, Nghệ An
8762. Nguyễn Văn Đức, nông dân, Nghệ An
8763. Đinh Bật Trí, nông dân, Nghệ An
8764. Bùi Văn Pháp, nông dân, Nghệ An
8765. Hồ Trọng Hữu, nông dân, Nghệ An
8766. Hồ Cảnh, nông dân, Nghệ An
8767. Bùi Văn Dương, nông dân, Nghệ An
8768. Bùi Tuệ, nông dân, Nghệ An
8769. Bùi Thiện, nông dân, Nghệ An
8770. Nguyễn Văn Hiển, nông dân, Nghệ An
8771. Nguyễn Thị Nga, học sinh, Nghệ An
8772. Bùi Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8773. Nguyễn Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8774. Bùi Thị Oanh, học sinh, Nghệ An
8775. Bùi Thị Huyền, học sinh, Nghệ An
8776. Nguyễn Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8777. Vũ Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8778. Hồ Thị Hiền, học sinh, Nghệ An
8779. Bùi Thị Hồng, học sinh, Nghệ An
8780. Nguyễn Thị Tân, học sinh, Nghệ An
8781. Bùi Thị Giang, học sinh, Nghệ An
8782. Nguyễn Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8783. Bùi Thị Châu, học sinh, Nghệ An
8784. Bùi Thị Lan, học sinh, Nghệ An
8785. Bùi Thị Phương, học sinh, Nghệ An
8786. Hồ Thị Thúy, học sinh, Nghệ An
8787. Hồ Thị Vui, nông dân, Nghệ An
8788. Nguyễn Thị Mận, học sinh, Nghệ An
8789. Trịnh Văn Thế, học sinh, Nghệ An
8790. Bùi Văn Ngọc, nông dân, Nghệ An
8791. Nguyễn Thị Dung, nông dân, Nghệ An
8792. Bùi Thị Vui, thợ may, Nghệ An
8793. Bùi Văn Mừng, thợ mộc, Nghệ An
8794. Bùi Thị Thuận, nông dân, Nghệ An
8795. Lê Văn Thượng, chăn nuôi, Nghệ An
8796. Hồ Thị Tình, nông dân, Nghệ An
8797. Lê Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
8798. Hồ Văn Quế, nông dân, Nghệ An
8799. Lê Thị Hà, nông dân, Nghệ An
8800. Bùi Thị Lan Anh, học sinh, Nghệ An
8801. Võ Thị Minh, nông dân, Nghệ An
8802. Võ Văn Việt, sinh viên, Nghệ An
8803. Hồ Thị Thoa, nông dân, Nghệ An
8804. Hồ Thị Chắt, nông dân, Nghệ An
8805. Bùi Văn Thăng, nông dân, Nghệ An
8806. Bùi Văn Năng, nông dân, Nghệ An
8807. Hồ Văn Quýt, nông dân, Nghệ An
8808. Hồ Thị Thao, học sinh, Nghệ An
8809. Hồ Văn Trường, nông dân, Nghệ An
8810. Nguyễn Thị Hòa, học sinh, Nghệ An
8811. Nguyễn Thị Ngọc, học sinh, Nghệ An
8812. Nguyễn Thị Mận, học sinh, Nghệ An
8813. Bùi Thị Anh Thơ, học sinh, Nghệ An
8814. Hồ Thị Nhung, nông dân, Nghệ An
8815. Hồ Văn Việt, nông dân, Nghệ An
8816. Hồ Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
8817. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8818. Hồ Thị Duyên, học sinh, Nghệ An
8819. Đinh Văn Cường, nông dân, Nghệ An
8820. Đinh Thị Nhi, học sinh, Nghệ An
8821. Hồ Văn Luận, nông dân, Nghệ An
8822. Bùi Văn Tâm, nông dân, Nghệ An
8823. Lê Thị Thúy, nông dân, Nghệ An
8824. Võ Thị Thanh, nông dân, Nghệ An
8825. Lê Thị Ngân, học sinh, Nghệ An
8826. Lê Thị Hạnh, học sinh, Nghệ An
8827. Hồ Thị Liên, nông dân, Nghệ An
8828. Nguyễn Thị Kỳ, nông dân, Nghệ An
8829. Hồ Văn Lâm, nông dân, Nghệ An
8830. Hồ Văn Âu, nông dân, Nghệ An
8831. Hồ Thị Thủy, nông dân, Nghệ An
8832. Lê Thị Sinh, học sinh, Nghệ An
8833. Phạm Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8834. Hồ Thị Nhất, học sinh, Nghệ An
8835. Hồ Thị Vinh, nông dân, Nghệ An
8836. Hồ Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8837. Hồ Thị Long, nông dân, Nghệ An
8838. Hồ Thị Thoa, nông dân, Nghệ An
8839. Bùi Thị Thảo, nông dân, Nghệ An
8840. Hồ Thị Tươi, học sinh, Nghệ An
8841. Hồ Văn Sâm, lao động tự do, Nghệ An
8842. Hồ Văn Hảo, nông dân, Nghệ An
8843. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8844. Hồ Thị Tiên, học sinh, Nghệ An
8845. Hồ Văn Toàn, học sinh, Nghệ An
8846. Hồ Văn Hải, học sinh, Nghệ An
8847. Hồ Văn Chung, học sinh, Nghệ An
8848. Nguyễn Thị Vân An, học sinh, Nghệ An
8849. Lê Thị Thanh Hiên, học sinh, Nghệ An
8850. Lê Thị Linh, học sinh, Nghệ An
8851. Hồ Thị Thủy, học sinh, Nghệ An
8852. Lê Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8853. Lê Thị Hoan, học sinh, Nghệ An
8854. Bùi Thị Thúy Thúy, học sinh, Nghệ An
8855. Trần Thị Nguyệt, nông dân, Nghệ An
8856. Đinh Thị Hường, nông dân, Nghệ An
8857. Hồ Thể, nông dân, Nghệ An
8858. Hồ Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
8859. Hồ Văn Thế, nông dân, Nghệ An
8860. Bùi Thị Hòa, nông dân, Nghệ An
8861. Trần Văn Hệ, nông dân, Nghệ An
8862. Đinh Thị Thi, nông dân, Nghệ An
8863. Trần Văn Thư, nông dân, Nghệ An
8864. Trần Văn Chung, nông dân, Nghệ An
8865. Trần Thị Thắm, nông dân, Nghệ An
8866. Trần Văn Thiết, nông dân, Nghệ An
8867. Trần Văn Hải, nông dân, Nghệ An
8868. Trần Thị Dương, học sinh, Nghệ An
8869. Trần Xuân Hạp, học sinh, Nghệ An
8870. Trần Thị Mỹ Linh, học sinh, Nghệ An
8871. Hồ Trung, nông dân, Nghệ An
8872. Hồ Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8873. Lê Thị Mận, nông dân, Nghệ An
8874. Nguyễn Thị Thành, học sinh, Nghệ An
8875. Bùi Thị Trang, học sinh, Nghệ An
8876. Hồ Văn Thiện, nông dân, Nghệ An
8877. Hồ Văn Hiền, nông dân, Nghệ An
8878. Hồ Văn Phong, học sinh, Nghệ An
8879. Hồ Văn Thỏa, sinh viên, Nghệ An
8880. Hồ Sỹ Hợp, nông dân, Nghệ An
8881. Bùi Thị Hồng, nông dân, Nghệ An
8882. Hồ Văn Phước, nông dân, Nghệ An
8883. Hồ Văn Quân, học sinh, Nghệ An
8884. Hồ Thị Phương Thanh, học sinh, Nghệ An
8885. Bùi Thị Chính, học sinh, Nghệ An
8886. Hồ Huyền Trang, sinh viên, Nghệ An
8887. Nguyễn Thị Nam, nông dân, Nghệ An
8888. Hồ Văn Ý, học sinh, Nghệ An
8889. Ngô Đình Lương, nông dân, Nghệ An
8890. Nguyễn Thị Thục, nông dân, Nghệ An
8891. Nguyễn Văn Danh, nông dân, Nghệ An
8892. Phan Thị Tri, nông dân, Nghệ An
8893. Phan Văn Tuyên, nông dân, Nghệ An
8894. Trần Xuân Thương, nông dân, Nghệ An
8895. Phan Văn Trí, nông dân, Nghệ An
8896. Phan Văn Vinh, nông dân, Nghệ An
8897. Nguyễn Văn Cung, nông dân, Nghệ An
8898. Nguyễn Thị Tạo, nông dân, Nghệ An
8899. Hồ Văn Vị, nông dân, Nghệ An
8900. Nguyễn Thị Loan, nông dân, Nghệ An
8901. Ngô Đình Năng, học sinh, Nghệ An
8902. Nguyễn Văn Thuyên, nông dân, Nghệ An
8903. Nguyễn Thị Nhan, nông dân, Nghệ An
8904. Nguyễn Thị Năm, học sinh, Nghệ An
8905. Nguyễn Thị Vân, học sinh, Nghệ An
8906. Phan Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8907. Ngô Hiền, nông dân, Nghệ An
8908. Nguyễn Kính, nông dân, Nghệ An
8909. Nguyễn Kim Thường, nông dân, Nghệ An
8910. Phan Văn Hương, nông dân, Nghệ An
8911. Nguyễn Văn Dũng, nông dân, Nghệ An
8912. Nguyễn Văn Đương, nông dân, Nghệ An
8913. Nguyễn Hòa, nông dân, Nghệ An
8914. Nguyễn Văn Quyền, nông dân, Nghệ An
8915. Nguyễn Kim Hoàng, nông dân, Nghệ An
8916. Nguyễn Văn Hồng, nông dân, Nghệ An
8917. Phan Văn Chi, nông dân, Nghệ An
8918. Nguyễn Thị Thái, nông dân, Nghệ An
8919. Phan Văn Hợp, nông dân, Nghệ An
8920. Phan Văn Thanh, học nghề, Nghệ An
8921. Phan Văn Tâm, học nghề, Nghệ An
8922. Lê Hạnh, nông dân, Nghệ An
8923. Phan Liệu, nông dân, Nghệ An
8924. Nguyễn Văn Trung, nông dân, Nghệ An
8925. Nguyễn Dung, nông dân, Nghệ An
8926. Hoàng Văn Sơn, nông dân, Nghệ An
8927. Nguyễn Văn Cộng, nông dân, Nghệ An
8928. Phan Văn Nhiên, nông dân, Nghệ An
8929. Nguyễn Văn Lan, nông dân, Nghệ An
8930. Nguyễn Văn Ngữ, giáo viên về hưu, Nghệ An
8931. Ngô Thị Lộc, nông dân, Nghệ An
8932. Ngô Văn Lượng, học sinh, Nghệ An
8933. Bùi Đức Tiến, thợ mộc, Nghệ An
8934. Nguyễn Văn Diện, nông dân, Nghệ An
8935. Nguyễn Văn Phúc, nông dân, Nghệ An
8936. Vũ Duy Hưng, nông dân, Nghệ An
8937. Phan Thị Ngà, giáo viên, Nghệ An
8938. Phan Văn Tôn, nông dân, Nghệ An
8939. Phạm Thiết, nông dân, Nghệ An
8940. Nguyễn Thị Lan, nông dân, Nghệ An
8941. Nguyễn Thị Khẩu, nông dân, Nghệ An
8942. Nguyễn Trúc, nông dân, Nghệ An
8943. Lê Thị An, nông dân, Nghệ An
8944. Lê Thị Vì, nông dân, Nghệ An
8945. Phan Thị Khay, nông dân, Nghệ An
8946. Đinh Văn Linh, nông dân, Nghệ An
8947. Nguyễn văn Hanh, nông dân, Nghệ An
8948. Nguyễn Văn Hạnh, nông dân, Nghệ An
8949. Hoàng Thị Truyền, học sinh, Nghệ An
8950. Nguyễn Văn Hoan, nông dân, Nghệ An
8951. Nguyễn Văn Đình, nông dân, Nghệ An
8952. Nguyễn Chức, nông dân, Nghệ An
8953. Phan Ninh, nông dân, Nghệ An
8954. Phạm Tự, nông dân, Nghệ An
8955. Nguyễn Thị Châu, nông dân, Nghệ An
8956. Nguyễn Thị Hạ, nông dân, Nghệ An
8957. Nguyễn Thị Minh, nông dân, Nghệ An
Đợt 24:
8958. Nguyễn Minh Tuấn, sinh viên, Đồng Nai
8959. Trần Vĩnh Nghiêm, sinh viên, TP HCM
8960. Nguyen Van Cap, Hoa Kỳ
8961. Bùi Thanh Hương, giáo viên mầm non, Hà Nội
8962. Trần Văn Lưỡng, sinh viên, Nghệ An
8963. Trần Thắng, kỹ sư cơ khí, CHLB Đức
8964. Nguyên Hoài Nan Vy, phóng viên tự do, công dân tự do, TP HCM
8965. Phan Bá Đạm, thiết kế M&E, TP HCM
8966. Nguyễn Thanh Thịnh, kỹ sư, Long An
8967. Nguyễn Huỳnh Vân Vy, kinh doanh, Tây Ninh
8968. Trần Văn Chiến, kỹ sư, Hà Nội
8969. Lương Phan Nguyễn, thạc sĩ, TP HCM
8970. Phạm Xuân Đào, linh mục Đa Minh, Pháp
8971. Nguyen Van Dun, nghề nghiệp tự do, TP HCM
8972. Lê Trung Lương, kỹ sư điện tử, Canada
8973. Huong Nguyen, Hoa Kỳ
8974. Bui Bang Doan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8975. Mai Van Hai, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8976. Bui Huu Phuc, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8977. Dang Thi Ha, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8978. Nguyen Huong Lan, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8979. Le Hong Tham, doanh nhân, Cộng hòa Czech
8980. July Hoa Nguyen, chủ tiệm nail, Hoa Kỳ.
8981. Mike Tuan Vo, chu tiem nail, Hoa Kỳ
8982. Nhu Thi Huynh, nail tech, Hoa Kỳ
8983. Huong Hong Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8984. Nga Thi Do, nail tech, Hoa Kỳ
8985. My Tran, nail tech, Hoa Kỳ
8986. Danny To, nail tech, Hoa Kỳ
8987. Viet Quoc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8988. Lauren Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8989. Duc Nguyen, nail tech, Hoa Kỳ
8990. Huynh Kim Ngoc, hưu trí, Canada
8991. Nguyen Trong Anh, designer, Hoa Kỳ
8992. Pham Thi Ngoc Quyen, Canada
8993. Lê Ngọc Ái, y sĩ, Hoa Kỳ
8994. Bế Minh Đức, mortgage broker, Canada
8995. Mã Thành Lợi, Hoa Kỳ
8996. Tiên Nguyễn, Hoa Kỳ
8997. Trần Thanh Sơn, kỹ sư, Nghệ An
8998. Trần Hạnh, nhà báo, Australia
8999. Trần Hiền, kinh doanh tự do, TP HCM
9000. Nguyễn Mạnh Hưng, nhân viên, Hà Nội
9001. Nguyễn Văn Thuỷ, Ninh Bình
9002. Nguyễn Xuân Thanh, đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, sĩ quan quân đội đã nghỉ hưu, Vĩnh Phúc
9003. Huỳnh Phương Nam, giáo viên, Đà Nẵng
9004. Doan Thi Thao, công nhân, Hoa Kỳ
9005. Le Huyen Tran, nail, Hoa Kỳ
9006. Lê Việt Quốc, chuyên viên, Hoa Kỳ
9007. Đỗ Văn Tuân, kỹ sư, Đồng Nai
9008. Nguyễn Thị Nhàn, nhân viên văn phòng, Đồng Nai
9009. Nguyễn Thị Ly, kinh doanh tự do, TP HCM
9010. Nguyễn Hữu Khang, học sinh, TP HCM
9011. Hoàng Canh, Hà Nội
9012. Uông Tiến Thắng, buôn bán tự do, Hoa Kỳ
9013. Pham Thi Thu Ha, Hoa Kỳ
9014. Nguyễn Quang Phú, thương gia, Hoa Kỳ
9015. Trần Quang Ngọc, cử nhân, Hà Nội
9016. Bùi Trọng Quân, cán bộ, Nghệ An
9017. Nguyễn Trọng Khang, kỹ sư, Nghệ An 
9018. Đinh Văn Long, cựu quân nhân, Hàn Quốc
9019. Lê Đình Dũng, kỹ sư, TP HCM
9020. Nguyễn Lộc, kiến trúc sư, TP HCM
9021. Nguyễn Khắc Dũng, Hà Nội
9022. Nguyễn Thành Bắc, kế toán, Đồng Nai
9023. Nguyễn Xuân Hiếu, cựu chiến binh Quân đoàn 3, Bình Phước
9024. Nguyen Son, Hoa Kỳ
9025. Hoàng Anh Tuấn, buôn bán, TP HCM
9026. Henry Huynh, kỹ sư, Hoa Kỳ
9027. Nguyen Van Tien, kinh doanh, Hải Phòng
9028. Nguyễn Sỹ Hùng, công dân tự do, Hà Nội
9029. Đặng Trung Việt, công dân tự do, Quảng Nam
9030. Lê Minh Tuấn, thợ đóng tàu, Nha Trang
9031. Nguyen Van Truong, kinh doanh, Đồng Nai
9032. Nguyễn Văn Hữu, kinh doanh, Bình Dương
9033. Phan Văn Liên, cán bộ hưu trí, Nghê An
9034. Nguyen Binh Phuong, kỹ sư, Hoa Kỳ
9035. Nguyễn Đức Vịnh, nguyên trung tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9036. Trần Hoài Bảo, nguyên thiếu tá Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9037. Nguyễn V Bàng, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9038. Trần Thế Vinh, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9039. Le V. Luyến, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9040. Cao V. Ấn, nguyên chuẩn uý Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9041. Nguyễn Bái, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9042. Võ Thành Long, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9043. Nguyễn Duy Hấn, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9044. Nguyễn Hữu Mến, nguyên thượng sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9045. Lê V. Dung, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9046. Bùi Tiến Mạnh, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9047. Lê Thành Triết, nguyên trung sĩ Quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu chiến trường Tây Nam và Campuchia, Quảng Ngãi
9048. Le Dung, Hoa Kỳ
9049. Lưu Bá Đức, kinh doanh, Đắk Lắk
9050. Nguyễn Minh Châu, doanh nghiệp, Nghệ An
9051. Nguyễn Thị Thức, doanh nghiệp, Nghệ An
9052. Nguyễn Văn Hải, quản lí, Nghệ An
9053. Nguyễn Thị Thu Hà, giáo viên, Nghệ An
9054. Nguyễn Thị Hoài, sinh viên, Nghệ An
9055. Nguyễn Trung Hậu, công nhân, Nghệ An
9056. Vu Thị Kim Tuyet, sinh viên, Hoa Kỳ
9057. Trịnh Trọng Quyền, hưu trí, đảng viên, Thanh Hóa
9058. Nguyễn Thanh Phi, kỹ sư, Quảng Nam
9059. Hoàng Văn Tốn, buôn bán, Đà Nẵng
9060. Tào Văn Huy, kiến trúc sư, Hà Nội
9061. Hy Bui, công dân Việt Nam, Hoa Kỳ
9062. Trần Nguyễn Minh Thanh, Tiền Giang
9063. Tran Xuan Chinh, kỹ sư, Hoa Kỳ
9064. Nguyễn Tín, kỹ sư, Hoa Kỳ
9065. Phan Thi Nhi, kinh doanh, TP HCM
9066. Trần Văn Tuấn, chuyên viên, Nghệ An
9067. Nguyễn Văn Khánh, Đồng Tháp
9068. Nguyễn Quang Ngọc, kỹ sư, Hà Nội
9069. Pham Xuan Tam, giáo viên, DakLak
9070. Nguyen Cam Tu, kỹ thuật viên, Hoa Kỳ
9071. Nguyen Duyen Nhat, sinh viên, Hoa Kỳ
9072. Nguyen Minh, học sinh, Hoa Kỳ
9073. Nguyen Thinh Tien, nghiên cứu viên, Hoa Kỳ
9074. Dương Thị Tuyết Mai, kỹ sư, TP HCM
9075. Nguyễn Quang Minh, chuyên gia kinh tế dầu khí, Na Uy
9076. Le Trung, kỹ sư, Hoa Kỳ
9077. Trần Quang Ngọc, tiến sĩ, kỹ sư, CHLB Đức
9078. Nguyen Thanh, nhân viên bưu điện, Australia
9079. Nguyễn Đức Hải, sinh viên, Đà Nẵng
9080. Trịnh Ngọc Trung, nghiên cứu sinh, Đan Mạch
9081. Nguyễn Hoàng Vũ, kỹ sư, Bình Thuận
9082. Nguyễn Đăng Khoa, cử nhân, Kiên Giang
9083. Nguyễn Duy Bình, luật sư, Đoàn Luật sư TP HCM
9084. Phiên Lan, giáo viên, Nghệ An
9085. Hoàng Quang Tuyến, Đan Mạch
9086. Đông Ri, nhà báo, TP HCM
9087. Nguyễn Văn Hoà, công nhân, Nam Định
9088. Nguyễn Chí Hướng, 65 tuổi Đảng, cán bộ hưu trí, Hà Nội
9089. Trần Hải Đăng, sinh viên, Hà Nội
9090. Phan Tấn Lâm, kỹ sư, Pháp
9091. Phạm Minh Tuấn, TP HCM
9092. Trần Bá Khoa, kỹ sư, Huế
9093. Nguyễn Hòa, hưu trí, Hoa Kỳ
9094. Phạm Minh Vương, cựu nhiếp ảnh gia, TP HCM
9095. Phạm Văn Phú, Thanh Hóa
9096. Châu Văn Thi, công nhân, TP HCM
9097. Nguyễn Quốc Tuấn, engineer, Hoa Kỳ
9098. Đỗ Văn Tuấn, làm ruộng, Hà Nội
9099. B Le, Australia
9100. Pham Mai Hien, nội trợ, Ha Noi
9101. Trần Phi Dũng, Hà Nội
9102. Tran Hung, Thái Bình
9103. Kent Huynh, công nhân, Hoa Kỳ
9104. Lưu Dung, TP HCM
9105. Lê Đình Anh, mua bán, TP HCM
9106. Nguyễn Minh Trí, sinh viên, TP HCM
9107. Hoa Dinh, Hoa Kỳ
9108. Tai Vo, Hoa Kỳ
9109. Huỳnh Đăng Cảnh, kỹ sư, Binh Dương
9110. Trần Đáng, Nha Trang
9111. Do Thai Nguyen, công nhân, Hoa Kỳ
9112. Trần Văn Năm, kỹ sư, Lâm Đồng
9113. Nguyen Quang, Canada
9114. Luu Hoang Chung, công nhân, Bắc Giang
9115. Chuc Van Le, Na Uy
9116. Chu Văn Nguyện, học sinh, Nghệ An
9117. Nguyễn Sơn Thành, chuyên viên, Đắk Lắk
9118. Tran Van Khanh, buôn bán, Đắk Nông
9119. Duong Quoc Dat, kỹ sư, Nha Trang
9120. Đặng Phiếm, bảo hiểm, Hoa Kỳ
9121. Nguyễn Thị Kim Yến, thẩm mỹ, Hoa Kỳ
9122. Vũ Kim Trọng, Hoa Kỳ
9123. Lê Thị Tuyết Loan, Hoa Kỳ
9124. Ngô Quốc Hùng, CHLB Đức
9125. Trần Thy Hùng, kỹ sư, Hoa Kỳ
9126. Nguyễn Thị Thanh Hiền, giáo viên, TP HCM
9127. Lê Văn Quang, sinh viên, Hà Nội
9128. Paul Nguyen, kỹ sư, Hoa Kỳ
9129. Nguyen Phi Long, Hoa Kỳ
9130. Trần Văn Hoàng, IT staff, Canada
9131. Phụng Trương, Hoa Kỳ
9132. Nguyễn Trung Hòa, kỹ sư, Hà Tĩnh
9133. Bùi Ngọc Huỳnh, giáo viên, Kiên Giang
9134. Ngô Ngọc Ánh, hưu trí, Hoa Kỳ
9135. Ho Quang Danh, Hoa Kỳ
9136. Nguyên Văn Tráng, sinh viên, Thanh Hóa
9137. Dung Van Ho, kỹ sư, Hoa Kỳ
9138. Phạm Xuân Nghĩa, trưởng bộ phận kinh doanh, Vũng Tàu
9139. Nguyễn Rê, kỹ sư, Đồng Nai
9140. Võ Hồng Long, kỹ sư, Nhật Bản
9141. Phan Cao Thiện, lao động tự do, Quảng Bình
9142. Nguyễn Thu Hương, designer, Hà Nội
9143. Nguyễn Xuân Chiến, Hà Nội
9144. Nguyễn Minh Tân, kỹ sư, TP HCM
9145. Khoa Vu, công nhân, Hoa Kỳ
9146. Nguyễn An Hiệp, Hoa Kỳ
9147. Phạm Văn Bình, Bình Thuận
9148. Nguyễn Đạt, Hoa Kỳ
9149. Trần An Khánh, kỹ sư, Bà Rịa - Vũng Tàu
9150. Le Gia Long, hưu trí, Hoa Kỳ
9151. Tran Van Thinh, Hoa Kỳ
9152. Nguyen Quoc Toan, kỹ sư, Hoa Kỳ
9153. Vũ Văn Tám, kinh doanh, Slovakia
9154. Duong Minh, công nhân, Australia
9155. Nguyễn Trần Nam Anh, kinh doanh cá thể, Hà Nội
9156. Nguyen Ngoc Ha, bác sĩ, Bắc Ninh
9157. Bùi Văn Phước, kỹ sư, TP HCM
9158. Nguyễn Đức Huy, cựu sĩ quan Hải quân Việt Nam Cộng hòa của miền Nam trước 1975, Hoa Kỳ
9159. Trần Thị Tú, cựu giáo viên tiểu học, Hoa Kỳ
9160. Trần Hữu Hiếu, buôn bán, TP HCM
9161. Phan Hoàng Thuấn, nhân viên văn phòng, TP HCM
9162. Nguyen Loc Charlie, kỹ sư, Hoa Kỳ
9163. Nguyễn Hòe, nghỉ hưu, Hoa Kỳ
9164. Nguyen Huu Phuoc, kỹ sư, Đồng Nai
9165. Binh Nguyen, tho may, Hoa Kỳ
9166. Nguyen Luan, tư nhân, Hoa Kỳ
9167. Nguyễn Xuân Ngữ, dân oan, TP HCM
9168. Nguyễn Hoàng Trương Tuấn, kỹ sư, TP HCM
9169. Lưu Minh Phương, công nhân, Australia
9170. Huỳnh Thị Nhung, công nhân, Vũng Tàu
9171. Pham Quang Lan, technician, Hoa Kỳ
9172. Nguyen Van Hoang, researcher, Nhật Bản
9173. Dương Kỳ Anh, Phú Yên
9174. Cao Hùng Vĩ, kỹ sư, Hải Phòng
9175. Ngô Quang Huy, giáo viên, TP HCM
9176. Nguyễn Văn Quyết, lái xe, Hà Nội
9177. Hồ Minh Khôi, lái xe, TP HCM
9178. Tô Văn Đoàn, nông dân, Hải Phòng
9179. Đinh Khắc Tuyên, kỹ sư, Hải Phòng
9180. Nguyễn Viết Hội, kiến trúc sư, Hà Nội
9181. Phạm Cao Huy, kỹ sư, Kontum
9182. Đinh Trí Dũng, Hà Nội
9183. Nguyễn Quang Huy, lao động tự do, Bình Dương
9184. Nguyễn Hữu Trym, cán bộ hưu trí, TP HCM
9185. Phạm Quốc Cường, lái xe, Hải Phòng
9186. Nguyễn Toàn Thắng, kinh doanh, Hải Phòng
9187. Phạm Văn Hồng, Giáo xứ Văn Côi, Giáo phận Sài Gòn
9188. Lê Thị Minh, giáo viên về hưu, Hà Nội
9189. Đặng Đức Nghĩa, Dr, CHLB Đức
9190. Đặng Đức Hiếu, thạc sĩ, CHLB Đức
9191. Trần Khoa, TS, Canada
9192. Nguyễn Quang Tìm, công nhân, TP HCM
9193. Huynh Anh Duc, kinh doanh, TP HCM
9194. Nguyen Pham Anh Tuan, kinh doanh, TP HCM
9195. Tran Thanh Nguyen, Australia
9196. Phạm Quý Quang, công nhân, TP HCM
9197. Huỳnh Nghi, buôn bán tự do, Quảng Ngãi
9198. Mai Lê Phước Thiện, giáo viên, An Giang
9199. Nguyen Hung, cử nhân, Huế
9200. Nguyễn Lương Hải Khôi, nghiên cứu sinh, Nhật Bản
9201. Nguyễn Thị Thủy, học viên cao học, Nhật Bản
9202. Nguyễn Thị Kim Quý, nghiên cứu sinh, Australia
9203. Nguyễn Thị Ngọc Lan, TP HCM
9204. Phạm Viết Lượng, kỹ sư, TP HCM
9205. Lai Minh Tri, Hà Nội
9206. Ngoc Huyen, Hoa Kỳ
9207. Phi Kim Quý, lao động tự do, Lào Cai
9208. Nguyễn Tuyến, kỹ sư, Hà Nội
9209. Nguyễn Thị Hoa, kế toán, Hà Nội
9210. Vũ Quang Thông, công nhân, Đồng Nai
9211. Ngô Hoàng Toàn, công dân Việt Nam, Hà Nam
 Nguồn: BVN, ngày 11.3.2013.

7 nhận xét :

  1. khoảng 1 triệu chữ ký của nhân dân + 5 triệu chữ ký của giáo dân , đủ sức làm nên LỊCH SỬ mọi người hay nhanh tay chung sức

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. 87 triệu người dân có ký vào cũng không bằng 3 triệu đảng viên đâu

      Xóa
    2. Thống kê trên giấy là 3 triệu đảng viên, nhưng nhiều người đã bỏ sinh hoạt rồi, nhiều người chỉ ghi tên đóng đảng phí thôi, nhiều người đã ký rồi.

      Xóa
  2. từ nay đến hết ngày 31/03 co được 50 ngàn chữ ký là có thể "chơi được rồi"

    Trả lờiXóa
  3. Thực ra chỉ có 72 chữ ký thôi, còn lại bao nhiêu là ký khống, bịa đặt (theo báo Đại Đoàn Kết)

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Ôi! Dân tộc tôi, Tổ quốc tôi. Tôi muốn nói lên sự thật, thể hiện lòng yêu nước chân chính cũng bị qui kết là các thế lực thù địch sao? đau lòng quá Việt Nam ơi!!!!!

      Xóa
  4. Thực ra chỉ có 72 chữ ký thôi, còn lại bao nhiêu là ký khống, bịa đặt (theo báo Đại Đoàn Kết)

    Đó là báo đảng nói mà, hơi sức nào mà nghe?

    Trả lờiXóa